te kennen geven trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ te kennen geven trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ te kennen geven trong Tiếng Hà Lan.

Từ te kennen geven trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là biểu hiện, báo cho biết, cho biết, có nghĩa là, nghĩa là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ te kennen geven

biểu hiện

(signify)

báo cho biết

(signify)

cho biết

(signify)

có nghĩa là

(signify)

nghĩa là

(signify)

Xem thêm ví dụ

Waarom kon Jezus te kennen geven dat het zekere joden geen baat verschafte de Schriften te onderzoeken?
Tại sao Giê-su có thể cho thấy rằng một số người Do Thái nào đó sẽ không được ích gì khi họ tra cứu Kinh-thánh?
(b) Wat zou het teken nog meer te kennen geven?
(b) Điềm mà Chúa Giê-su nói đến cho biết thêm điều gì?
Ze moeten veeleer te kennen geven dat het God speet dat Saul trouweloos en ongehoorzaam bleek te zijn.
Thay vì thế, các câu này cho thấy là Đức Chúa Trời thấy tiếc khi Sau-lơ tỏ ra thiếu đức tin và bất tuân.
Dit zou te kennen geven dat deze ’rustdag’ zevenduizend jaar lang is (Genesis 1:28; Openbaring 20:4).
Điều này chứng tỏ rằng ‘ngày nghỉ’ đó kéo dài bảy ngàn năm (Sáng-thế Ký 1:28; Khải-huyền 20:4).
‘De verborgenheid die de koning vraagt, kunnen wijzen, bezweerders, magiërs en toekomstvoorspellers de koning niet te kennen geven.
“Sự kín nhiệm mà vua đã đòi, thì những bác sĩ, thuật sĩ, đồng bóng, thầy bói đều không có thể tỏ cho vua được;
(b) Wat zou de gezegende toestand van Gods hemelse „vrouw” te kennen geven betreffende haar „nageslacht” op aarde?
(b) Tình trạng hạnh phúc của “người nữ” trên trời của Đức Giê-hô-va có ý nghĩa gì đối với “dòng-dõi” của nàng trên đất?
Omstandigheden kunnen te kennen geven dat wij onze naasten in materieel opzicht kunnen helpen.
Tùy theo hoàn cảnh cho phép, chúng ta có thể giúp người đồng loại bằng vật chất.
Laten we dus eens bekijken wat de evangeliën te kennen geven over de bovengenoemde opvattingen.
Vậy, chúng ta hãy xem các sách Phúc âm nói gì về những quan niệm trên.
Zoals verslagen over congressen en doopplechtigheden te kennen geven, luisteren veel mensen naar hen. — Vergelijk Handelingen 9:31.
Nhiều người hiện đang lắng tai nghe họ, như các báo cáo về hội nghị và báp têm cho chúng ta thấy. (So sánh Công-vụ các Sứ-đồ 9:31).
En dan zullen de tekens je te kennen geven dat je schat voorgoed begraven is.
Và điềm sẽ báo cho cậu biết rằng kho tàng của cậu từ nay sẽ bị chôn vùi vĩnh viễn.
4 De meeste mensen zullen in hun normale, dagelijkse spraak duidelijk te kennen geven wat zij bedoelen.
4 Phần đông người ta trong lời nói chuyện hằng ngày đều làm cho người khác hiểu rõ ý mình.
Zou ook dit niet te kennen geven dat het einde nabij is?
Một lần nữa, chẳng phải điều này cho thấy là sự cuối cùng sắp đến hay sao?
Zoals die woorden te kennen geven, moeten individuele christenen ook groeien.
Và nếu một người cứ mãi ở trong tình trạng ấu trĩ về thiêng liêng thay vì tiến đến sự thành thục thì điều này thực sự là nguy hiểm.
Zouden ze gebruik maken van de symbolen, dan zou dat iets te kennen geven dat voor hen niet opgaat.
Nếu họ dùng những món biểu tượng thì có thể khiến người khác hiểu lầm về họ.
8 Zo kan ook onze keuze van ontspanning te kennen geven of wij een vriend van de wereld willen zijn.
8 Cũng vậy, sự lựa chọn các thú tiêu khiển cũng cho thấy chúng ta có muốn làm bạn với thế gian hay không.
Daarna maakte Jezus gebruik van enkele tekens om de man te kennen te geven wat hij ging doen.
Rồi Chúa Giê-su dùng vài dấu hiệu cho người đó biết ngài sắp làm gì.
Neen, hij gebruikt slechts beeldspraak om te kennen te geven dat het dier gestorven is.
Không, người ta chỉ dùng ngôn ngữ bóng bẩy để nói con thú đó chết.
Om zijn morele verontwaardiging te kennen te geven, ’trok hij hun wat van de haren uit’.
Thể hiện sự phẫn nộ về đạo lý, ông đã ‘nhổ tóc họ’.
Deze combinatie kan te kennen geven dat zinvol nadenken het middel is waardoor men behagen gaat scheppen in het woord van Yahweh. . . .
Sự phối hợp này gợi ý một người có được niềm vui thích nơi lời của Đức Yavê bằng cách nghĩ ngợi có mục đích.
Deze beschuldiging schijnt te kennen te geven dat de joodse leiders meenden dat Baruch veel invloed op Jeremia had.
(Giê-rê-mi 43:2, 3) Lời buộc tội trên cho thấy các nhà lãnh đạo Do Thái dường như tin rằng Ba-rúc gây ảnh hưởng đáng kể đến Giê-rê-mi.
Tot op zekere hoogte kan de manier waarop zulke kwesties worden besproken, te kennen geven of een juk gelijk of ongelijk zal zijn.
Cách mà hai người bàn luận về những vấn đề có thể cho thấy phần nào là sự kết hợp sẽ tương xứng hay không.
Ze kunnen te kennen geven of wij jaloezie, ruzies en vlagen van toorn, wat allemaal werken van het zondige vlees zijn, hebben uitgeroeid.
Chúng có thể cho thấy chúng ta đã thật tình gạt bỏ hết sự ghen tương, tranh cạnh và nóng giận hay không, tất cả những tính đó là việc làm của xác thịt tội lỗi.
Zoals deze uitdrukkingen te kennen geven, zal deze periode het definitieve einde van een tijdperk en het begin van een nieuw tijdperk kenmerken.
(2 Ti-mô-thê 3:1; Ma-thi-ơ 24:3, NW) Như hàm ý trong hai nhóm từ trên, thời kỳ này đánh dấu sự cuối cùng rõ rệt của một kỷ nguyên và khởi đầu kỷ nguyên mới.
In plaats van bekendmakingen dat mensen zijn overleden, zullen er vreugdevolle berichten zijn die te kennen geven dat mensen tot leven zijn teruggebracht!
Thay vì đăng cáo phó người chết thì sẽ có những báo cáo đầy vui mừng cho biết những ai đã được sống lại!
In één hand houdt zij een weegschaal, om te kennen te geven dat al het bewijsmateriaal zorgvuldig zal worden afgewogen.
Một tay bà cầm bộ cân, có ý nghĩa chứng cớ sẽ được cân nhắc kỹ lưỡng.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ te kennen geven trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.