misiune trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ misiune trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ misiune trong Tiếng Rumani.
Từ misiune trong Tiếng Rumani có các nghĩa là nhiệm vụ, 任務. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ misiune
nhiệm vụnoun Prima misiune e la fel de importantă ca ultima. Nhiệm vụ đầu tiên của chúng ta cũng quan trọng y như nhiệm vụ sau cùng. |
任務noun |
Xem thêm ví dụ
Eu sunt misionarul care nu a primit nicio scrisoare de la mama şi tatăl meu în primele nouă luni în câmpul misiunii. Em là người truyền giáo đã không nhận được thư của mẹ hoặc cha mình trong chín tháng đầu tiên ở trong khu vực truyền giáo của mình đây. |
Ne putem imagina că o călătorie de felul acesta putea crea îngrijorare şi nesiguranţă, dar Epafrodit (a nu se confunda cu Epafra, din Colose) era dispus să-şi asume această misiune periculoasă. Chúng ta chắc hẳn hình dung được cuộc hành trình như thế có thể làm người ta lo lắng và ngần ngại, nhưng Ép-ba-phô-đích (không nên lầm với Ê-pháp-ra ở thành Cô-lô-se) sẵn sàng thi hành sứ mạng khó khăn đó. |
International Security Assistance Force (ISAF) este o misiune de securitate condusă de NATO în Afganistan stabilită prin Rezoluția 1386 a Consiliului de Securitate al ONU la 20 decembrie 2001 în urma Acordului de la Bonn. Lực lượng Hỗ trợ An ninh Quốc tế (tiếng Anh: The International Security Assistance Force, viết tắt: ISAF) là tổ chức được lãnh đạo bởi NATO thực hiện sứ mệnh bảo vệ an ninh tại Afghanistan do Hội đồng Bảo An Liên Hiệp Quốc thành lập ngày 20/12/2001 theo nghị quyết 1386 như dự kiến của Hiệp định Bonn. |
Pentru început, cred că e o misiune pentru doi. Ít nhất thì tôi cũng nghĩ đó có thể là một nhiệm vụ hai người. |
Misiunea noastră ca Martori ai lui Iehova este aceea de a predica vestea bună şi de a-i ajuta pe alţii pe plan spiritual. Là Nhân Chứng Giê-hô-va, chúng ta có sứ mệnh đi rao truyền tin mừng, giúp mọi người về mặt tâm linh. |
Un curs de instruire de 12 săptămâni recent implementat, care se desfăşoară în cadrul misiunilor, va oferi o pregătire suplimentară misionarilor. Một khóa huấn luyện 12 tuần bổ sung mới được đưa ra để sử dụng trong phái bộ truyền giáo sẽ giúp chuẩn bị thêm cho những người truyền giáo. |
Sonde spațiale ca misiunea MAVEN explorează atmosfera marțiană, căutând să înțeleagă de ce Marte nu mai e locuibilă. Các tàu trong quỹ đạo như MAVEN lấy mẫu khí quyển sao Hỏa, cố gắng hiểu tại sao nó mất đi sự sống đã từng có. |
Președintele Ezra Taft Benson, care atunci era președintele Bisericii, i-a îndemnat pe toți cei care se întorseseră din misiune să trateze căsătoria cu seriozitate și să facă din aceasta o prioritate de top în viața lor.7 După terminarea sesiunii, am știut că mi se ceruse să mă pocăiesc și că trebuia să acționez potrivit îndrumărilor profetului. Chủ Tịch Ezra Taft Benson, lúc đó là Chủ Tịch Giáo Hội, đã khuyên nhủ mọi người truyền giáo đã được giải nhiệm trở về nhà phải suy nghĩ thật nghiêm túc về hôn nhân và coi đó là ưu tiên hàng đầu trong cuộc đời mình.7 Sau phiên họp đó, tôi biết tôi đã được kêu gọi phải hối cải và cần phải hành động theo lời khuyên dạy của vị tiên tri. |
Si, cu fiecare misiune, numărul nostru a crescut. Và qua từng nhiệm vụ, số lượng chúng tôi tăng lên. |
Trei ani mai târziu, Insulele Marshall au devenit o parte din Misiunea Guam, Micronezia. Ba năm sau, Quần Đảo Marshall trở thành một phần của Phái Bộ Truyền Giáo Micronesia Guam. |
Cu variatele sisteme de misiuni, utilizatorii se pot bucura de diferite nivele de distractie de- a lungul jocului. Với những hệ thống nhiệm vụ khác nhau, người chơi có thể thưởng thức nhiều mức độ thích thú khác nhau trong suốt game. |
Folosind învăţămintele misiunilor de pionierat am început cu prietenii mei o serie de schiţe ale propriilor noştri sateliţi. Giờ đây, từ những bài học được rút ra từ những nhiệm vụ ban đầu này mà bạn tôi và tôi đã bắt đầu một loạt các bản phác thảo của những vệ tinh mà chúng tôi tự thiết kế |
