vökva trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vökva trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vökva trong Tiếng Iceland.

Từ vökva trong Tiếng Iceland có nghĩa là nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vökva

nước

noun

Vera má að þessir rennandi lækir hafi verið áveituskurðir sem notaðir voru til að vökva aldingarða.
Dòng nước cũng có thể ám chỉ mương nước dùng tưới cây trong vườn cây ăn trái.

Xem thêm ví dụ

Þarf að vökva garðinn eða reyta illgresi? Þarf að slá grasflötina eða klippa limgerðið?
Ngay cả việc họ giúp chị cắt cỏ hay xén cây cũng có thể làm chị cảm thấy khỏe hơn vì biết rằng nhà mình sẽ không là cớ để láng giềng chê trách.
Á þennan hátt hjálpaði hann þeim líka að gera sér grein fyrir hinu nauðsynlega hlutverki sem þeir gegndu í því mikilvæga starfi að sá og vökva.
Bằng cách này Phao-lô cũng giúp họ quí trọng vai trò thiết yếu của họ trong việc trồng và tưới quan trọng này.
Vinátta líkist frekar fallegu blómi sem þarf að vökva og annast til að það vaxi og dafni.
Đúng hơn, tình bạn giống như một vật sống, cần được chăm lo và nuôi dưỡng để có thể lớn lên và phát triển.
(Matteus 28:19, 20) Eftir að hafa gróðursett sæði sannleikans í móttækilegum hjörtum koma þeir aftur og vökva þau.
Sau khi gieo hạt giống lẽ thật vào lòng những người chịu nghe, họ trở lại để tưới nước trên các hạt giống ấy (I Cô-rinh-tô 3:5-9; Ma-thi-ơ 13:19, 23).
Ranglæti, fordómar, þjóðernishyggja og trúarbrögð sá frækornum haturs um heim allan og vökva þau.
Trên khắp thế giới, qua sự bất công, thành kiến, chủ nghĩa quốc gia và tôn giáo, người ta gieo và tưới mầm mống của sự thù ghét.
13 Aðrir í söfnuðinum geta glatt trúsystkini sín sem eiga vantrúaðan maka, rétt eins og regndroparnir vökva moldina og næra jurtirnar.
13 Như những giọt mưa nhẹ nhàng thấm sâu vào lòng đất và giúp cây cỏ lớn lên, những hành động tử tế của anh chị trong hội thánh góp phần giúp các tín đồ sống trong gia đình không cùng tôn giáo được hạnh phúc.
Orðið, sem gengur fram af munni hans, er fullkomlega áreiðanlegt líkt og regn og snjór fellur af himni og skilar því hlutverki að vökva jörðina og gera hana frjósama.
Giống như mưa và tuyết từ trời rơi xuống hoàn thành được mục tiêu là thấm đẫm đất đai và sinh ra cây trái, thì cũng vậy, lời ra từ miệng Đức Giê-hô-va hoàn toàn đáng tin cậy.
Hvernig hafa bækur verið góð leið til að sá frækornum sannleikans og vökva þau?
Các sách đóng vai trò nào trong việc trồng và tưới hạt giống sự thật?
10 Og ég, Drottinn Guð, lét fljót renna frá Eden, til að vökva aldingarðinn, og þaðan kvíslaðist það og varð að fjórum ahöfuðám.
10 Và ta, Đức Chúa Trời, tạo một con sông từ Ê Đen chảy ra để tưới vườn; và từ đó nó được chia ra và trở thành bốn angả.
Fljót rann frá Eden til að vökva aldingarðinn, og þaðan kvíslaðist það og varð að fjórum stórám.“ — 1. Mósebók 2:7-10.
Một con sông từ Ê-đen chảy ra đặng tưới vườn; rồi từ đó chia ra làm bốn ngả” (Sáng-thế Ký 2:7-10).
Einlægt hrós hefur sömu áhrif á nemandann og það hefur á plöntu að vökva hana – hann vex og dafnar. – Samanber Matteus 3:17.
Như nước giúp cây tăng trưởng, lời khen chân thành giúp người học tiến bộ.—So sánh Ma-thi-ơ 3:17.
7 Til að fá góða uppskeru þarf bóndinn líka að vökva akur sinn.
