hoer trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hoer trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hoer trong Tiếng Hà Lan.

Từ hoer trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là đĩ, gái mại dâm, gái điếm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hoer

đĩ

noun

Ze willen geen Duitse hoeren op het welkom-thuis feestje.
Họ không muốn có một con đĩ Đức tại bữa tiệc chào mừng về nhà đâu.

gái mại dâm

noun

U zei dat veel van hen hoeren vermoorden?
Anh nói nhiều về giết gái mại dâm?

gái điếm

noun

Mijn familie word niet gelegerd tussen slaven en hoeren.
Anh sẽ không để thành viên trong gia đình nằm cùng với nô lệ và gái điếm.

Xem thêm ví dụ

Deze hoer met haar kokosnoothuidje... en met haar sluwe masker wint ze jouw vertrouwen... en brengt jou hierheen.
Con điếm này, với nước da bánh mật, gương mặt ranh ma, cười cười và lừa cậu ngọt xớt để cậu mang nó tới đây, đào bới và moi móc cái gì?
Ik ben jouw vuile hoer.
Em là con điếm thối nhất của anh!
Je hoer rijdt in een huurauto.
Cô gái của ông, cô ta đi chiếc xe thuê
Zelfs de hoeren worden rijk.
Ngay cả mấy con điếm cũng giàu.
Je hebt de hoer gevonden die ons naar het doolhof kan leiden.
Việc cậu lần theo con điếm đó có thể dẫn chúng ta tới kẻ gác cửa của mê cung.
Mercutio De pokken van een dergelijke antic, lispelende, die fantasticoes; deze nieuwe tuners van accenten - ́Door Jesu, een zeer goed blad - een heel lange man - een zeer goede hoer!'- Waarom is dit niet een betreurenswaardige zaak, grootvader, dat wij zo moeten lijden aan deze vreemde vliegen, deze mode- handelaren, zijn deze pardonnez- moi's, die staan zo veel op het nieuwe formulier dat ze niet op hun gemak zitten op de oude bank?
MERCUTIO Các thủy sự nhảy lộn như vậy, lisping, ảnh hưởng đến fantasticoes; bộ chỉnh mới về ngữ âm - ́By Jesu, một lưỡi dao rất tốt - một người đàn ông rất cao - một con điếm rất tốt!! " - Tại sao, không phải là một điều đáng tiếc, tổ tiên, mà chúng ta nên do đó bị ảnh hưởng với những con ruồi lạ, những mongers thời trang, những pardonnez- mới của người đứng nhiều vào hình thức mới mà họ không thể ngồi thoải mái trên băng ghế dự bị cũ?
Wat kijken jullie, stelletje hoeren?
Nhìn cái gì, đồ đĩ điếm?
Daarentegen hadden zondige belastinginners en hoeren die geloof stelden in Johannes’ getuigenis, berouw en werden gedoopt.
Trái lại, những người thâu thuế tội lỗi và các dâm phụ tin nơi lời chứng của Giăng đã ăn năn và làm báp têm.
Waarom maken Talus en Cobra zich eigenlijk zo druk om die hoer, als ze zulke grote krijgers zijn?
Tại sao Talus và Mãng xà quan tâm đến cô gái vô dụng này Họ đều là chiến binh hùng mạnh mà
FOCUS: Wat we leren van de beschrijving van de hoeren in Ezechiël en Openbaring
TRỌNG TÂM CỦA CHƯƠNG: Điều chúng ta học được từ sự miêu tả về những gái điếm trong sách Ê-xê-chi-ên và Khải huyền
Als we maar duidelijk zijn, zal ik de hoer spelen.
Miễn là chúng ta có thể rõ ràng về chuyện đó, tôi có thể đóng vai một con điếm.
Openbaring 17:15 geeft te kennen dat de „vele wateren” waarop deze religieuze hoer zit, de „volken en scharen en natiën en talen” zijn van wie zij voor ondersteuning afhankelijk is, vrijwel op dezelfde manier als het oude Babylon voor zijn welvaart afhankelijk was van de wateren van de Eufraat.
Khải-huyền 17:15 cho thấy là “những dòng nước” trên đó dâm phụ ngồi tượng trưng cho “các dân-tộc, các chúng, các nước và các tiếng” mà dâm phụ muốn ủng hộ mụ, cũng như khi xưa Ba-by-lôn được phồn thịnh nhờ nước sông Ơ-phơ-rát.
Liever niet, het ruikt hier naar hoeren.
Có mùi gái điếm ở đây.
Mijn favoriete mensen zijn verraderlijke hoeren.
Tất cả những người tôi thích đều là những con đĩ phản bội
Ik stuur je naar het front om je over te geven, als Montgomery's hoer.
Nếu là tôi thì đã tống ông ra mặt trận... nếu tôi không tin rằng ông ngay lập tức sẽ đầu hàng và nộp ngay Montgomery.
Je moeder is een hoer.
Mẹ mày là một con điếm.
Hoewel Juda seksuele betrekkingen had met een vrouw die hij voor een hoer hield, was ze dat eigenlijk niet.
Tuy Giu-đa đã có quan hệ tính dục với người đàn bà mà ông tưởng là một kỵ nữ, nhưng thực ra bà không phải là một người như vậy.
Pa hertrouwde met een hoer.
Bố tái hôn với gái mại dâm.
Ross, er zit hier een hoer.
Có một gái điếm ở đây..
De hoer beeldt de valse religies van Satans wereld af, die hun oorsprong hebben gevonden in de oude stad Babylon.
Dâm phụ này tượng trưng cho các tôn giáo sai lầm của thế gian Sa-tan, bắt nguồn từ thành Ba-by-lôn xưa.
Verassend genoeg, zijn hoeren goedkoper.
Ngạc nhiên là, cave lại rẻ hơn.
En ik ben Shae de grappige hoer.
Và em là Shae, con điểm vui vẻ.
Waarom zou hij hen met hoeren vergelijken?
Tại sao ngài so sánh họ với những gái điếm?
Richt de geweren op de hoer!
Chĩa súng vô con điếm đó!
Weet je zeker dat ze een hoer is?
Giờ anh có chắc cô ta là gái không?

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hoer trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.