chestie trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chestie trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chestie trong Tiếng Rumani.
Từ chestie trong Tiếng Rumani có các nghĩa là vật, điều, thứ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chestie
vậtnoun Nu mă pricep doar la informatii, ci îmi place să aflu anumite chestii. Tôi không chỉ thông tin nhạy bén mà còn rất thích tìm đồ vật. |
điềunoun Oricum, chestia asta este practică când este vorba de concursuri. Dù sao đi nữa, điều này khá có lợi khi con bé đến với cuộc thi. |
thứnoun Trebuie să fie o cale să omorâm chestia asta. Phải có cách gì để giết thứ này chứ. |
Xem thêm ví dụ
Nu, doctorul si Doamna Cullen ii scot afara sa faca drumetii si campinguri si chestii. Ông bà Cullen kéo họ đi bộ, cắm trại và làm những thứ linh tinh khác. |
Urăsc chestiile astea. Anh bạn, tôi ghét thứ này. |
Pentru că ai luptat alături de mine contra chestiei aia. Vì anh chiến đấu bên phía tôi chống lại thứ đó. |
Dacă chestia asta merge atât de departe aşa cum crezi, şi dacă te urmăreşte.. Nếu mọi chuyện thực sự thâm sâu như chúng ta nghĩ, và ông ta đang theo dõi chúng ta... |
Pentru ca am nevoie de inca cateva chestii pentru petrecere. Vì em cần vài thứ nữa cho bữa tiệc. |
Să nu faci vreo chestie până nu vin eu acolo. Đừng có làm gì ngu ngốc chừng nào ta chưa xuống đó. |
Trebuie să fie o cale să omorâm chestia asta. Phải có cách gì để giết thứ này chứ. |
Prin chestia asta pe care o putem face noi doi. Những thứ mà bố vào con có thể. |
Toată chestia asta e o farsă. Tất cả là một trò hề. |
Ca şi chestia cu testiculele? Giống cái hội tinh hoàn hả? |
Chestia asta nu l-a omorât pe Willits. Thứ này đã không giết Willits. |
Mi-am propus vreo două chestii pentru seara asta. Tối nay tôi còn định làm vài điều khác nữa. |
Trebuie sa retin toata chestia asta? Tôi phải học thuộc lòng? |
Mă întreb dacă ar trebui să fac şi eu chestia asta. Anh cũng muốn được như thế. |
Este o chestie care schimba viata. Nó thật sự thay đổi cuộc sống của bạn đấy |
Haine, zâmbete, inima bate... chestiile astea sunt doar măşti ce ascund creatura de dedesubt. Quần áo, nụ cười, trái tim đập... những thứ đó chỉ là lớp mặt nạ che dấu đi bản chất bên trong. |
Urmăreşte chestia aia. Hãy đuổi theo! |
Chestiile pe care mi le-a dat să le văd. Những thứ chúng khiến tôi thấy. |
Cum de m-a găsit chestia aia? Làm sao nó tìm được chúng ta? |
Toate chestiile care m-au făcut să mă îndrăgostesc de Paige încă mai există. Mọi điểm khiến mình yêu cô ấy đều vẫn còn đó. |
Uite, lucrăm la chestia cu Naz. Chúng tôi đang tìm hiểu tình hình của Naz. |
Este probabil o chestie pentru cei de la drept, nu? Có thể là mấy thứ của trường luật, phải không? |
Trebuie sa armezi chestiile astea cu un cod. Những thứ này được gài mật mã. |
Pentru că nu prea fac " chestia " aia. Vì tôi không làm trò này, loại này. |
Am nevoie de chestii. Tôi cần thứ gì đó. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chestie trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.