a discuta trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ a discuta trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ a discuta trong Tiếng Rumani.
Từ a discuta trong Tiếng Rumani có các nghĩa là thảo luận, nói chuyện, bàn cãi, tranh luận, nói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ a discuta
thảo luận(to discuss) |
nói chuyện(to converse) |
bàn cãi(to debate) |
tranh luận(to debate) |
nói(to talk) |
Xem thêm ví dụ
Soţia lui Fernandez, Pilar, a discutat cu mine într-un interviu exclusiv. Vợ của Fernandez, Pilar Fernandez, đã nói với tôi trong một cuộc phỏng vấn độc quyền, một lúc trước. |
Înainte de a discuta despre asta, vreau să vă predati armele. Trước khi vào trong, tôi cần mọi người giao lại vũ khí. |
Trebuie să luaţi iniţiativa şi pentru a găsi o modalitate de a discuta din nou cu cei interesaţi. Cũng cần chủ động tìm cách gặp lại người tỏ ra chú ý. |
Ilustraţi cît de preţios este în comunicare faptul de a discuta în mod argumentat. Xin hãy giải thích cụ thể làm thế nào sự lý luận là quí cho sự liên lạc với người khác. |
Au urmat două luni în care s-a discutat prețul biletelor, neajungându-se la un consens. Hai năm tiếp theo, có nhiều đề nghị đổi tên được thảo luận đến nhưng không có một sự đồng thuận nào đạt được. |
Aici, „Consiliul celor 500“ se întrunea pentru a discuta chestiuni administrative şi a elabora legislaţia pentru Adunarea Poporului. Nơi đó, các thành viên của Hội Đồng gồm 500 người họp lại, làm việc và sửa soạn luật để đưa ra Hội Đồng Lập Pháp. |
Si aici nu e locul ideal pentru a discuta astfel de lucruri. Và đây không phải là một chỗ lý tưởng để bàn về những chuyện này. |
S-a discutat dacă câmpul ăsta al plămânului nu pare un pic întunecos? Các anh bàn về cái chỗ này của phổi nhìn có vẻ tối chưa? |
Putem face aluzie la vizita noastră precedentă şi apoi să zidim pe ceea ce s-a discutat atunci. Chúng ta có thể nhắc lại những gì chúng ta đã nói trong lần viếng thăm kỳ trước và rồi dựa theo đó để tiếp tục. |
El mi-a spus că, în cadrul adunării consiliului ţăruşului, s-a discutat despre reactivare. Ông nói cho tôi biết rằng trong một buổi họp hội đồng giáo khu thì vấn đề giúp các tín hữu kém tích cực hoạt động tích cực lại được đem ra thảo luận. |
Menţionaţi că vă veţi reîntoarce pentru a discuta o altă întrebare şi răspunsul la aceasta. Hãy đề nghị là bạn sẽ trở lại để thảo luận một câu hỏi và câu trả lời khác. |
Pentru a discuta despre asta trebuie mai întâi să vă spun pe scurt cum funcţionează creierul. Để suy ngẫm về điều này, trước tiên, tôi sẽ nói nhanh về cách thức não chúng ta hoạt động. |
Mai degrabă, alege un moment şi un loc potrivit pentru a discuta această chestiune importantă. Thay vì thế, hãy chọn thời gian và địa điểm thích hợp để nói về chuyện quan trọng này. |
„A discutat cu ei din Scripturi“ “Ông lý luận với họ dựa trên Kinh Thánh” |
Aşteaptă să te linişteşti, iar apoi găseşte un moment potrivit pentru a discuta problema Hãy để cảm xúc của bạn lắng dịu, rồi tìm dịp thích hợp để nói chuyện |
„Când, la ore, s-a discutat despre evoluţionism, totul era atât de diferit de ceea ce fusesem învăţat! Một bạn tên Ryan nói: “Khi cả lớp thảo luận về thuyết tiến hóa, mình thấy nó hoàn toàn khác với những gì mình được dạy. |
Am presupus că Joe a discutat acest lucru cu tine. Tôi tin rằng Joe đã bàn với anh việc này. |
Suntem aici pentru a discuta despre Walter Jr. Ta ở đây để bàn về cháu Walter. |
10 Pe parcursul ministerului său, Isus a discutat cu mulţi farisei. 10 Trong thời gian làm thánh chức, Chúa Giê-su đã rao giảng cho nhiều người Pha-ri-si. |
Desigur, răspunsurile la aceste întrebări ne oferă ocazia de a discuta despre Evanghelia restaurată a lui Isus Hristos. Dĩ nhiên các câu trả lời cho những câu hỏi này hoàn toàn dẫn đến một cuộc chuyện trò về phúc âm phục hồi của Chúa Giê Su Ky Tô. |
În fiecare marţi stau cu purtătorul de cuvânt şi liderul majorităţii pentru a discuta agenda săptămânii. Thứ ba hàng tuần, tôi đều có cuộc họp với chủ tịch Hạ viện và thủ lĩnh đa số để bàn bạc về kế hoạch làm việc trong tuần. |
A discuta deschis şi sincer poate adesea să prevină agravarea unor probleme. Sự bàn luận cởi mở và thẳng thắn thường có thể phòng ngừa để vấn đề không đi đến chỗ nghiêm trọng. |
Sigur le foloseşti cu diferite prilejuri pentru a discuta despre câte ceva. Thỉnh thoảng cô phải dùng chúng để nói chuyện chứ. |
Fusesem invitat acolo pentru a lua parte la o adunare pentru a discuta anumite aspecte legate de temple. Tôi được mời đến đó để tham dự một buổi họp thảo luận về các vấn đề đền thờ. |
Exista inca de afaceri pentru a discuta. Vẫn có việc cần bàn. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ a discuta trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.