a urca trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ a urca trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ a urca trong Tiếng Rumani.

Từ a urca trong Tiếng Rumani có nghĩa là lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ a urca

lên

verb

M-am urcat în trenul greșit.
Tớ lên nhầm tàu.

Xem thêm ví dụ

Nu mă refer aici la a urca pe scara succesului diferitelor noastre profesii.
Tôi đang nói ở đây không phải về việc tiến triển và đạt được thành công trong nhiều nghề nghiệp khác nhau của chúng ta.
Și " mai mult ", ușor de a urca un vrej de fasole.
Đừng lo việc này dễ như bỡn.
În Rusia, a urca pe YouTube un filmuleț care critică guvernul te duce 2 ani de închisoare.
Ở Nga, tạo một video chống lại chính phủ có thể khiến bạn vào tù 2 năm.
pentru a scutura cenuşa şi să domolească curentul înainte de a urca şi a se arunca în pat --
rũ sạch bụi bẩn và thấm ướt Trước khi bước lên lầu và rơi vào giấc ngủ
Şi ne-am întrebat cum folosesc ei aceste degete bizare pentru a urca un zid atât de repede.
Và chúng tôi băn khoăn không biết làm cách nào chúng dùng những ngón chân kì quái này để leo lên tường nhanh nhẹn đến thế.
Am testat pe toată lumea înainte de a urca la bord.
Tôi đã kiểm tra mọi người trước khi lên tàu rồi.
Ştim că a urca pe estradă şi a cânta e o binecuvântare.
Chúng tôi đều biết rằng được lên sân khấu và chơi nhạc là một điều rất may mắn
Există mulţi oratori cu experienţă care au şi acum emoţii înainte de a urca pe podium.
Nhiều diễn giả có nhiều năm kinh nghiệm trong việc trình bày trên bục vẫn cảm thấy hồi hộp khi đứng lên trình bày trước cử tọa.
Ce a spus Isus Cristos înainte de a urca la cer?
Giê-su Christ đã nói gì trước khi lên trời?
Ştii tabloul, înainte de a urca în avion, ei au încercat... să-I...
Họ muốn lấy bức tranh của tôi khi tôi lên máy bay.
Sau, probabil, de faptul de a urca pe scara socială?
Có lẽ qua việc leo lên nấc thang xã hội chăng?
Ce a făcut Absalom în încercarea de a urca pe tronul tatălui său?
Áp-sa-lôm đã lập mưu đoạt ngôi như thế nào?
Şi ne- am întrebat cum folosesc ei aceste degete bizare pentru a urca un zid atât de repede.
Và chúng tôi băn khoăn không biết làm cách nào chúng dùng những ngón chân kì quái này để leo lên tường nhanh nhẹn đến thế.
Nu e o vreme bună pentru a urca acolo, aşa că alpiniştii aşteaptă doar, sperând că vântul va înceta.
Thời tiết này không thích hợp để leo núi, vì vậy mọi người đành đợi gió lặng.
Pentru a urca cu penele Lui lumină, şi aşa legat, nu pot legat un pas mai sus vai plictisitoare:
Để tăng cao với lông ánh sáng của Ngài, và do đó bị ràng buộc, tôi có thể không bị ràng buộc một sân trên khốn ngu si đần độn:
Ier 22:30 – De ce acest decret nu a anulat dreptul lui Isus de a urca pe tronul lui David?
Giê 22:30—Tại sao chiếu chỉ này không hủy quyền của Chúa Giê-su là được lên ngai Đa-vít?
22:30 — A anulat acest decret dreptul lui Isus Cristos de a urca pe tronul lui David (Matei 1:1, 11)?
22:30—Chiếu chỉ này có hủy quyền của Chúa Giê-su được lên ngai Đa-vít không?
Un rege ar putea folosi un asemenea scăunel pentru a urca pe tronul său măreţ şi pentru a-şi odihni apoi pe el picioarele.
Bệ được dùng cho vua bước lên ngai oai nghiêm, và sau đó thành chỗ đặt chân cho vua.
Aeroportul este popular pentru că Lukla este locul de unde cei mai mulți oameni încep a urca spre Tabăra de Bază a Muntelui Everest.
Sân bay này trở nên phổ biến kể từ Lukla là nơi mà hầu hết mọi người bắt đầu leo lên đỉnh núi Everest.
Dă senzaţia de a urca sus şi departe, şi totuşi niciodată nu vă gândiţi cum v-aţi poticni cu adevărat mai ales dacă aţi coborî.
Nó tạo cảm giác đi lên và ra xa, và bạn chưa bao giờ nghĩ về cách bạn có cuộc dạo chơi thực sự khi bạn, nhất là đi xuống dưới.
Și într-o lume bidimensională, știm despre a treia dimensiune dar n-o folosim deoarece pentru a urca e nevoie de multă energie împotriva gravitației.
Và trong một thế giới hai chiều, chúng ta biết là có chiều thứ ba, nhưng ta không sử dụng, vì để đi lên trên cần cực nhiều năng lượng để chống lại trọng lực.
Presupunând că nu existau scări exterioare pentru a urca, trebuie să fi fost nevoie de ceva timp pentru ca toată lumea să urce pe acoperiş.
Giả sử là không có cầu thang bên ngoài cho họ leo lên, nên họ phải mất một thời gian để mọi người có thể lên được mái nhà.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ a urca trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.