Erau 26 de misiuni, patru temple şi aproape un milion de membri ai Bisericii. Giờ đây có 26 phái bộ truyền giáo, 4 đền thờ, và gần 1 triệu tín hữu. |
Ei au ieşit împreună în timp ce urmau cursurile Universităţii Brigham Young după ce acesta s-a întors din misiune. Họ đi chơi hẹn hò với nhau trong khi theo học trường Brigham Young University sau khi ông đi truyền giáo về. |
Menţionăm că fraţii Tanner şi Durrant slujesc în prezent în calitate de preşedinţi de misiuni şi, drept urmare, nu se află aici, în Centrul de conferinţe. Chúng tôi nhận thấy rằng hai Anh Tanner và Durrant hiện đang phục vụ với tư cách là chủ tịch phái bộ truyền giáo và do đó, đã không hiện diện ở đây trong Trung Tâm Đại Hội. |
Vreau să stiu mai multe despre misiunea lui Fitz. Tôi muốn biết thêm về nhiệm vụ của Ward và Fitz. |
Într-adevăr, misiunea de a predica implică mai mult decât faptul de a anunţa mesajul lui Dumnezeu. Thật vậy, sứ mạng rao giảng không phải chỉ là thông báo thông điệp của Đức Chúa Trời, mà còn bao gồm nhiều hơn thế nữa. |
Sperăm ca TED să poată contribui, într-un mod deplin și fundamental, la construirea acestei noi ere în educația muzicală, în care scopul social, comunitar, spiritual și revendicator al copilului şi al adolescentului. să devină un semnal și un țel pentru o amplă misiune socială. Chúng ta hy vọng TED có thể đóng góp một cách cơ bản và dồi dào để xây dựng một không gian mới cho việc dạy nhạc, trong mục đích xã hội, cộng đồng, tinh thần và chính đáng của trẻ em và thiếu niên trở thành người dẫn đường và mục tiêu cho một sứ mệnh xã hội rộng lớn. |
În Cartea lui Mormon, găsim învăţăturile pline de încredere ale regelui Beniamin referitoare la misiunea şi ispăşirea lui Isus Hristos. Trong Sách Mặc Môn, chúng ta tìm thấy những lời giảng dạy đầy quyền năng của Vua Bên Gia Min về sứ mệnh và Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Ori de cate ori un cetatean din " Casa noastra " se intoarce dintr- o misiune plina de succes, el va fi primit de catre toti cu multa iubire si afectiune. Mỗi lần có người của " NHÀ CHÚNG TA "...... trở về sau 1 nhiệm vụ thành công...... họ sẽ được chào đón bởi mọi người...... với thật nhiều tình yêu thương. |
Astăzi, îmi ofer mărturia tuturor celor care caută să înţeleagă mai bine misiunea sacră a lui Joseph Smith jr., profetul restaurării. Hôm nay tôi đưa ra chứng ngôn của tôi cho tất cả những ai muốn tìm hiểu rõ hơn về sứ mệnh thiêng liêng của Joseph Smith Jr., Vị Tiên Tri của Sự Phục Hồi. |
Și cel mai uluitor rezultat al acestei misiuni a fost o urmă puternică de hidrogen în craterul Shackleton la polul sud a Lunii. Và điều kinh ngạc nhất thu được từ nhiệm vụ đó là một dấu hiệu mạnh của Hydro tại miệng núi lửa Shackleton tại cực nam của mặt trăng. |
M-am întors către președintele de misiune care mă însoțea și l-am întrebat dacă are un exemplar în plus al Cărții lui Mormon la el. Tôi quay sang vị chủ tịch phái bộ truyền giáo đi cùng tôi và hỏi ông ấy có dư quyển Sách Mặc Môn nào không. |
Această misiune arăta clar că ceea ce fusese el trimis să predice implica „eliberarea“ şi ‘însănătoşirea’, precum şi ocazia de a câştiga aprobarea lui Iehova. Sứ mệnh đó cho thấy rõ rằng ngài được giao cho việc rao giảng về sự “giải cứu” và sự “phục hồi”, cũng như về cơ hội được Đức Giê-hô-va chấp nhận. |
Acceptând acest adevăr, găsesc că este uşor să accepţi fiecare alt adevăr pe care el l-a declarat în timpul misiunii sale... în lume. “Vì đã chấp nhận lẽ thật này, nên tôi thấy rằng rất dễ dàng để chấp nhận mọi lẽ thật khác mà ông đã phát biểu và tuyên bố trong công việc truyền giáo của ông... trên thế gian. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ misiune trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.