aankaarten trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aankaarten trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aankaarten trong Tiếng Hà Lan.

Từ aankaarten trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là bắt đầu, Bắt đầu, hạ cánh, khởi đầu, mở đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aankaarten

bắt đầu

(broach)

Bắt đầu

(start)

hạ cánh

(land)

khởi đầu

(commence)

mở đầu

(commence)

Xem thêm ví dụ

Soms realiseer ik me later dat het niet eens zo erg was, en dan kan ik het op een respectvolle manier aankaarten.” — Bijbels principe: Spreuken 19:11.
Sau đó, đôi khi tôi nhận ra lỗi lầm của người kia không đến nỗi nghiêm trọng và cảm thấy dễ nói chuyện một cách tôn trọng”.—Nguyên tắc Kinh Thánh: Châm-ngôn 19:11.
In enquêtes met Europese en Amerikaanse directieleden gaven volle 85% toe dat ze bezorgdheden hadden op het werk die ze niet durfden aankaarten.
Trong những cuộc khảo sát của những nhà điều hành Mỹ và châu Âu, khoảng 85% trong số họ thừa nhận rằng họ có những vấn đề hoặc những mối bận tâm trong công việc mà họ sợ phải đối mặt
Deze punten moet je aankaarten tijdens je toespraak.
Đây là vài điểm chính tôi muốn anh nhắc đến trong bài phát biểu.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aankaarten trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.