aandoening trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aandoening trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aandoening trong Tiếng Hà Lan.

Từ aandoening trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là sự đau yếu, bệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aandoening

sự đau yếu

noun

bệnh

noun

Zijn zienswijze van zijn gezinsleven is de sleutel tot zijn aandoening.
Nhận thức của hắn về cuộc sống gia đình là chìa khóa cho bệnh lý của hắn.

Xem thêm ví dụ

Ik kan nu goed met mijn aandoening omgaan omdat ik samenwerk met mijn behandelteam, in anderen investeer en me niet te veel zorgen maak over de dag van morgen.”
Vì thế, tôi đương đầu với bệnh tâm thần bằng cách hợp tác với ê-kíp điều trị, vun đắp mối quan hệ với người khác và thực hiện mọi việc từng bước một”.
Sommige gebruikers krijgen orale submukeuze fibrose, een chronische aandoening waarbij het mondslijmvlies steeds verder aangetast wordt.
Họ cũng có thể bị bệnh “niêm mạc miệng mạn tính, ngày càng trầm trọng, để lại sẹo”. Đó là tình trạng xơ hóa màng nhầy của miệng.
Wat wil je me nog meer aandoen?
Người còn muốn con ra sao nữa?
Hij zou jou hetzelfde aandoen... als hij de kans kreeg.
Nếu có cơ hội, gã sẽ làm điều tương tự với ngươi.
Deze aandoening kan op elke leeftijd optreden, bij zowel mannen als vrouwen.
Bệnh có thể gặp ở mọi lứa tuổi, kể cả trẻ em.
Hij wist wat zij haar zouden aandoen.
Ông ấy biết họ sẽ làm gì với bà ấy.
Holden zou ons dat niet aandoen.
Holden sẽ không làm thế với chúng ta.
Ook wij moeten moedig en sterk zijn terwijl we ’de volledige wapenrusting van God aandoen’ en een geestelijke oorlog voeren. — Efeziërs 6:11-18.
Chúng ta cũng phải vững lòng bền chí “mang lấy mọi khí-giới của Đức Chúa Trời” và đánh trận thiêng liêng.—Ê-phê-sô 6:11-18.
Sommige seksueel overdraagbare aandoeningen tasten de lever aan.
Một số bịnh lây nhiễm qua đường sinh dục thường tàn phá gan.
Ook hier geeft Lukas een nauwkeurige beschrijving van de aandoening.
Một lần nữa, Lu-ca đã miêu tả bệnh tình một cách tỉ mỉ.
Ik wilde je dit niet aandoen.
Anh không có ý bắt em vượt qua mọi chuyện đó
(b) Wat wil Satan u aandoen?
b) Sa-tan muốn làm gì bạn?
Hij ontwikkelt nu niet alleen de Cardiopad, maar ook andere mobiele medische apparaten om verschillende aandoeningen te behandelen.
Bây giờ anh ta đang phát triển không chỉ Cardiopad, mà những thiết bị y tế di động khác để điều trị trong những điều kiện.
Ik wilde jou aandoen wat mij is aangedaan.
Tôi đã muốn làm tương tự với cô những gì mà bà ta làm với tôi.
Op het schilderij ligt de zieke man op de grond, in de schaduw. Hij is uitgeput en ontmoedigd door de aandoening waar hij al 38 jaar onder gebukt gaat.
Trong bức tranh, người đàn ông đau khổ nằm trên mặt đất trong bóng tối, kiệt sức và nản lòng sau khi bị đau đớn trong 38 năm.
Dat ga je mijn ding niet aandoen!
Tao không cho phép mày làm thế!
Belangrijk is dat als je mensen met zo'n aandoening bekijkt -- die een op de vijf van ons die hier last van heeft -- je merkt dat er veel variatie is in de connectiviteit van de hersenen. Maar er zijn voorspelbare patronen die risicofactoren zijn voor het ontwikkelen van één van deze stoornissen.
Phần quan trọng ở đây là khi bạn nhìn vào những người có các chứng rối loạn này, cứ 5 người trong số chúng ta có 1 người phải vật lộn với căn bệnh theo một cách nào đó, bạn sẽ nhận thấy cách thức kết nối trong não bộ rất đa dạng, nhưng có một vài đặc điểm có thể dự đoán được và những đặc điểm này là những yếu tố rủi ro phát triển lên một trong những chứng rối loạn này.
We willen jullie niets aandoen.
Chúng tôi không muốn làm hại anh!
Ze kunnen u iets aandoen.
Họ vẫn có thể làm gì đó với Người.
In de tussentijd kwamen artsen tot de conclusie dat bijvoorbeeld epileptische aanvallen te maken hadden met een aandoening en niet met bezetenheid.
Trong thời gian ấy, các bác sĩ dần nhận ra rằng những triệu chứng như co giật có liên hệ tới sức khỏe chứ không phải do quỷ nhập.
Waarom zal de hedendaagse Assyriër Gods volk niet kunnen aandoen wat hij de christenheid aandoet?
Tại sao đối với dân sự của Đức Chúa Trời, A-si-ri tân thời sẽ không thể làm những điều mà nó đã làm cho các tôn giáo tự xưng theo Đấng Christ?
Pest, hoe kun je me dit aandoen...
Này, sao em lại làm thế với anh hả...
Helaas zorgen neurologische aandoeningen, zoals de ziekte van Parkinson, ervoor dat dit vermogen langzaam wordt vernietigd, zoals ook gebeurt bij mijn vriend Jan Stripling, een volleerde balletdanser in zijn tijd.
Thật đáng buồn, rối loạn thần kinh như bệnh Parkinson dần dần phá huỷ khả năng đặc biệt này, như điều đang xảy đến cho bạn tôi Jan Stripling, người mà một thời, đã từng một nghệ sĩ ba lê bậc thầy.
Nog een slaapstoornis die medische behandeling vereist, is narcolepsie — een neurologische aandoening die overmatige slaperigheid overdag veroorzaakt.
Một rối loạn khác cần có bác sĩ điều trị là hội chứng cơn ngủ kịch phát—tình trạng thần kinh gây buồn ngủ dữ dội vào ban ngày.
Hoe zou ik nu hun of de kinderen die ze gekregen hebben iets kunnen aandoen?
Lẽ nào cha làm hại các con gái mình và những đứa con chúng đã sinh ra?

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aandoening trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.