bespreekbaar trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bespreekbaar trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bespreekbaar trong Tiếng Hà Lan.

Từ bespreekbaar trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là có thể tranh luận, có thể bàn cãi, gây tranh cãi, có thể thảo luận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bespreekbaar

có thể tranh luận

(debatable)

có thể bàn cãi

(debatable)

gây tranh cãi

(debatable)

có thể thảo luận

(debatable)

Xem thêm ví dụ

Op een tijdstip vóór de vergadering op dinsdagavond komt de kringopziener samen met de coördinator of een andere plaatselijke ouderling om vragen naar aanleiding van het doornemen van de administratie te bespreken.
Một thời gian trước buổi nhóm họp vào tối thứ ba, giám thị vòng quanh gặp giám thị điều phối hoặc một trưởng lão khác ở địa phương để thảo luận bất kỳ câu hỏi nào liên quan đến các sổ sách mà anh đã xem qua.
Bespreking met de toehoorders gebaseerd op het Redeneren-boek, blz. 9 §1, 2.
Thảo luận với cử tọa dựa trên sách nhỏ Làm sao bắt đầu và tiếp tục thảo luận về Kinh-thánh, trang 2, đoạn 1 và 2.
In de loop der tijd bereidden de zusters samen de huisbezoekboodschap voor, om bij andere zusters thuis te bespreken.
Cuối cùng, những người chị em phụ nữ này cùng nhau chuẩn bị sứ điệp thăm viếng giảng dạy để chia sẻ trong nhà các chị em phụ nữ khác.
18 De laatste heilige zaak die wij willen bespreken, gebed, is zeker niet het geringste in belangrijkheid.
18 Sự thánh mà chúng ta bàn đến chót hết là sự cầu nguyện, nhưng chắc chắn sự cầu nguyện không phải sự thánh ít quan trọng hơn hết.
Ik had een bespreking met prins Thamer op de Saoedische ambassade... 15 minuten na het bekend worden van de jongste gebeurtenissen.
Tôi đã gặp Hoàng tử Thamer tại Đại sứ quán Saudi. 15 phút sau khi nhận được tin sáng nay.
5 Als je van het dienstcomité van de gemeente de toewijzing krijgt een Bijbelstudie te leiden met iemand die inactief is geworden in de prediking, dan wordt je misschien gevraagd specifieke hoofdstukken uit het Gods liefde- boek te bespreken.
5 Ngoài ra, các anh trong Ủy ban công tác của hội thánh có thể giao cho anh chị việc dạy Kinh Thánh cho một người đã ngưng rao giảng, và cùng người ấy xem vài chương chọn lọc trong sách Hãy giữ mình.
Wat gaan we in dit artikel bespreken?
Bài này sẽ xem xét điều gì?
7 Het is belangrijk de bespreking eenvoudig te houden en de huisbewoner zo mogelijk te prijzen.
7 Chúng ta phải nhớ thảo luận giản dị thôi, và khen chủ nhà khi có dịp.
Bespreking gebaseerd op het Bedieningsschool-boek, blz. 236 ¶1–blz. 237 ¶2.
Bài giảng và thảo luận dựa trên sách Trường Thánh Chức, trang 236 đến trang 237, đoạn 2.
Moedig iedereen aan de video De bijbel — Nauwkeurige geschiedenis, betrouwbare profetieën te bekijken ter voorbereiding op de bespreking op de dienstvergadering in de week van 25 december.
Khuyến khích mọi người xem băng video Kinh Thánh—Lịch sử chính xác, lời tiên tri đáng tin cậy (Anh ngữ) để chuẩn bị cho cuộc thảo luận trong Buổi Họp Công Tác tuần lễ ngày 25 tháng 12.
(b) Wat gaan we nu bespreken?
(b) Chúng ta sẽ xem xét điều gì?
De inhoud is rijk aan betekenis, en een bespreking van de eerste drie verzoeken zal u helpen meer te weten te komen over wat de bijbel echt leert.
Đó là lời cầu nguyện đầy ý nghĩa, và xem xét ba lời cầu xin đầu sẽ giúp bạn biết nhiều hơn về những điều Kinh Thánh thật sự dạy.
Laat de groepjes bespreken wat voor boodschappen mensen, bedoeld of onbedoeld, met deze dingen uitzenden.
Yêu cầu các nhóm thảo luận về các thông điệp mà người ta có thể hoặc là cố ý hoặc vô tình gửi ra với những vật này.
Je kunt voordat je kind naar school gaat, iets opbouwends zeggen, de dagtekst bespreken en samen bidden.
Trước khi con đi học, hãy nói điều gì đó khích lệ, thảo luận câu Kinh Thánh mỗi ngày hoặc cùng con cầu nguyện.
We zullen bespreken hoe die woorden, opgetekend door de apostel Johannes, uitleggen waarom we eigenlijk bestaan.
Chúng ta hãy xem câu Kinh Thánh này, do sứ đồ Giăng viết, giải thích tại sao chúng ta hiện hữu trên trái đất.
Met elkaar bespreken en overleggen.
Chia sẻ và cùng nhau thảo luận.
Bespreking gebaseerd op het Bedieningsschool-boek, blz. 71-73.
Bài giảng và thảo luận dựa trên Thánh Chức Nước Trời tháng 8 năm 2010 trang 3-6.
Wij moeten niet alleen bespreken wat wij zullen doen maar ook waarom wij het zullen doen.
Chúng ta cần bàn luận không chỉ về những điều chúng ta sẽ làm mà còn về điều tại sao chúng ta sẽ làm như vậy.
Het kan heel plezierig zijn aanbiedingen te doen en te bespreken en te demonstreren hoe je tegenwerpingen kunt ontzenuwen, en het biedt prachtige gelegenheden om onze bekwaamheden te verbeteren.
Trình diễn và thảo luận cách đối đáp với những lời bắt bẻ có thể thú vị lắm và tạo dịp trau dồi khả năng của chúng ta.
(b) Wat gaan we in dit artikel en het volgende bespreken?
(b) Chúng ta sẽ xem xét điều gì trong bài này và bài tới?
Bespreek manieren waarop deze illustraties kunnen worden gebruikt om een gesprek op gang te brengen.
Thảo luận cách có thể dùng những hình ảnh này để gợi chuyện.
In de besprekingen komen geen vertrouwelijke of gevoelige kwesties over individuele leden of gezinnen aan de orde.
Các cuộc thảo luận không nên nhắc đến những vấn đề kín mật hoặc nhạy cảm về cá nhân các tín hữu hoặc gia đình.
Bespreek de volgende vragen als groep:
Thảo luận những câu hỏi sau đây theo nhóm:
Om waakzaam te blijven hebben Emmanuel en zijn gezin elke dag Bijbelse besprekingen
Thảo luận về những điều thiêng liêng mỗi ngày đã giúp gia đình anh Emmanuel “chực cho sẵn”
Tijdens de les kunnen cursisten uitleggen en bespreken wat zij over Jezus Christus en zijn evangelie hebben geleerd en daar hun getuigenis van geven.
Thời gian trong lớp học có thể được hoạch định để cho sinh viên có cơ hội để giải thích, chia sẻ, và làm chứng về điều họ học được về Chúa Giê Su Ky Tô và phúc âm của Ngài.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bespreekbaar trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.