pretor trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pretor trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pretor trong Tiếng Rumani.

Từ pretor trong Tiếng Rumani có các nghĩa là quan án, quan tòa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pretor

quan án

quan tòa

Xem thêm ví dụ

Pretore.
Pháp quan.
Cu câtva timp în urmă, un ofiţer responsabil cu asigurarea securităţii Terenurilor pentru Distracţii din Pretoria, Africa de Sud, a făcut câteva comentarii cu privire la comportamentul Martorilor lui Iehova din toate rasele, care folosesc aceste locuri pentru a-şi ţine congresele anuale.
Cách đây một thời gian, nhân viên an ninh trưởng của bãi hội chợ Pretoria, Nam Phi, bình luận về tư cách đạo đức của các Nhân-chứng Giê-hô-va thuộc mọi chủng tộc là những người dùng chỗ đó cho những hội nghị hằng năm.
E din Pretoria, capitala Africii de Sud, la vreo 50 de km de unde locuiesc.
Đây là Pretoria, thủ đô (của Nam Phi), cách nhà tôi khoảng 50 Km.
Pretorul Shinzon vrea să-i fie adus prizonierul.
Phán quan Shinzon cần gập tù nhân.
După ce am slujit în Pretoria şi am dobîndit experienţa necesară, am fost invitat să devin pionier special.
Sau khi phụng sự tại Pretoria và có được kinh nghiệm cần thiết, tôi được mời làm khai thác đặc biệt.
Observînd pericolul, tatăl meu a convocat un consiliu de familie şi a decis să lichideze afacerea şi să ne mutăm la Pretoria pentru a putea face mai mult în serviciul lui Iehova.
Thấy được mối nguy hiểm, cha nhóm cả nhà lại để bàn và sau đó quyết định bán các tiệm và dọn về Pretoria để chúng tôi có thể phụng sự Đức Giê-hô-va nhiều hơn.
Eu nu mai sunt consul, tu nu mai eşti pretor, tu nu mai eşti proconsul.
Ta không còn là Chấp chính, ông không còn là Pháp quan, ông không còn là Thống đốc.
În numele adevărului şi în spiritul unităţii şi al iertării, discursul va fi ţinut de pretorul Marcus Iunius Brutus şi de consulul Marc Antoniu.
Với những lời lẽ chân thành và tinh thần thống nhất, vị tha, những bài tán dương sẽ được đọc bởi Pháp quan Marcus Junius Brutus và Chấp chính Mark Antony.
Pretore, am primit semnalul transponderului.
Phán quan, ta vừa nhận được một tín hiệu phản hồi.
În 2005, organizatorii au dat publicității o listă provizorie cu cele 13 stadioane care ar putea fi folosite pentru Campionatul Mondial : Bloemfontein, Cape Town, Durban, Johannesburg (2 stadioane), Kimberley, Nelspruit, Orkney, Polokwane, Port Elizabeth, Pretoria (2 stadioane), and Rustenburg.
Ngay từ năm 2005, các nhà tổ chức đã đề cử lên FIFA danh sách 13 địa điểm thi đấu tại Bloemfontein, Cape Town, Durban, Johannesburg (2 sân), Kimberley, Klerksdorp, Nelspruit, Orkney, Polokwane, Port Elizabeth, Pretoria và Rustenburg.
Iată alt cuvânt, pretore.
Còn một từ nữa, thưa Phán quan.
După un timp, Piet a fost repartizat din nou în oraşul Pretoria, iar Danie a trebuit să întrerupă pionieratul pentru a-l ajuta în munca de la fermă pe tatăl său care era în vîrstă.
Sau đó, Piet được cử đi đến thành phố Pretoria, và Danie phải ngưng khai thác để phụ giúp cha già trong nông trại.
Curînd după aceea am primit de la filială o scrisoare prin care eram repartizat la Pretoria.
Không lâu sau đó, tôi nhận được một thư của văn phòng chi nhánh cử tôi đi Pretoria.
Noul pretor, pe nume Shinzon, a solicitat un trimis din partea Federaţiei.
Viên Phán quan mới một kẻ có tên là Shinzon, đã yêu cầu một phái đoàn của Liên bang.
Scuzaţi-mă, pretore, dar am o întâlnire cu ambasadorul tholian.
Bây giờ, xin phép Pháp quan. Tôi phải tiếp Đại sứ Tholian.
Pretore!
Phán quan!
Du-i la pretoriul meu.
Dẫn chúng vào trại ta.
Ducatul de Pentapolis a reprezentat un ducat din cadrul Imperiului Bizantin, condus de către un duce numit și aflat sub autoritatea prefectului pretorului pentru Italia între anii 554–584, iar apoi sub cea exarhului de Ravenna (584–751).
Công quốc Pentapolis (Latinh: Ducatus Pentapolis), là một vùng lãnh thổ dưới sự cai trị của một công tước (dux) được bổ nhiệm và thuộc thẩm quyền của Pháp quan thái thú Ý (554–584) và sau là Trấn khu Ravenna (584–751) của Đế quốc Đông La Mã.
Flota romulană constituie puterea pretorului.
Quyền lực của một Phán quan luôn luôn là các đội quân Romulan.
Observând cum Martori de toate rasele se întruneau în pace la un congres ţinut în Parcul de Expoziţii din Pretoria (Africa de Sud), un ofiţer responsabil cu asigurarea securităţii a afirmat: „Politeţea deosebită, amabilitatea pe care o manifestaţi unii faţă de alţii şi atitudinea generală demonstrată în aceste câteva zile — toate acestea arată valoarea membrilor societăţii voastre. Voi formaţi o singură familie, o familie fericită“.
(Ê-phê-sô 2:11-18; 1 Phi-e-rơ 5:9; 2 Phi-e-rơ 3:13) Khi trưởng ban an ninh Khu Hội Chợ Pretoria ở Nam Phi thấy các Nhân Chứng thuộc mọi chủng tộc, với tư cách những đại biểu tham dự đại hội, nhóm nhau lại cách hòa thuận, ông nói: “Mọi người lúc nào cũng lịch sự, nói chuyện tử tế với nhau, đó là thái độ đã được biểu lộ trong vài ngày qua—tất cả những điều này đã nói lên phẩm chất đạo đức của các thành viên trong xã hội quý vị, và cho thấy mọi người đều sống với nhau như một gia đình hạnh phúc”.
Printre cei care au venit să activeze ca pionieri în Pretoria s-a aflat Martie Vos, o tînără atrăgătoare care crescuse într-o familie de Martori.
Trong số những người đến làm khai thác tại Pretoria có Martie Vos, một phụ nữ xinh đẹp lớn lên trong một gia đình Nhân chứng.
Un nou pretor?
Một Phán quan mới?
Piet Wentzel şi cu mine am convenit apoi să acordăm o instruire practică în minister tinerilor care veneau la Pretoria pentru a activa ca pionieri.
Piet Wentzel và tôi sắp xếp để huấn luyện cách làm thánh chức thực dụng cho những người trẻ đến Pretoria để khai thác.
Dar cum a ajuns pretor un reman?
Nhưng tại sao 1 người Reman lại trở thành 1 Phán quan?

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pretor trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.