विनम्र trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ विनम्र trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ विनम्र trong Tiếng Ấn Độ.

Từ विनम्र trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là lể phép, lịch sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ विनम्र

lể phép

adjective

lịch sự

adjective

विनम्र व्यक्ति चालचलन के मामले में अपनी सीमाओं के अंदर ही रहता है।
Một người khiêm tốn giữ mình trong phạm vi cư xử lịch sự.

Xem thêm ví dụ

4 और ऐसा हुआ कि जब मैंने प्रभु के शब्द के अनुसार, जहाज तैयार कर लिया, मेरे भाइयों ने देखा कि वह अच्छा था, और कि उसकी कारीगरी बहुत बढ़िया थी; इसलिए, उन्होंने अपने आपको प्रभु के सामने विनम्र कर लिया ।
4 Và chuyện rằng, sau khi tôi hoàn thành chiếc tàu, theo như lời của Chúa, các anh tôi thấy rằng tàu ấy rất tốt, cách kiến trúc của chiếc tàu rất đẹp, vậy nên, họ lại biết ahạ mình trước mặt Chúa.
बाइबल सलाह देती है: “विनम्रता और आदर के साथ।”
Kinh Thánh khuyên nên “hiền-hòa và kính-sợ”.
अगर हम, हालाँकि हम विरासत में पाए हुए पापीपन के कारण तक़रीबन बुरे ही हैं, अपने बच्चों को अच्छे उपहार देना जानते हैं, तो हमें उससे कहीं अधिक अपने स्वर्गीय पिता से अपेक्षा करनी चाहिए कि वह अपने उन वफ़ादार सेवकों को पवित्र आत्मा का शानदार उपहार देंगे, जो विनम्रता से इस के लिए माँगते हैं!
Nếu chúng ta, dù cho nhiều hay ít đều là xấu vì tội lỗi di truyền cũng còn biết cho con cái những món quà tốt, huống hồ Cha trên trời của chúng ta lại chẳng ban thánh linh tốt lành cho những tôi tớ trung thành khiêm nhường hỏi xin Ngài hay sao?
20 हां, उन्होंने उन्हें सताया, और व्यंगों द्वारा उन्हें कष्ट पहुंचाया, और ऐसा उन्होंने उनकी विनम्रता के कारण किया; क्योंकि उनकी आंखों में अहंकार नहीं था, और क्योंकि उन्होंने बिना धन और मूल्य के, एक दूसरे के साथ परमेश्वर के वचन को बांटा था ।
20 Phải, chúng ngược đãi và làm họ đau khổ với đủ mọi lời lẽ, và việc này đã xảy ra là vì họ rất khiêm nhường; vì họ không tỏ ra kiêu ngạo, và vì họ đã chia xẻ cho nhau lời của Thượng Đế mà không cần atiền bạc hay giá cả gì.
(लूका ११:११-१३) यदि एक पार्थिव जनक, वंशागत पापमयता के कारण थोड़ा-बहुत बुरा होने के बावजूद अपने बच्चे को अच्छी वस्तुएं देता है, यक़ीनन हमारा स्वर्गीय पिता अपने निष्ठावान् सेवकों में से हर किसी को अपनी पवित्र आत्मा देता रहेगा जो इसको विनम्रता से मांगते हैं।
(Lu-ca 11:11-13). Nếu một người cha mẹ trên đất dù ít hay nhiều là người xấu vì tội lỗi di truyền, lại cho con mình vật tốt, chắc chắn Cha trên trời của chúng ta sẽ tiếp tục ban thánh linh cho bất cứ tôi tớ trung thành nào của Ngài lấy lòng khiêm nhường mà cầu xin thánh linh!
26 और जब मैंने इसे कह लिया, यह कहते हुए प्रभु ने मुझसे कहा: मूर्ख लोग हंसी उड़ाते हैं परन्तु वे विलाप करेंगे; और विनम्र लोगों के लिए मेरा अनुग्रह पर्याप्त है, जिससे कि वे तुम्हारी दुर्बलता का लाभ नहीं उठा सकेंगे;
26 Và khi tôi nói xong những lời này, Chúa bèn phán cùng tôi: Những kẻ điên rồ sẽ anhạo báng, nhưng rồi chúng sẽ than khóc; và ân điển của ta sẽ đủ để ban cho người nhu mì, ngõ hầu họ không thể lợi dụng sự yếu kém của các ngươi được.