7 Để được trúng mùa, người nông dân cũng cần tưới nước cho cây.
4 Þessi fagri spádómur kann að hafa minnt hina herleiddu Gyðinga á annan spádóm sem skráður var meira en tveim öldum áður: „Lind mun fram spretta undan húsi [Jehóva] og vökva dal akasíutrjánna.“
4 Lời tiên tri tuyệt diệu này có lẽ nhắc nhở những người Do Thái lưu đày về một lời tiên tri khác được viết hơn hai thế kỷ trước đó: “Một cái suối sẽ ra từ nhà Đức Giê-hô-va và tưới trũng Si-tim”.
14 Sem samverkamenn Guðs verðum við að vinna trúföst að því að gróðursetja „orðið um ríkið“ í hjörtum fólks. Síðan verðum við að vökva hvern þann áhuga, sem við finnum, með vel undirbúnum endurheimsóknum og biblíunámskeiðum.
14 Là bạn cùng làm việc với Đức Chúa Trời, chúng ta phải trung thành trồng “đạo nước thiên-đàng” vào lòng người ta và tưới bất cứ sự chú ý nào mà họ biểu lộ bằng cách chuẩn bị kỹ khi đi thăm lại và học hỏi Kinh Thánh với họ.
Þetta er ekki sami vökvi og tárin en þau vökva augun að utanverðu.
Chất lỏng này không phải là nước mắt. Nước mắt làm cho phía ngoài mắt được trơn và ướt
• Eitrun: Ef barnið hefur gleypt eitraðan vökva skaltu skola munn þess rækilega og gefa því eitt til tvö glös af vatni eða mjólk að drekka.
• Ngộ độc: Nếu trẻ nhỏ nuốt chất độc lỏng, hãy súc rửa miệng em kỹ lưỡng và cho uống một hay hai cốc nước hay sữa.
Ég skildi hana eftir inni í myrku herbergi og gleymdi að vökva hana.
Cháu bỏ nó trong một căn phòng tối và quên tưới nước.
Innri þrýstingur augans (augnþrýstingurinn) getur verið breytilegur yfir daginn. Ýmislegt hefur áhrif á hann, svo sem hjartsláttur, líkamsstelling og það magn vökva sem maður drekkur.
Nhãn áp có thể thay đổi từng giờ do nhiều yếu tố như nhịp đập của tim, lượng chất lỏng bạn uống và tư thế của cơ thể.
Skinnunum var breytti í leður með því að súta þau í vökva sem unninn var úr jurtum.
Rồi người ta biến chế da đó thành da thuộc bằng cách dùng chất nhựa các cây nào đó.
Ég sprauta þig með vökva sem virkjar stökkbreytt gen í erfðaefni þínu.
Tôi đang tiêm một huyết thanh kích hoạt các gien đột biến ẩn trong DNA của anh.
En Guð gefur vöxtinn ef við höldum áfram að sá og vökva, og oft miklu meiri vöxt en við gerðum okkur vonir um.
Nhưng nếu chúng ta tiếp tục gieo và tưới, Đức Chúa Trời sẽ làm hạt giống lớn lên, nhiều khi vượt xa sự trông đợi của chúng ta.
Síðan reynum við að vökva þau með því að fara í endurheimsóknir.
Bằng cách viếng thăm lại, chúng ta tìm cách để tưới hạt giống ấy.
Hvað verður að vökva svo að það vaxi?
Điều gì cần được tưới để lớn lên?
Á 17. öld, um 3.000 árum eftir daga Jobs, var sú kenning útbreidd meðal vísindamanna að alheimurinn væri fylltur eins konar vökva en ekki gerður úr kristalshvelum.
Vào thế kỷ 17 công nguyên (CN), khoảng 3.000 năm sau thời ông Gióp, khoa học tin là vũ trụ không phải được lấp đầy bởi các tinh thể hình cầu mà bởi một loại chất lưu (tên gọi chung của chất lỏng và chất khí).
10 Fljót rann frá Eden til að vökva garðinn, og þaðan kvíslaðist það og varð að fjórum höfuðám.
10 Có một con sông từ Ê Đen chảy ra, để tưới vườn, và từ nơi ấy, con sông chia làm bốn ngả.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vökva trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.