-vídd trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ -vídd trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ -vídd trong Tiếng Iceland.

Từ -vídd trong Tiếng Iceland có các nghĩa là thứ nguyên, kích thước, chiều, thuộc khổ, số chiều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ -vídd

thứ nguyên

(dimensional)

kích thước

chiều

thuộc khổ

(dimensional)

số chiều

Xem thêm ví dụ

Víddir, vídd.
Chiều khác, chiều nào.
Leiđ inn í ađra vídd!
Một con đường đi tới một chiều không gian khác!
Þú sérð að tíminn er táknaður sem efnisleg vídd hérna.
Cái anh thấy là thời gian được diễn tả như một không gian vật lý.
Englar og djöflar geta ekki komist yfir í okkar vídd.
thiên thần và quỷ dữ không thể qua thế giới chúng ta...
Það þýðir að þroska með sér áhuga á ‚vídd og lengd og hæð og dýpt‘ sannleikans og ná þar með þroska. — Efesusbréfið 3: 18.
Điều này có nghĩa là chúng ta phải phát triển sự chú ý về “bề rộng, bề dài, bề cao” của lẽ thật, như vậy mới tiến đến sự thành thục (Ê-phê-sô 3:18).
Margir félaga hans tóku hann í karphúsið fyrir að halda því fram að Guð sé „ekki annað en ákveðin vídd í reynsluheimi manna.“
Nhiều tu sĩ khác chỉ trích ông vì ông nghĩ rằng Đức Chúa Trời “chỉ là một khía cạnh sâu sắc của kinh nghiệm con người”.
Leggið þið ykkur fram við hið háleita markmið að skilja og lifa eftir „vídd“, „lengd“, „dýpt“ og „hæð“ hins endurreista fagnaðarerindis Jesú Krists9?
Các anh em có hy sinh sức lực của mình cho mục tiêu cao quý để thấu hiểu và sống theo “bề rộng, bề dài, bề cao, bề sâu”9 của phúc âm phục hồi của Chúa Giê Su Ky Tô không?
Páll minnti kristna menn í Efesus á að þeir ættu að kappkosta, „ásamt öllum heilögum,“ að skilja inntak trúarinnar í allri sinni vídd og breidd. — Efesusbréfið 3:18a.
Phao-lô nhắc nhở tín đồ Đấng Christ ở thành Ê-phê-sô là họ nên hiệp “cùng các thánh-đồ” phấn đấu để cảm nghiệm trọn vẹn tác động của đức tin.—Ê-phê-sô 3:18a.
Fyrir þeim gæti tíminn verið efnisleg vídd.
Với họ, thời gian có thể chỉ là một chiều vật lý khác.
Ūađ er bara ein vídd?
Chỉ có duy nhất 1 nơi như thế.
Mķtiđ fer fram í annarri vídd.
Tour đấu ở 1 chiều khác
Ūađ er vegna ūess ađ ūađ er ekki til nein önnur vídd,.
Ah, đó là vì sao không có chiều khác nữa đúng không?
Við hljótum andlega vídd og friðartilfinningu er við sækjum musterið heim.
Khi tham dự đền thờ, chúng ta có thể có được một mức độ thuộc linh đáng kể và một cảm giác bình an.
Önnur vídd, Konungur tannálfanna.
Chiều khác, vua của sức mạnh tưởng tượng.
Einhvers staðar... í fimmtu vídd þeirra.
Đâu đó trong chiều thứ năm của họ.
Samkvæmt bókinni The World in the Crucible — 1914-1919 var hér á ferðinni „ný vídd í styrjöldum, fyrsta allsherjarstyrjöldin sem mannkynið hafði kynnst.
Theo sách The World in the Crucible—1914-1919, cuộc chiến này là “một phạm vi mới của chiến tranh, cuộc chiến toàn diện đầu tiên trong kinh nghiệm của loài người.
48 Þess vegna skilja þeir ekki endi þess, vídd, hæð, adýpt eða vansæld þess, enginn maður annar en sá, sem bvígður er þessari cfordæmingu.
48 Vậy nên, sự kết cuộc, chiều rộng, chiều cao, abề sâu, và sự khốn khó của nó, họ không hiểu được, và cũng không ai hiểu được ngoại trừ những kẻ bị bấn định cho csự đoán phạt này.
Systur, gerið þið ykkur grein fyrir vídd og umfangi áhrifa ykkar þegar þið segið þá hluti sem andinn hvíslar að hjarta ykkar og huga.
Thưa các chị em, các chị em có nhận biết ảnh hưởng sâu rộng của mình khi các chị em nói những điều mà các chị em suy nghĩ, cảm nhận và do Thánh Linh hướng dẫn không?
Þó að lestur í ritningunum sé af hinu góða, þá er lesturinn einn og sér ekki nægilegur til að fanga fulla kennslu frelsarans, vídd hennar og dýpt.
Mặc dù việc đọc thánh thư là tốt, nhưng việc chỉ đọc thánh thư không thôi là không đủ để thấu đáo những lời giảng dạy của Đấng Cứu Rỗi.
Eftir fimm mínútur, þar sem hugur hans hafði ferðast í ytri vangaveltur um félagslegar aðstæður í framtíðinni, og missti sig á síðasta á þeim tíma vídd, Dr
Sau năm phút, trong đó tâm trí của ông đã đi vào một suy đoán từ xa điều kiện xã hội của tương lai, và bị mất bản thân cuối cùng trong chiều thời gian, tiến sĩ
9 Í öðru lagi er orðið ‚trúin‘ ekki notað um þá sannfæringu sem hver og einn játar heldur heild þess sem við trúum í allri sinni ‚vídd og lengd, hæð og dýpt.‘
9 Thứ nhì, từ ngữ “đức-tin” không nói đến niềm tin mà từng cá nhân tín đồ Đấng Christ biểu lộ, nhưng ám chỉ niềm tin chung của tất cả chúng ta, việc “hiểu thấu bề rộng, bề dài, bề cao, bề sâu” của đức tin.
Það vekur mér ætíð jafn mikla undrun hvernig Drottinn megnar að stjórna og hafa áhrif á lengd og vídd ríkis síns, og á sama tíma veitt innblástur varðandi hinn eina ‒ eða einn menningarviðburð eða einn JumboTron.
Tôi không bao giờ hết ngạc nhiên trước cách Chúa có thể thúc đẩy và hướng dẫn mỗi phần của vương quốc Ngài và còn có thời giờ để soi dẫn một cá nhân—hoặc một buổi trình diễn văn hóa hay một cái màn hình Jumbotron.
Hérna er OECD og þarna má sjá Afríku sunnan Sahara, og við skiljum Araba- löndin frá, bæði Afríku og Asíu og sýnum þau sérstaklega, og við teygjum á þessum ás og ég bæti við nýrri vídd hérna með því að sýna velferðartölu, lífslíkur barna.
Và bạn có OECD ở đằng kia, và các nước bán Sahara Châu Phi ở đằng kia, và ta bỏ các nước Ả rập đằng kia, đến từ châu Phi và châu Á, và ta đặt riêng rẽ và ta có thể nối dài trục này, và ta có thể thêm một chiều ở đây, bằng cách thêm các biến xã hội, tỉ lệ trẻ sống sót.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ -vídd trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.