sabot trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sabot trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sabot trong Tiếng Rumani.
Từ sabot trong Tiếng Rumani có các nghĩa là guốc, giày guốc, móng guốc, má, chiếc guốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sabot
guốc(wooden shoe) |
giày guốc(patten) |
móng guốc(sabot) |
má
|
chiếc guốc(clog) |
Xem thêm ví dụ
Dacă vom sabota Divizia, asta e una din venele pe care va trebui să le deschizi. Muốn phá hoại được Division phòng đó là một trong những mạch chính em cần xâm nhập. |
Nu ai dreptul să-mi sabotezi... Cô không có quyền phá hoại... |
Un șir de dezvăluiri a clarificat însă că Comitetul pentru Realegerea Președintelui Nixon, și apoi Casa Albă, au fost implicate în tentative de sabotare a democraților. Một loạt những tiết lộ làm sáng tỏ rằng Ủy ban Tái tranh cử của Tổng thống Richard Nixon, và sau đó là Nhà Trắng, có dính líu đến các nỗ lực nhằm phá hoại Đảng Dân chủ. |
Nu cred ca daca sabotezi biroul şefei tale faci un lucru intelept. Tôi không nghĩ phá hoại văn phòng sếp mình là cách trả đũa khôn ngoan đâu. |
Încercăm să compensăm, dar au fost sabotate. Chúng tôi đang cố xoay xở, nhưng chúng đã bị ai đấy phá hỏng. |
Următoarea oprire, deasupra Oceanului Pacific, subalternii de nădejde ai lui Ripslinger, Ned și Zed, la ordinile șefului lor, sabotează antena de navigare. Trong cuộc đua tiếp theo qua Thái Bình Dương, tay sai của Ripslinger, Ned và Zed, theo mệnh lệnh của Ripslinger, phá hoại ăng-ten định hướng của Dusty. |
Şi nu ştiam că agenţiile SUA merg la extreme ca infiltrarea de corpuri standardizate special pentru a sabota criptarea algoritmilor. chúng ta mới biết rằng cục tình báo Mỹ đã đi đến mức xâm nhập vào các hệ thống đuợc chuẩn hóa để ngấm ngầm phá hoại các thuật mã hóa dữ liệu, một cách có chủ đích. |
Dl. Natural, nu am să te las să sabotezi chestia asta. Nghe này, tôi không thể để cậu làm hỏng kế hoạch. |
Religia falsă a sabotat conştiinţa multora şi prin faptul că a încurajat adoptarea oricăror concepţii la modă despre moralitate, sau mai bine zis despre imoralitate. Ngoài ra, tôn giáo giả còn làm bại hoại lương tâm của nhiều người bằng cách chiều theo bất cứ loại đạo đức—hoặc vô đạo đức—nào đang thịnh hành. |
Şi apoi ţi-a sabotat nava ca să rămâi în spaţiu inamic, pradă sigură a unei consecinţe inevitabile. Và rồi hắn ngầm phá hoại phi thuyền của ngươi ngay trong không gian địch, để dẫn tới 1 kết cục không tránh khỏi. |
Snowball lucrează ingenios pentru bunul mers al lucrurilor în fermă și creează planuri pentru a ajuta animalele să înțeleagă viziunea sa asupra utopiei egalității, dar Napoleon și câinii săi îl fugăresc din fermă, pe motivul fals că ar fi malefic și corupt și a sabotat în secret eforturile animalelor pentru a îmbunătăți ferma. Snowball đã lãnh đạo những công việc hiệu quả cho trang trại và các con vật và có những kế hoạch nhằm giúp các con vật đạt được một xã hội quân bình không tưởng, nhưng Napoleon và những con chó của nó đã đuổi Snowball khỏi trang trại, và Napoleon tung ra những tin đồn khiến Snowball trở thành ma quỷ, tham nhũng và nó đã bí mật phá hoại những nỗ lực của các con vật nhằm cải thiện trang trại. |
Cineva ne-a sabotat. Ai đó đã phá hoại nó rồi. |
Dacă vom sabota Divizia, asta e una din venele pe care va trebui să le deschizi Muốn phá hoại được Division phòng đó là một trong những mạch chính em cần xâm nhập |
Crezi că ea a sabotat avionul? Anh nghĩ bà ta đã làm gì máy bay? |
0 să fim norocoşi dacă omul nostru nu a sabotat întreaga operaţiune. Hãy cầu cho hệ thống không bị giải tán sau vụ này. |
Şi n-are nicio idee că iahtul a fost sabotat. và nó cũng không biết con thuyền đã bị phá hoại. |
Forte puternice au sabotat deja aceasta investigatie. Binh lực ưu việt đã phá hoại cuộc điều tra này. |
Pentru că atunci când oamenii vorbesc cum informaţiile au făcut posibil ca Facebook-ul să-mi saboteze prietenul din clasa a treia, sau Target să îmi spună când a venit vremea să cumpăr mai multe scutece, sau când un tip vrea să facă o echipă mai bună de baseball, sunt chiar entuziasmată de puterea informaţiilor şi de puterea mesajelor în a ajuta acel copil să se ducă la şcoală, să ajute acea fată să nu se mai taie în baie şi, să o ajute categoric pe acea fată care este violată de tatăl ei. Tôi đang thực sự, thực sự rất hứng thú về sức mạnh của dữ liệu và sức mạnh của nhắn tin để giúp cậu bé kia đi học để giúp cô gái đó ngừng lại việc tự rạch tay và tất nhiên để giúp cô gái đang bị cha cưỡng hiếp. |
Ai ales greşit misiunea pe care s-o sabotezi. Cô chọn nhầm nhiệm vụ để phá rồi đấy. |
Am făcut-o ca să-mi sabotez singur cariera mea profesională. Thế điều gì làm cô khiến tôi tự phá huỷ sự nghiệp của mình? |
Tu ai sabotat camionul, nu-i aşa? Ngươi đã phá ngầm xe tải, đúng không? |
Sunt cât pe ce să-l găsesc pe cel care ne sabotează. Tôi sắp tìm ra kẻ phá hoại rồi. |
Ştiti când marele Hadron Collider a fost lansat, şi nu a functionat, iar oamenii au încercat să inteleagă de ce, a fost echipa micului Hadron Collider care l-a sabotat pentru ca erau foarte geloşi. Các bạn biết rằng khi Large Hadron Collider vận hành, và nó không hoạt động, và mọi (Click to translate into Vietnamese) và nó không hoạt động, và mọi người đã cố gắng giải thích lý do. |
M-a pus să te sabotez. Bà ta muốn tôi kéo anh lại. |
Printre alte lucruri, ai încercat să sabotezi relaţia mea cu Jenny. Trong số những việc khác, anh đã cố phá hoại mối quan hệ của tôi với Jenny. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sabot trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.