28 परन्तु यह कि तुम अपने आपको प्रभु के सामने विनम्र करो, और उसके नाम में बुलाओ, और ध्यान दो और निरंतर प्रार्थना करते रहो, ताकि जितना तुम सह सको उससे अधिक लालच में न पड़ो, और इस प्रकार विनम्र, कोमल, आज्ञाकारी, धैर्यवान, प्रेम से परिपूर्ण और लंबे समय तक सहनेवाले बनते हुए, पवित्र आत्मा के द्वारा मार्गदर्शित हो ।
28 Song phải biết hạ mình trước mặt Chúa, cầu gọi đến thánh danh của Ngài, acảnh tỉnh và cầu nguyện luôn luôn để khỏi bị bcám dỗ ngoài sức chịu đựng của mình, ngõ hầu được Đức Thánh Linh dẫn dắt để trở thành người khiêm nhướng, cnhu mì, phục tùng, kiên nhẫn, đầy tình thương yêu và nhịn nhục;
फिर भी, लंदन के डेली मेल ने कुछ हद तक कुड़कुड़ाते हुए यह स्वीकार किया: “प्रबंध शांत, विनम्र और प्रभावशाली था।”
Tuy nhiên, tờ báo Daily Mail của Luân Đôn có vẻ miễn cưỡng công nhận: “Cách tổ chức thì suôn sẻ, kín đáo và hữu hiệu”.
वे दिनचर्या का सख्ती से पालन करते हैं; उनमें विडंबना, व्यंग्य और हास्य के प्रति समझदारी की कमी; और विनम्रता का पूर्ण अभाव है।
Xã Đông Tân ngày nay gồm các thôn: Tân Lê (xóm Lê), Tân Lợi (xóm Lợi), Tân Cộng (xóm Cộng), Tân Dân (xóm Dân), Tân Thọ (xóm Thọ), Tân Hạnh (xóm Hạnh), Tân Tự (xóm Tự).
(उत्पत्ति 9:13; यहेजकेल 1:28; प्रकाशितवाक्य 4:3) इससे साफ पता लगता है कि यहोवा विनम्र और शांति चाहनेवाला परमेश्वर है।
(Sáng-thế Ký 9:13; Ê-xê-chi-ên 1:28; Khải-huyền 4:3) Rõ ràng, Đức Giê-hô-va trầm tĩnh và yêu chuộng hòa bình.
ऐसा करने से हमारा पापीपन हमारे सामने ही रहता है और इस से हम पर एक विनम्र कर देनेवाला असर होना चाहिए।
Làm như thế là để tội lỗi ở trước mặt và làm chúng ta khiêm nhường (Thi-thiên 51:3, 4, 7).
(प्रेरितों १८:२७; १९:१) अपुल्लोस ने यह माँग नहीं की कि उसे उसकी योग्यताओं पर स्वीकार किया जाए बल्कि विनम्रता से मसीही कलीसिया के प्रबन्ध का पालन किया।
A-bô-lô đã không đòi hỏi anh em phải chấp nhận ông dựa trên công lao của mình, nhưng ông đã khiêm nhường làm theo sự sắp đặt của hội thánh tín đồ đấng Christ.
मैं विनम्र लोगों से मिली ।
tôi gặp những con người khiêm tốn
अपनी बड़ाई करनेवालों से यहोवा अप्रसन्न होता है, यह इस बात से देखा जा सकता है जिस प्रकार से उसने राजा नबूकदनेस्सर को विनम्र किया जब उसने अपनी बड़ाई की।
Đức Giê-hô-va không thích những kẻ khoe mình, như chúng ta thấy trong cách Ngài hạ Vua Nê-bu-cát-nết-sa khi ông này lên mặt khoe mình (Đa-ni-ên 4:30-35).
हमारे पक्ष में और संसार-भर में भेड़-समान लोगों के पक्ष में उनके विनम्र और बेथकान प्रार्थना का बहुत ही मुल्यांकन किया जाता है।
Chúng ta biết ơn rất nhiều về sự cố gắng khiêm nhường và bền bỉ của họ vì chúng ta và vì những người giống như chiên trên toàn thế giới.
13 अपने सुंदर गिरजों के कारण वे गरीब को लूटते हैं; अपने सुंदर कपड़ों के कारण वे गरीब को लूटते हैं; और वे विनम्र और हृदय से गरीब को सताते हैं, अपने घमंड के कारण वे फूले हुए हैं ।
13 Họ abóc lột bkẻ nghèo để làm các thánh đường của họ thêm phần lộng lẫy; họ bóc lột kẻ nghèo để có những y phục xa hoa. Họ ngược đãi kẻ nhu mì và kẻ nghèo trong lòng cũng vì họ tràn đầy ckiêu ngạo.
