ongelooflijk trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ongelooflijk trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ongelooflijk trong Tiếng Hà Lan.

Từ ongelooflijk trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là khó tin, khó tin nổi, không thể tin được, chí, ngắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ongelooflijk

khó tin

(incredible)

khó tin nổi

(incredibly)

không thể tin được

(incredible)

chí

ngắt

Xem thêm ví dụ

Ongelooflijk, perimeter van deze piramide, is vrijwel dezelfde als die van de Grote Piramide van Gizeh
Thật kinh ngạc, chu vi của kim tự tháp này, gần như y hệt với Đại Kim Tự Tháp ở Gizah.
Dat is ongelooflijk.
Tôi không chấp nhận.
Hij zegt dat vanaf zijn jeugd „af en toe twijfels en onzekerheden [over God] de kop opstaken en [zijn] ongeloof toenam”.
Ông nói rằng từ thuở ông còn bé, “nghi vấn và sự hoang mang [về Chúa] cứ chập chờn hiện đến rồi biến đi và những sự hoài nghi cứ gia tăng”.
9 Het is ongelofelijk dat deze zelfde mensen kort na hun wonderbare bevrijding begonnen te klagen en te mopperen.
9 Vậy mà thật khó tin, chỉ trong một thời gian ngắn sau khi chứng kiến phép lạ ấy, chính những người này đã bắt đầu cằn nhằn và phàn nàn.
Verder zette Alma uiteen dat als we die keuzes maken en het zaadje niet uitwerpen door ongeloof, het “in [onze] boezem [zal] gaan zwellen” (Alma 32:28).
Rồi An Ma giải thích rằng nếu chúng ta có những điều lựa chọn này và không liệng hạt giống ấy ra ngoài vì lòng không tin tưởng, thì ‘hạt giống ấy sẽ bắt đầu nẩy nở trong lồng ngực [chúng ta]’ (An Ma 32:28).
Karl Marx daarentegen zei dat de vervreemding van arbeid ongelooflijk belangrijk is in hoe mensen denken over de connectie met wat ze doen.
Mặt khác, Karl Marx, nói rằng việc chuyển nhượng lao động là vô cùng quan trọng trong việc mọi người nghĩ thế nào về mối quan hệ với việc mà họ đang làm.
Dat is'n ongelooflijke serie toevalligheden.
Vậy là sự trùng hợp trong vụ này đạt đến hàng siêu nhiên rồi.
Het is ongelooflijk om te bekijken, maar er is niets helderziends of paranormaals aan de gang, deze krabben hebben gewoon interne cycli die overeenkomen, meestal, met wat er rondom hen gebeurt.
Tôi thấy rất thú vị khi quan sát chú cua nhưng rõ ràng con cua không bị thần kinh hoặc mất trí; chỉ đơn giản vì cua có các chu kỳ nội khu phản ứng với những gì đang diễn ra quanh nó.
In 3 Nephi 1:18 komen we te weten dat enkelen van het volk ‘begonnen te vrezen wegens hun ongerechtigheid en hun ongeloof’.
Chúng ta học được trong 3 Nê Phi 1:18 rằng một số người ′′bắt đầu thấy sợ hãi vì sự bất chính và sự chẳng tin của mình.
Een ongelooflijke ervaring.
Và đó là một trải nghiệm tuyệt vời.
Het eten is ongelofelijk.
Đồ ăn ở đây rất tuyệt.
Ongelooflijk, Megan!
Ôi trời, Megan!
Ik probeer een gelijkenis met de waarheid over te brengen in mijn geschriften, om voor de schaduwen der verbeelding een gewillige opschorting te bekomen van het ongeloof, die, voor een enkel moment, poëtisch geloof betekent.
Tôi cố gắng khiến các tác phẩm của mình trông có vẻ thực để khiến người ta, khi đọc các tác phẩm -- hình bóng của trí tưởng tượng này, tự nguyện dẹp hoài nghi qua một bên, hành động ấy, trong giây lát, chính là niềm tin vào thi ca.
Ik ben m'n hele leven boer, maar dit is ongelooflijk.
Tôi đã làm việc cả đời rồi nhưng cái này thật là khủng George ạ.
Hoewel ik af en toe over mijn verleden vertel om iets over bekering en de verzoening duidelijk te maken, weten de meeste leden van de wijk niet wat een ongelooflijke verandering ik als lid van de kerk heb ondergaan.
Mặc dù thỉnh thoảng tôi cũng chia sẻ những sự kiện từ quá khứ của mình để giảng dạy về sự hối cải và Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, nhưng hầu hết các tín hữu trong tiểu giáo khu không biết rằng cuộc sống của tôi trong Giáo Hội đã trải qua một cuộc hành trình đáng kinh ngạc.
(b) Waar heeft ongeloof toe geleid?
(b) Việc không tin nơi Đức Chúa Trời dẫn nhiều người đến thực hành nào?
Dat was ongelooflijk.
Tuyệt vời quá.
Ik geef jullie graag één voorbeeld dat, denk ik, ongelofelijk eenvoudig is.
Để tôi cho các bạn một ví dụ đơn giản mà tôi rất thích.
Ongelooflijk
Không thể tin được
Het was ongelooflijk egoïstisch van je.
Việc em làm thật sự rất ích kỉ
Het vermogen van onze hersenen bijvoorbeeld om spraak te herkennen is ongelofelijk.
Chẳng hạn, não có khả năng nhận diện lời nói một cách đáng thán phục.
Je hebt allerlei soorten van bediening en nu je er over denkt, er zijn geweldige mensen zoals Hugh Herr, die ongelooflijk prachtige protheses maken.
Bạn có thể kiểm soát đủ kiểu, và khi bạn nghĩ về điều đó, có những người tuyệt vời như Hugh Herr, người đã tạo ra những bộ phận giả phi thường.
Bij RISD hebben we een ongelofelijk laboratorium: het Edna Lawrence Nature Lab.
Ở RISD, chúng tôi có một cơ sở rất tuyệt được gọi là Phòng thí nghiệm tự nhiên Edna Lawrence.
Onze ervaring wijst op een ongelofelijke stijging van de menselijke productiviteit met meer dan 20 procent door deze planten te gebruiken.
Thực nghiệm của chúng tôi cũng chỉ ra rằng thật ngạc nhiên khi năng suất lao động đã gia tăng lên trên 20% khi sử dụng những loài cây này.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ongelooflijk trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.