colinda trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ colinda trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ colinda trong Tiếng Rumani.

Từ colinda trong Tiếng Rumani có các nghĩa là đi lang thang khắp, phiêu lưu, đi thơ thẩn, giờn, rong chơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ colinda

đi lang thang khắp

(wander)

phiêu lưu

(wander)

đi thơ thẩn

(wander)

giờn

(wander)

rong chơi

(wander)

Xem thêm ví dụ

Să fugim împreună să colindăm lumea, sa fim liberi ca si vântul.
Chi bằng bỏ đi xa, phiêu diêu tự tại tự do như ngọn gió
Iesim cu totii, bem ceva, ucidem niste colindători.
Chúng ta ra ngoài, uống vài ly, xử vài thằng đứng hát ngoài đường.
Eu şi familia mea făceam pizza, mergeam la colindat şi, apoi, ne întâlneam pentru o (mică) adunare de devoţiune cu ocazia Crăciunului.
Tôi cùng gia đình làm bánh pizza, đi hát các bài ca Giáng Sinh, và rồi quy tụ lại tại buổi họp đặc biệt devotional Giáng Sinh.
În ultimii 20 de ani, elitele Occidentului au colindat neobosit lumea vânzând acest scenariu: Luptă pluripartită pentru puterea politică și vot universal e singura cale de salvare a Lumii a Treia ce suferă de atâta timp.
Trong 20 năm gần đây, những con người quyền lực của phương Tây đi khắp địa cầu không mệt mỏi để ra giảng điều này: Nhiều đảng đấu tranh giành quyền lực chính trị và mọi người bầu cho họ là con đường duy nhất dẫn đến sự bảo đảm cho thế giới từ lâu đã phải vật lộn để phát triển.
Am petrecut acolo aproape trei luni și am colindat orașul, mergând în diferite cartiere sărace, iar Julius venea cu mine și era foarte surprins și uneori, când ne plimbam prin împrejurimi îmi strângea mâna pentru a se sprijini, un gest pe care majoritatea kenienilor nu l- ar face niciodată.
Tôi đã ở đó gần 3 tháng, tôi loanh quanh trong thành phố đến các khu dân cư trái phép khác nhau và Julius theo đuôi, và mắt anh ta lồi ra và trên một số điểm chúng tôi đang đi vòng vòng, anh ta tóm lấy tay tôi xin giúp đỡ, điều mà phần lớn người Kenya chẳng bao giờ làm.
Secole la rând, nomazii şi turmele de cai sălbatici au colindat pajiştile ce se întind de la munţii Carpaţi, din estul Europei, până în sud-estul Rusiei de azi.
Qua nhiều thế kỷ, những dân du mục cùng với các bầy ngựa hoang đã đi khắp trên những cánh đồng trải dài từ Rặng Núi Carpath thuộc Đông Âu đến vùng nay là miền đông nam nước Nga.
E legendarul Snoop Dog cântând colinde la o ceremonie de Crăciun din Moscova.
Chính là Snoop D-O-Hai-chữ-G huyền thoại hát bài White Christmas trong lễ thắp sáng cây Noel ở Moscow.
O să sar peste casele lor când o să mergem la colindat.
Chúng ta sẽ bỏ qua nhà họ khi đi xin kẹo dịp Halloween.
La început, nu a fost deloc un colind de Crăciun.
Ban đầu, đó không phải là một bài hát mừng Giáng Sinh.
Cântam imnuri pe toate cele patru voci atât de tare, încât vocile aproape ni se rupeau şi interpretam zgomotos colinde la combinaţia noastră neobişnuită de instrumente muzicale.
Chúng tôi hát các bài thánh ca với bốn bè không vững vàng và chơi ầm ĩ các bài ca bằng đủ loại nhạc cụ kỳ quặc của mình.
În memorabila nuvelă clasică a lui Charles Dickens, Un colind de Crăciun, Bob Cratchit spera să petreacă ziua de Crăciun cu familia lui.
Trong kinh điển bất hủ của Charles Dickens, Một Ca Khúc Giáng Sinh, Bob Cratchit đã hy vọng có được một ngày ăn mừng lễ Giáng Sinh với gia đình mình.
