hoes trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hoes trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hoes trong Tiếng Hà Lan.

Từ hoes trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là vỏ, bọc, bao, túi, vợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hoes

vỏ

(cover)

bọc

(bag)

bao

(bag)

túi

(bag)

vợ

Xem thêm ví dụ

Hij heeft een hoes.
Vâng, anh ấy có cái bọc.
Als een track op meerdere albums voorkomt, toont de art-track de hoes en titel van het album met de vroegste releasedatum.
Nếu một bản nhạc có trong nhiều album thì Bản nhạc nghệ thuật sẽ hiển thị hình ảnh nghệ thuật và tiêu đề của album có ngày phát hành sớm nhất.
Het publiek kwam samen en ontwierp een hoes.
Và độc giả đã tụ hợp lại, và thiết kế nên bìa album.
Welnu, neem er dan de tijd voor om voordat u een plaat koopt of toelaat dat uw kinderen naar bepaalde muziek luisteren, de hoes te bekijken ten einde te zien of deze een verdorven invloed te kennen geeft.
Vậy trước khi mua một đĩa nhạc hay cho con cái bạn nghe gì, hãy bỏ thì giờ xem xét bìa ngoài các đĩa nhạc để xem có gì mang ảnh-hưởng hư hỏng không?
Ook kunnen er op de hoes afbeeldingen staan die naar het mystieke of het occulte neigen.
Hoặc là hình bìa có vẻ huyền-bí hay ma-quái.
In sommige gevallen behoeft men slechts naar de hoes van een plaat te kijken.
Trong vài trường hợp chỉ cần nhìn qua hình bìa của đĩa hát là đủ để biết.
Omdat hij heel vatbaar was voor ziekten, legden we hem in een speciale buggy die afgesloten was met een doorzichtige plastic hoes.
Để bảo vệ cháu khỏi vi trùng gây bệnh, chúng tôi đặt cháu trong một xe đẩy có phủ bao nhựa trong suốt.
Iemand heeft de " hurk en hoes " niet goed uitgevoerd.
Có ai đó chểnh mảng trong lúc bắt phạm nhân ngồi xổm và ho.
De accessoires van het apparaat, zoals een hoes of houder, mogen geen metalen onderdelen bevatten.
Hãy đảm bảo rằng các phụ kiện của thiết bị, chẳng hạn như ốp lưng và bao đựng, không có các thành phần kim loại.
Deze afbeelding is gedeeltelijk gebruikt op de hoes van het album Mellon Collie and the Infinite Sadness van de Smashing Pumpkins.
Galapogos , một bài hát trong album Mellon Collie and the Infinite Sadness của The Smashing Pumpkins.
Op een bank met een hoes, onder een oprit van de snelweg, vermoordde hij haar, doodkalm.
Trên một chiếc ghế nệm dài bọc vải, dưới gầm cầu lối ra xa lộ, hắn giết cô bé rất êm thấm.
Maar zelfs onder die hoes genoot hij ervan in de gemeente te zijn.
Dù ngồi trong xe che chắn như thế, cháu vẫn vui được có mặt tại hội thánh.
De hoes bevat een foto van Young gemaakt door Linda McCartney.
Bức ảnh bìa của đĩa đơn được chụp bởi vợ của McCartney, Linda.
Neuk haar op een bank met plastic hoes.
Anh nên làm tình với cô ta trên cái ghế bọc plastic.
De hoes is een foto van modefotograaf Paul Bellaart.
Các thí sinh đã có một buổi chụp ảnh khóc lóc với nhiếp ảnh gia Paul Bellaart.
Die met de ogen op de hoes.
Bìa album có hình cô ấy nhìn xuống?
Het publiek kwam samen en ontwierp een hoes. Ik zei:
Và độc giả đã tụ hợp lại, và thiết kế nên bìa album.
De naam van de groep of de titel op een hoes kan een connectie met de demonen te kennen geven, alsook de titels en de woorden van de songs.
Tên của nhóm nhạc-sĩ hay cuốn sách nhạc đó ám chỉ sự liên-hệ đến ma-quỉ cũng như tựa và lời của những bài hát.
Je moet ze meteen terugdoen in de hoes.
Con đáng ra phải cho vào túi ngay lập tức.
Zij beschouwen de afbeeldingen op de hoes, de teksten en de verpakking, en zij lezen recensies in de krant en bekijken enkele fragmenten.
Họ nhìn hình ngoài bìa, lời nhạc, mẫu mã bao bì, và đọc lời phê bình trên báo và xem các đoạn trích ngắn.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hoes trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.