a suge trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ a suge trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ a suge trong Tiếng Rumani.
Từ a suge trong Tiếng Rumani có các nghĩa là bú, hút, mút. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ a suge
búverb Sunt chiar gelos că ai supt la sânul mamei tale când erai mic. Tao thực sự ghen tị vì mày được bú bộ ngực đó lúc mày còn bé đấy. |
hútverb Au supt, au supt si uite ce mi sa imtimplat. Họ hút và hút, và điều này là những gì đã xảy ra với tôi. |
mútverb Rigiditatea muschilor, miscari involuntare si pare a suge. Cứng cơ, cử động nắm và mút vô ý thức. |
Xem thêm ví dụ
Unde demnitarii îngenunchează pentru a suge mădularul averii mele! Nơi những tên tham quan sẽ phải quỳ gối thổi kèn chim cho anh. |
Rigiditatea muschilor, miscari involuntare si pare a suge. Cứng cơ, cử động nắm và mút vô ý thức. |
Prin urmare, de ce aveţi nevoie pentru a suge o pulă. Đó là lí do ông phải thổi kèn. |
Unde demnitarii îngenunchează pentru a suge mădularul averii mele! Nơi những tên tham quan sẽ phải quỳ gối thổi kèn chim cho anh |
Şi acum, ceea ce se întâmplă e că oamenii din partea de sus a oraşului sug toată apa. Giờ chuyện là những người ở thượng lưu họ lấy hết tất cả nước. |
Nimeni nu observase că la vârsta ei încă mai păstra obiceiul de a-şi suge degetul. Không một ai phát hiện ra rằng vào tuổi ấy cô vẫn giữ thói mút ngón tay. |
2 Folosirea tehnologiei: Prin intermediul profetului Isaia, Iehova a prezis: „Vei suge laptele popoarelor“ (Is. 2 Dùng kỹ thuật: Qua nhà tiên tri Ê-sai, Đức Giê-hô-va đã báo trước: “Ngươi sẽ hút sữa của các nước”. |
A spus că i-o sugi. Nó nói mày bú kẹc nó mà! |
A fost pus să i-o sugă pentru câtiva bănuti! Nó mút cặc để lấy tiền lẻ. |
Corky a fost evidentă la imagine, şi de a face un fel de uscat, suge cu zgomot gura. Corky được rõ ràng hình ảnh, và thực hiện một loại khô, hút tiếng ồn với miệng. |
Matthew n-a mai avut o iubită de când sugea de la mă'sa. Matthew chưa hề có bạn gái kể từ khi còn bú vú mẹ. |
Dar motivul este pur şi simplu nu a putut da seama cum să-l să nu se suge. Nhưng lý do là không tìm ra cách để cho nó hết không hay. |
În ce sens Martorii lui Iehova „sug laptele popoarelor“, şi cum s-a reflectat acest lucru în activitatea lor de evanghelizare şi de predare? Nhân Chứng Giê-hô-va “hút sữa của các nước” như thế nào, và công việc dạy dỗ và rao giảng tin mừng của họ phản ảnh điều này như thế nào? |
Uneori, de dimineaţă, aşa cum am aşezat în pat suge stabilire a ceaşcă de ceai şi timpurie privit omul meu Jeeves flitting despre cameră şi punerea în haine de zi, am întrebat ce naiba aş face în cazul în care colegii vreodată a luat în cap să mă părăsească. Đôi khi một buổi sáng, như tôi đã ngồi trên giường hút xuống tách trà đầu của và xem người đàn ông của tôi Jeeves flitting về phòng và đưa ra các y phục cho ngày, tôi đã tự hỏi những gì deuce tôi làm gì nếu người bạn đồng hành bao giờ đưa nó vào đầu ông để lại cho tôi. |
" Am acum va fi mai puţin sensibile ", gîndi el, deja suge cu lăcomie pe brânză, care a avut puternic la atras imediat, mai mult decât toate alte alimente. " Bây giờ tôi sẽ được ít nhạy cảm ", ông nghĩ, đã hút tham lam trên pho mát, mạnh mẽ đã thu hút anh ta ngay lập tức, nhiều hơn tất cả các loại thực phẩm khác. |
De ce a trebuit să stea genunchi înaintea mea şi de ce sînii ca să sug? Cớ sao hai đầu gối đỡ lấy tôi, và vú để cho tôi bú? |
Odata ce realizeaza ca James a muscat-o de mâna pe Bella, Edward suge veninul din trupul ei înainte ca acesta sa se raspândeasca si sa o transforme într-un vampir. Ngay khi nhận ra James đã cắn vào tay của Bella, Edward đã hút chất độc ra khỏi cơ thể cô trước khi nó lan tỏa và biến cô thành một ma cà rồng. |
„Din gura pruncilor şi din gura celor ce sug“ — şi, am putea adăuga, din gura adolescenţilor şi a tinerilor şi tinerelor — Iehova a scos laude. “Bởi miệng con trẻ và con đương bú”—và chúng ta có thể thêm, trẻ em vị thành niên và thanh niên thiếu nữ—Đức Giê-hô-va được ca ngợi. |
Prinde orice între degetul mare şi arătător şi îşi suge degetul mare exersîndu-şi astfel muşchii care vor fi folosiţi mai tîrziu pentru a se hrăni la sînul mamei sale. Nó có thể nắm vật gì giữa ngón tay cái và các ngón tay khác và mút ngón cái để luyện tập những bắp thịt mà sau này nó sẽ dùng để bú vú mẹ. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ a suge trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.