Colindam cu prietenii prin tunelurile Parisului, pe acoperişurile clădirilor.
Tôi đã đến những đường hầm ở Paris, trên những mái nhà với những người bạn.
În această capcană de urs este dovada că nu numai colindătorii au fost pe străzi aseară.
Bên trong chiếc bẫy gấu là bằng chứng cho thấy lũ trẻ đi xin quà không phải là những người duy nhất có mặt trên con phố tối qua.
N-aveau decât legea proprie, colindau liberi ca norii, nicăieri aşezaţi, mereu în mişcare.
Họ không tuân theo một luật lệ nào ngoài luật lệ của chính họ trôi giạt như mây trời, không ở hẳn một chỗ nào, lúc nào cũng di chuyển.
În mod firesc Dave a plecat să colinde magazinele în căutarea unui cadou pentru soţia sa, cu ocazia aniversării ei.
Hãy làm mọi việc tự nhiên Dave ra phố tìm mua một món quà kỷ niệm cho vợ.
În povestea Un colind de Crăciun, scrisă de autorul englez Charles Dickens, nepotul lui Scrooge surprinde magia acestei perioade sfinte din an cugetând: „Am socotit întotdeauna vremea Crăciunului, atunci când îi vine sorocul, un răstimp fericit. E vremea bunătăţii, a iertării, a milosteniei, a bucuriei.
Trong câu chuyện A Christmas Carol, do tác giả người Anh Charles Dickens sáng tác, người cháu trai của Scrooge đã mô tả một cách thích hợp bầu không khí kỳ diệu vào thời gian thiêng liêng này trong năm khi nói rằng: ′′Tôi đã luôn luôn xem thời gian Giáng Sinh là một mùa tốt lành: một thời gian để có lòng nhân từ, tha thứ, bác ái, vui vẻ: thời gian duy nhất tôi biết, trong suốt năm, khi mà người ta dường như đồng lòng biểu lộ rộng rãi tình yêu thương với nhau, và nghĩ đến người [khác] ... như thể họ thực sự là những người bạn cùng đồng hành trong cuộc sống, chứ không phải trong những cuộc hành trình khác.
Ne întâlnim cu colindătorii în jumătate de oră.
Chúng ta còn nửa tiếng nữa để gặp nhà Welsh.
Când eram copil, cântam un colind suedez din care învăţăm o lecţie simplă, dar importantă – apropierea de Salvator ne face să ne schimbăm.
Khi còn nhỏ, tôi đã hát một bài ca Giáng Sinh của Thụy Điển giảng dạy một bài học đơn giản nhưng hùng hồn—việc đến gần Đấng Cứu Rỗi khiến cho chúng ta thay đổi.
Am pus această întrebare colindând întreaga țară, și ori de câte ori o adresez, indiferent de loc, întotdeauna o buna parte din public nu ridică mâna.
Đó, tôi đã hỏi câu này trên khắp mọi miền đất nước, và ở mỗi nơi tôi hỏi, dù bất cứ nơi đâu, vẫn luôn có một lượng lớn khán giả không giơ tay.
Trebuie să colindăm.
Chúng ta còn phải uống rượu cùng nhau nữa đấy.
Colinde se-aud pretutindeni,
Và các bài ca tràn ngập không gian,
Ziua, ei sar în trenuri de marfă, fac semne cu degetul mare, și colindă autostrăzile cu oricine de la camionagii până la mame casnice.
Ban ngày, họ nhảy lên tàu chở hàng, hay ra dấu xin đi nhờ xe của bất kỳ ai, từ người lái xe tải đến những bà mẹ chở con.
Sa colinde ore intregi prin toate acele magazine, cautand prostii...
Ngắm các cửa hàng ngộ nghĩnh hàng giờ liền, tìm kiếm...
Te-a dus la colindat?
Anh đến nhà anh ta đòi kẹo vào lễ Halloween sao?
Decorurile tradiţionale de Crăciun şi villancicos (colindele) însufleţesc aceste ocazii festive.
Các vật trang trí và villancicos (bài hát) Giáng Sinh truyền thống càng làm cho dịp lễ thêm tưng bừng, rộn rã.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ colinda trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.