a constata trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ a constata trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ a constata trong Tiếng Rumani.
Từ a constata trong Tiếng Rumani có các nghĩa là thấy, tìm, tìm kiếm, tìm thấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ a constata
thấy(to see) |
tìm(to find) |
tìm kiếm(to find) |
tìm thấy(to find) |
Xem thêm ví dụ
Studiul a constatat că 17,5% dintre copiii cu vârste cuprinse între 6-59 luni suferă de subnutriție cronică. Việc nghiên cứu cho biết 17.5% trẻ em 6 tuổi–59 tháng bị suy dinh dưỡng kinh niên. |
Tatăl meu a constatat că pe ochi ai forțat în mâinile mele. Cha ta tìm thấy cái khăn bịt mắt mà ngươi đưa cho ta. |
S-a constatat că unele persoane au avut o ţinută nedemnă, nepotrivită pentru ocazia respectivă. Có lời nhận xét là một số người mặc những kiểu áo quần không đàng hoàng và làm cho dịp này bớt đi phần nghiêm trang. |
S-a constatat că, dacă ne continuăm activităţile sănătoase, putem lupta mai bine cu durerea. Giữ những thói quen tốt được xem là phương pháp hiệu quả để đương đầu với nỗi đau. |
Dar munca mea nu a constat doar în cercetare. Nhưng công việc của tôi không chỉ là về nghiên cứu. |
8, 9. a) În ce a constat slăbiciunea profetului Urie, şi care au fost consecinţele? 8, 9. (a) Nhà tiên tri U-ri biểu lộ sự yếu kém nào, và hậu quả là gì? |
Acest lucru l-a constatat şi Rachelle, a cărei mamă a făcut o depresie gravă. Chị Rachelle có mẹ bị trầm cảm nặng đã rút ra điều này qua kinh nghiệm bản thân. |
16 Un supraveghetor itinerant a constatat că următoarea abordare este foarte eficientă. 16 Một giám thị lưu động nhận thấy cách tiếp cận dưới đây mang lại kết quả. |
□ În ce a constat reacţia minunată a „iudeilor“ de astăzi? □ Các người Giu-đa ngày nay đã hưởng-ứng tốt thế nào? |
Într-o zi, Ben a dat un test la matematică ce a constat din 30 de exerciţii. Một ngày nọ, Ben làm một bài kiểm tra toán có 30 bài toán. |
El a constatat că Apocalipsa este o carte deosebit de fascinantă. Ông thấy sách Khải-huyền đặc biệt đáng chú ý. |
S-a constatat că acest bazin era o baie rituală evreiască. Hồ ấy được cho là hồ tắm dùng cho nghi lễ của người Do Thái. |
Rămâne totuşi un mister în ce anume a constat „examinarea riguroasă” la care a fost supus Galilei. Sự thật về việc Galileo bị “thẩm vấn khắc nghiệt” vẫn còn bí ẩn. |
Aşa cum a constatat Alexandru, adevărul biblic poate determina o persoană să nu mai practice corupţia. Như Alexander đã nhận ra, lẽ thật Kinh Thánh có thể thúc đẩy một người khắc phục được sự tham nhũng. |
Dar în ce a constat această controversă? Thách thức đó là gì? |
O mare parte din pregătirea militară preliminară a constat din exerciţii fizice. Chúng tôi đã dành ra rất nhiều thời giờ cho cuộc huấn luyện quân sự dự bị về thể dục. |
Cînd au ajuns acolo, tînăra Martoră a constatat că era prezentă şi directoarea adjunctă. Khi đến nơi, cô Nhân-chứng trẻ thấy bà phó hiệu trưởng cũng có mặt nữa. |
Ce lipsuri a constatat un frate că avea în ce privește spiritualitatea și ce măsuri a luat? Một anh nhận ra điều gì về bản thân, và anh đã hành động ra sao? |
S-a constatat că toporul aparţinea chiar victimelor. Hóa ra nó thuộc về gia đình. |
Ambele armate a constat din combatanții din multe popoare. Quân đội của cả hai bên gồm nhiều chiến binh từ các dân tộc khác nhau. |
Abraham a constatat că Biblia este un medicament eficient pentru inimă. Anh nhận ra rằng Kinh Thánh chứa đựng một liều thuốc hiệu nghiệm cho tâm hồn. |
Dar la a doua vizită, a constatat că lucrurile iarăşi se înrăutăţiseră. Nhưng lần viếng thăm thứ hai, ông thấy rằng mọi sự đã trở nên hư hỏng trở lại. |
Martora a constatat însă că era dificil să reia legătura cu Nora. Tuy nhiên, chị Nhân-chứng thấy khó tìm gặp No-ra sau đó. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ a constata trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.