castron trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ castron trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ castron trong Tiếng Rumani.

Từ castron trong Tiếng Rumani có các nghĩa là chén, bát, đĩa, hủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ castron

chén

noun

Nu uita să aduci în casă castronul lui Şefu'după ce mănâncă.
Nhớ mang chén của Chief vào trong sau khi nó ăn xong nhé.

bát

noun

Sunt sigur că după un castron de tăieţei toată lumea se va simţi mai bine.
Chắc chắn sau khi làm bát mì thì tất cả sẽ khá lên ngay.

đĩa

noun

hủ

adjective

Xem thêm ví dụ

E al doilea castron în cinci minute.
Đây là bát thứ hai trong vòng năm phút.
Să începem cu acest castron cu salată de macaroane.
Hãy bắt đầu với một bát salad mì ống.
Unde-ţi e castronul?
Bát của ông đâu ạ?
Iar cu primul castron, s-a dat startul unei revoluții:
Và chiếc bát đầu tiên đó, đã bắt đầu tiếng sấm cho cuộc cách mạng:
Şi de data asta am adus un castron în plus de orez.
Lần này cháu mang thêm một bát cơm đấy.
Şi despre ţapul câştigător care poate să aducă un castron de supă de ceapă.
Và một con dê chiến lợi phẩm có thể mang đến một nồi súp hành.
Dacă Butch se duce în Indochina, vreau să fie un cioroi ascuns într-un castron de orez... pregătit să îi tragă un glonţ în cap.
Nếu Burt tới Đông Nam Á, tao muốn một tên mọi đen trốn trong bát cơm bắn một viên đạn vào nó.
Ar fi trebuit să le pună într-un castron pentru tine.
Mày nên rót rượu vào bát mới phải.
Cred că am spart castronul.
Anh làm vỡ cái bát mất rồi.
Domnule, mai dati- mi un castron.
Chú ơi, cho cháu thêm một tô được không?
Mătuşa Lai îşi comandă un castron de orez alb şi supa zilei la pachet.
Thím Lài, một tô cơm trắng với canh;
Aşadar, ne-am putea întreba: Sunt eu uneori tentat să-mi vând moştenirea creştină — viaţa veşnică — pentru ceva de moment, asemănător unui castron cu fiertură de linte?
Vì vậy, mỗi người trong chúng ta nên tự hỏi: ‘Đôi khi tôi có bị cám dỗ đánh đổi di sản của tín đồ Đấng Christ—tức sự sống đời đời—để lấy một thứ tạm bợ giống như một bát canh đậu không?
Având castronul pentru pomană, va putea intra în Florenţa.
Với cái chén ăn xin, hắn có thể đến Florence.
Eu mă mulțumesc să stau aici, să-mi încasez drepturile de inventatoare pentru fiecare castron vândut și să-mi admir colecția de labe de maimuță.
Tôi hài lòng với việc chỉ ngồi đây, thu năm xu bản quyền cho mỗi cái bát bán ra, và chiêm ngưỡng bộ sưu tập bàn tay khỉ cổ của mình.
Am plecat Ioan cu copilul, iar unele biscuiţi în cuptor, şi eu nu pot sta o moment, altfel John va arde toate biscuiţi, şi să dea copilul întreaga cantitate de zahăr în castron.
Tôi rời với em bé, và một số bánh quy trong lò; và tôi không thể ở lại một thời điểm này, khác John sẽ đốt cháy tất cả các bánh bích- quy, và cung cấp cho bé tất cả các đường trong bát.
O parte a problemei, cred, este că ne imaginăm că, Coranul poate fi citit precum citim în mod obişnuit o carte -- ca şi cum ne- am putea ghemui cu ea într- o după- amiază ploioasă cu un castron de pop- corn la îndemână, ca şi cum Dumnezeu --- iar Coranul este întru totul în vocea lui Dumnezeu vorbind lui Muhammad -- ar fi fost doar un alt autor pe lista de best- seller- uri.
Tuy nhiên, tôi nghĩ vấn đề một phần nằm ở cách thức chúng ta đọc kinh Koran như đọc một quyển sách thông thường Chúng ta cuộn tròn người trong một chiều mưa, với một bát bỏng ngô ngay bên cạnh, như thể Chúa trời và nghe kinh Koran từ lời của Chúa nói với ngài Muhammad cũng chỉ là một tác giả có sách bán chạy nhất.
" Chiar dacă mi- ar fi foame, nu aș bea un castron din supa mea preferată în cazul în care a fost a fost amestecată cu un plici de muște folosit, dar bine spălat. "
" Ngay cả khi tôi đói, tôi sẽ không ăn món súp yêu thích nếu như nó đã bị khuấy bởi một cái đập ruồi đang xài và ko được rửa sạch "
Am plesnit apa din castron ieri.
Hôm qua tôi đã đập nước trong chén rồi.
Ce a indicat vinderea dreptului de întâi-născut pentru un castron de tocană?
Việc bán các quyền này để lấy bát canh đậu có nghĩa gì?
Cu mulţi ani mai înainte, fratele său, Esau, îi cedase dreptul de întâi-născut în schimbul unui castron de fiertură.
Nhiều năm trước, anh của Gia-cốp là Ê-sau đã từ bỏ quyền trưởng nam để đổi lấy bát canh đậu.
Dă-mi un castron.
Cho ta một chén.
Nu-mi spargeţi castronul!
Kẻo bát vỡ hết bây giờ
Se întreabă de ce e castronul de covrigei acolo.
Họ tự hỏi liệu bát bánh quy xoắn là để làm gì
Nici macar un castron de orez nu pot tine
Đến chén cơm mà cũng cầm không nổi
Hei. Nu fi gelos pe castronul meu de ouşoare.
Đừng quy cả anh vào nhé.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ castron trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.