39 और इस प्रकार उन्होंने शासन के प्रबंध पर एकमात्र अधिकार कर लिया, इतना अधिक कि उन्होंने गरीब और विनीत, और परमेश्वर के विनम्र अनुयाइयों को अपने पैरों तले रौंदा और उन्हें मारा-काटा और उनसे अपना मुंह फेर लिया ।
39 Và như vậy chúng chiếm toàn quyền điều khiển chính quyền, đến đỗi chúng chà đạp dưới chân, đánh đập, hành hạ, và quay lưng làm ngơ anhững người nghèo khó, nhu mì và những tín đồ khiêm nhường của Thượng Đế.
इस तरह वे भी विनम्रता से जीना सीखेंगे और परिवार में एक-दूसरे के बीच अच्छा संबंध होगा।
Điều này sẽ giúp họ sống giản dị và gia đình sẽ hòa thuận hơn.
क्योंकि ऐसे लोग धनी होने के कारण गरीबों से घृणा करते और विनम्र को सताते हैं, और उनका मन अपने धन में लगा रहता है; इसलिए, उनका धन ही उनका परमेश्वर है ।
Vì họ giàu có nên họ xem thường bkẻ nghèo khó, và ngược đãi kẻ nhu mì; trái tim của họ chỉ nằm trong của cải của họ; vì vậy của cải của họ là thượng đế của họ.
17 इसलिए, अलमा द्वारा सिदोम में गिरजा स्थापित करने के पश्चात, एक महान अधीनता देखते हुए, हां देखते हुए कि लोगों ने अपने मन के अहंकार को अपने अधीन कर लिया था, और परमेश्वर के सामने विनम्र होने लगे थे, और निरंतर देखते और प्रार्थना करते हुए, वेदी के समक्ष परमेश्वर की उपासना के लिए उन्होंने स्वयं को पवित्र स्थान पर एकत्रित करना आरंभ किया, ताकि वे शैतान, मृत्यु, और विनाश से बचाए जा सकें—
17 Vậy nên, sau khi An Ma thiết lập xong giáo hội ở Si Đôm, ông nhận thấy có một asự đình chỉ lớn lao, phải, ông thấy rằng, dân chúng đã bỏ tính kiêu căng trong lòng, bắt đầu biết bhạ mình trước mặt Thượng Đế, và bắt đầu nhóm họp tại các thánh đường của mình để ctôn thờ Thượng Đế trước bàn thờ, dcảnh tỉnh và cầu nguyện luôn luôn, để họ có thể được giải thoát khỏi Sa Tan, khỏi esự chết, và khỏi sự hủy diệt—
हम जिन्हें प्रचार करते हैं, उनके साथ विनम्रता और आदर के साथ पेश आना क्यों ज़रूरी है?
Tại sao tỏ ra mềm mại và kính trọng đối với những người mình rao giảng là điều quan trọng?
१७, १८. (क) यीशु ने अपने पिता पर अपना विनम्र भरोसा कैसे प्रदर्शित किया?
17, 18. a) Chúa Giê-su đã chứng tỏ ngài khiêm nhường nương tựa nơi Cha ngài như thế nào?
एक मसीही पत्नी को “विनम्र तथा शान्त स्वभाव” का होना चाहिए। उसे न तो अपने पति के अधिकार को चुनौती देनी चाहिए, ना ही अपनी मन-मरज़ी करनी चाहिए।
Một người vợ đạo Đấng Christ nên bày tỏ “tâm-thần dịu-dàng im-lặng”, không kiêu căng thách đố chồng hoặc có tinh thần độc lập đối với chồng.
(कुलुस्सियों 4:6) याद रखिए कि जब पतरस ने मसीहियों को अपने विश्वास की सफाई देने के लिए हमेशा तैयार रहने की सलाह दी, तो उसने यह भी बताया कि उन्हें “विनम्रता और आदर के साथ” ऐसा करना चाहिए।
(Cô-lô-se 4:6) Hãy nhớ rằng khi khuyên tín đồ Đấng Christ phải sẵn sàng biện hộ, Phi-e-rơ bao hàm lời nhắc nhở chúng ta “phải hiền-hòa và kính-sợ” khi làm thế.
(2 पतरस 3:13) वे अभी से अपने अंदर विनम्रता का गुण बढ़ाने की कोशिश कर रहे हैं।
(2 Phi-e-rơ 3:13) Thật vậy, ngay bây giờ họ đang phát huy đức tính khiêm tốn.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ विनम्र trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.