a arunca trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ a arunca trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ a arunca trong Tiếng Rumani.
Từ a arunca trong Tiếng Rumani có các nghĩa là chọi, ném, vứt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ a arunca
chọiverb |
némverb Jo Jones a aruncat un taler către el. Jo Jones ném chũm chọe vào đầu ông ấy. |
vứtverb Ea a aruncat saci de deseuri biologice peste bord. Cô ta vứt túi sinh học độc hại xuống biển. |
Xem thêm ví dụ
Cineva a aruncat o punga pe trotuar. Có ai đó làm rớt cái túi trên lề đường. |
Aaron și-a aruncat toiagul și acesta a devenit un șarpe mare. A-rôn ném cây gậy xuống đất, và gậy biến thành một con rắn lớn. |
El i-a aruncat pe duşmanii lui Daniel şi pe familiile acestora în groapa cu lei, ca pedeapsă. Vua ra lệnh quăng kẻ thù của Đa-ni-ên cùng vợ con họ vào hang sư tử để trừng phạt họ. |
Maria a alergat la Isus, s-a aruncat la picioarele Lui şi a plâns. Ma Ri chạy tới Chúa Giê Su, sấp mình xuống chân Ngài và khóc. |
3 Şi s-a întâmplat că Avram s-a aruncat la pământ şi a chemat numele Domnului. 3 Và chuyện rằng Áp Ram sấp mình xuống đất, và khẩn cầu danh của Chúa. |
Cea mai bună ipoteză a noastră e că cineva a aruncat acid sulfuric pe ea. Chúng tôi đoán rằng ai đó đã tạt axit sulfuric vào cô ấy. |
Mor de curiozitate să aflu cine mi-a aruncat în aer puţul. Có chết cũng phải tìm ra tên nào đã cho nổ giếng của tôi. |
Bunica ne-a aruncat în aer subsolul. Bà ấy đã cho nổ cả tầng hầm. |
Pune nasul acolo la împuţitul tău de popor, care a aruncat mizerie asupra mea. Các ngươi hãy ngửi cái mùi hôi thối của người dân các ngươi, những kẻ đã ném rác vào người ta. |
El a aruncat bombe pe Hitler. Ông ấy đã ném bom vào Hitler. |
Va exploda în pieptul lui înainte de a arunca foc. Nó chỉ mở lồng ngực ra trước khi phun lửa. |
Un pachet de jucării el a aruncat pe spate, Một gói đồ chơi, ông đã ném trên lưng, |
Intrând în panică, el mi-a aruncat fără să vrea benzina chiar în faţă! Hoảng hốt, anh vô tình hất ngọn lửa đang cháy vào mặt tôi! |
Jerome, a aruncat însemnările la coşul de hârtii şi i-a dat cecul înapoi. Jerome, vứt tờ giấy đó vào thùng rác và trả lại tấm ngân phiếu. |
Explozia cred că m-a aruncat cu totul. Vụ nổ rõ ràng đã quăng tôi đi. |
Pentru a arunca în aer relaţiile tatălui tău cu vicepreşedintele? Để phá hỏng quan hệ của bố con với Phó tổng thống? |
S- a aruncat în aer, omorând şase. Cậu đã làm nổ tung bản thân, giết 6 người. |
" si s-a aruncat cu totul peste trupul ei aşteptând... " " và nhận chìm nàng vào trong tận cùng cảm xúc của chàng... " |
Ceea ce corespunde cu ideea că noi credem în conceptul de- a arunca la gunoi. Nó nhất quán với ý tưởng này rằng việc sử dụng một lầ là điều mà chúng ta tin tưởng. |
A aruncat în aer un tren. Hắn đã cho nổ một chiếc xe lửa. |
S-a aruncat cu faţa la pământ la picioarele lui Isus, şi I-a mulţumit. Era Samaritean. “Lại đến sấp mặt xuống đất, nơi chân Đức Chúa Giê Su, mà tạ ơn Ngài. Vả, người đó là người Sa Ma Ri. |
După aceea m-a aruncat într-o celulă mică şi înţesată cu deţinuţi. Rồi ông đẩy tôi vào phòng nhỏ chật ních người. |
Nu poţi deţine puterea executivă supremă doar pentru că o paraşută murată ti-a aruncat o sabie. Ông không thể nắm được quyền hành pháp tối cao bởi vì một con mụ nào đó dưới nước thảy một thanh gươm cho ông. |
Unde te-a aruncat? Nó đã đẩy ngài tới chỗ nào? |
Nu pare a fi cineva care tocmai şi-a aruncat în aer ambulanţa. Nó không giống như ai đó vừa thổi bay chiếc xe của anh ta vậy |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ a arunca trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.