storting trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ storting trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ storting trong Tiếng Hà Lan.

Từ storting trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là thanh toán, Thanh toán, tiền gửi, đóng góp, tiền đặt cọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ storting

thanh toán

(payment)

Thanh toán

(payment)

tiền gửi

(deposit)

đóng góp

(contribution)

tiền đặt cọc

(deposit)

Xem thêm ví dụ

De rekening is al jaren inactief... maar gisteren maakt uw man een storting van 1.115 euro.
Tài khoản tiền mặt đã không được sử dụng suốt mười năm qua, nhưng hôm qua, chồng bà đã gửi vào 1.115 euro.
Stortingen, opnamen, cheques, creditcards.
Gửi tiền, rút tiền, séc thủ quỷ, thẻ tín dụng.
Neem contact op met uw bank of zoek de storting op uw bankafschrift.
Hãy liên hệ với ngân hàng của bạn hoặc tìm khoản ký gửi trong bảng sao kê ngân hàng của bạn.
Dus ik heb 10 miljoen euro aan stortingen.
Vì vậy, đó là 10 triệu USD tiền gửi.
Paul heeft een account in Praag... dat tien jaar inactief is geweest maar gisteren is er een storting gedaan.
Paul có một tài khoản ở Praha 10 năm rồi không phát sinh hoạt động nào, nhưng hôm qua, ai đó đã gửi vào tài khoản một khoản tiền.
Moeten we een storting doen, Finch?
Anh cần chúng tôi đi gửi tiền hả Finch?
Het minimale bedrag dat u per storting moet betalen, is 30 ARS.
Số tiền thanh toán tối thiểu là 30ARS.
Vele bezienswaardigheden werden gebouwd in de 19e eeuw, met inbegrip van het koninklijk paleis (1825-1848), het Storting (het Parlement) (1861-1866), de Universiteit en het nationale theater.
Nhiều công trình được xây vào thế kỷ thứ 19, bao gồm Cung điện Hoàng gia (1825–1848), tòa nhà Storting (nhà Quốc hội) (1861–1866), Đại học Oslo, Nhà hát Quốc gia và Phòng giao dịch chứng khoán.
De stortingen van de belastinginner klopte niet.
Khoản thuế gửi về không khớp
In bankinstellingen houden computers de ontvangen stortingen en de betaalde rente bij.
Các máy điện toán giữ sổ sách tiền bạc ký thác trong các ngân hàng và tiền lời.
Drie stortingen.
Có 3 vụ chuyển tiền tối nay.
Ze doet wekelijkse stortingen. Nu al een jaar.
Và hàng tuần gởi tiền mặt vào gần một năm rồi.
Nadat u de storting heeft ontvangen, kunt u uw bankrekening te verifiëren. Gebruik hiervoor uw bankafschrift of bel uw bank, en volg onderstaande stappen:
Để xác minh tài khoản ngân hàng của bạn, sau khi bạn nhận được khoản ký gửi bằng cách sử dụng bảng sao kê ngân hàng hoặc gọi cho ngân hàng, hãy làm theo các bước sau:
Ongeveer drie tot vijf werkdagen nadat u uw bankrekeninggegevens heeft toegevoegd aan uw Google Ads-account, ziet u een kleine storting op uw bankrekening.
Khoảng 3 đến 5 ngày làm việc sau khi bạn thêm thông tin tài khoản ngân hàng vào tài khoản Google Ads, bạn sẽ thấy một khoản tiền gửi nhỏ xuất hiện trong tài khoản ngân hàng của mình.
Dus wat ga ik nu doen met deze tien miljoen euro aan stortingen?
Vì vậy, tôi sẽ làm gì với 10 triệu USD tiền gửi?
Doe jij de stortingen?
Mẹ cho tiền vào tiếp đi.
Hij zou vanmiddag een storting maken.
Hắn phải gửi tiền chiều nay cơ mà?

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ storting trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.