şemineu trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ şemineu trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ şemineu trong Tiếng Rumani.

Từ şemineu trong Tiếng Rumani có các nghĩa là ống khói, lò sưởi, ống, Lò sưởi, thông phong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ şemineu

ống khói

(chimney)

lò sưởi

(fireplace)

ống

Lò sưởi

(fireplace)

thông phong

(chimney)

Xem thêm ví dụ

Nu-i un nenorocit de şemineu!
Nó không phải là một cái ống khói!
La apus, mama mea obişnuia să pună buşteni în şemineu, ca să menţină sufrageria încălzită şi, rând pe rând, părinţii mei, surorile mai mari şi eu ne strângeam laolaltă, odată ce ne terminam treburile de zi cu zi.
Vào lúc mặt trời lặn, mẹ tôi thường bỏ củi vào lò sưởi để giữ cho phòng ăn của chúng tôi được ấm áp, và từng người một, cha mẹ tôi, hai chị tôi và tôi thường họp mặt lại sau khi làm xong công việc hằng ngày.
Am avut grijă să fie cea mai bună, cu şemineu şi ferestre pe colţ.
Cha chắc rằng nó là tốt nhất, với cửa sổ và lò sưởi.
Intră în şemineu.
Chui vào lò sưởi đi.
Mi-a datorat un cămin, cu şemineu şi poate copii.
Nợ tôi mái ấm, bếp lửa và có thể là con cái.
Îmi amintesc cum tata stătea relaxat lângă şemineu citind scripturile şi alte cărţi bune şi cum eu mă aşezam lângă el.
Tôi nhớ cha tôi đã nằm dài ra bên lò sưởi và đọc thánh thư và những cuốn sách hay khác, và tôi cũng nằm dài ra bên cạnh ông.
Ea a făcut saltul ei si uita- te în jurul valorii de la canapea de şemineu, de la care mi sa părut să vină.
Nó làm cho nhảy của mình và nhìn xung quanh ghế sofa bằng lò sưởi, mà từ đó nó dường như tới.
Nu e o crimă să uiţi să pui paravanul la şemineu.
Quên đậy lò lại không phải là tội.
Aş omorî-o şi pe mama pentru un şemineu.
tôi sẵn sàng giết mẹ tôi để có một cái lò sưởi.
Staţi să vedem ce are de spus Lockhart despre asta... Şi luă o carte groasă din teancul de pe şemineu.
Để coi, Lockhart nói gì về đề tài này... Và từ trong cái đống trên mặt lò sưởi, bà kéo ra một cuốn sách dày.
Scotocind într-un şemineu vechi, Jodie găseşte două cutii vechi cu unelte de pescuit.
Trong lúc đi loanh quanh lò sưởi lâu năm không dùng đến, anh thấy hai cái hộp cũ.
Dudley ar crede că este o glumă bună că m-am pierdut într-un şemineu, nu vă faceţi griji din pricina asta
Dudley sẽ tưởng chuyện con lạc trong cái ống khói nào đó là một trò quậy quái quỉ mà thôi, bác đừng lo chuyện đó...
Este dificil de amplasat un şemineu şi o bucătărie într-o asemenea clădire, respectând regulile, dar era foarte important pentru concept şi am făcut-o.
Thật khó để làm nhà bếp và nhà ăn trong một tòa nhà như vậy với các quy tắc xây dựng, nhưng nó rất quan trọng, nên chúng tôi đã cố gắng.
Poți sta lângă şemineu depănând poveşti.
Bạn có thể ngồi cạnh lò sưởi và chia sẻ những câu chuyện.
Stăteam lângă şemineu şi am spus da.
Tôi đang ngồi cạnh lò sưởi, và tôi nói vâng.
La parter se aflau bucătăria, dotată cu un şemineu, şi camerele sclavilor.
Ở tầng trệt cũng có nhà bếp gồm bếp lửa, và những gian cho đầy tớ ngủ.
În colţul de lângă şemineu pune fragmente dintr- o jumătate de duzină de sticle sparte, şi o fonfăi înţepător de clor pătaţi aer.
Trong góc lò sưởi đặt mảnh vỡ của chai đập vỡ một nửa tá, và một giọng mui cay nồng của chlorine nhiễm không khí.
Are un mic şemineu.
có một cái lò sưởi nho nhỏ.
Du-te lângă şemineu să te încălzeşti.
Cháu lại lò sưởi để sưởi đi.
Dar am ajuns şi este o cameră cu pat şi şemineu.
Nhưng chúng ta đã ở đây và có căn phòng với chiếc giường và lò sưởi.
Așa că am creat un astfel de spaţiu chiar în mijlocul Centrului Arcus, ancorat cu un şemineu şi o bucătărie.
Nên chúng tôi đã tạo ra không gian như vậy ngay chính giữa Trung tâm Arcus, và chúng tôi tạo thêm lò sưởi và nhà bếp cho nó.
De fapt, mă gândeam mai degrabă la un vin tare, un bun Brie vechi şi un foc zgomotos în şemineu
Thực ra, tôi nghĩ nhiều đến..... một ly rượu pha, pho mát Pháp..... một lò sưởi ấm áp
Şemineu?
lò sưởi?
Au considerat că un şemineu ar putea atrage oameni şi ar înlesni înfiriparea de conversaţii.
Họ nghĩ một chiếc lò sưởi có thể gắn kết mọi người và giúp những cuộc trò chuyện bắt đầu.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ şemineu trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.