aanklagen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aanklagen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aanklagen trong Tiếng Hà Lan.

Từ aanklagen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là kiện, thưa kiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aanklagen

kiện

verb

Omdat ze je hebben vrijgelaten, betekent het niet dat ze je niet aanklagen.
Họ thả cô ra không có nghĩa là họ sẽ không kiện cô nữa đâu.

thưa kiện

verb

Xem thêm ví dụ

Ik zal jullie allemaal aanklagen.
Tao sẽ kiện chúng mày ra tòa ở Mỹ.
Als Fisk me wil aanklagen ken ik tenminste een paar fatsoenlijke advocaten.
Fisk muốn kiện tôi... ít nhất là tôi có quen vài luật sư tử tế.
Paul, wilt u dat uw vrouw niet had geprobeerd om de Daily Sketch aanklagen?
Paul, ông có mong là vợ ông sẽ không tìm cách kiện tờ Daily Sketch không?
Volgens mij liet hij zich aanklagen om uitgesloten te worden als verdachte in de toekomst.
Nghe này, tôi tin là anh ta để cho mình bị cáo buộc để được loại trừ là một nghi phạm trong tương lai.
Niet meer aanklagen en je mond houden.
chỉ bỏ vụ kiện và câm miệng lại.
We willen niemand aanklagen.
Chúng tôi không muốn truy tố bất cứ ai.
Ze kan je aanklagen.
Cô ta có thể sẽ kết tội cậu.
Ik wilde ze aanklagen.
Tôi muốn kiện chúng.
Doet hij dat niet, dan zal ik hem aanklagen en verantwoording laten afleggen voor het justitiële systeem.
Nhược bằng không, tôi sẽ tố cáo anh ta ra pháp luật trước các nhà chức trách và trước hệ thống tư pháp Colombia.
U kunt me beter iets vertellen want anders zal ik u aanklagen voor belemmering van de rechtsorde.
Và bạn tốt hơn anh nên cho tôi cái gì có ích hơn, hoặc anh sẽ bị bắt vì không chịu hợp tác.
10 En het abloed van de heiligen zal hen vanuit de aardbodem aanklagen.
10 aMáu của các thánh hữu sẽ từ dưới đất kêu gào lên chống lại họ.
We willen niemand aanklagen.
Chúng tôi ko muốn truy tố bất kì ai.
Shaws advocaat zal je aanklagen voor intimidatie, vandalisme... en overtreden van burgerlijke rechten.
Luật sư của Shaw sẽ buộc tội quấy rối, phá hủy tài sản và vi phạm quyền dân sự!
Anders kunnen ze ons achteraf aanklagen.
Anh cần cho họ thời gian để tiếp nhận thông tin, hiểu chứ?
Omdat ze je hebben vrijgelaten, betekent het niet dat ze je niet aanklagen.
Họ thả cô ra không có nghĩa là họ sẽ không kiện cô nữa đâu.
Ik wil u niet aanklagen.
Tôi không muốn kiện anh.
Als Karen deze Filosoof kan aanwijzen, kunnen we hem aanklagen voor de moord op jouw ouders.
Nếu Karen có thể chỉ ra tên này, nếu hắn là tên Triết Gia, chúng ta có thể gắn hắn với vụ sát hại bố mẹ cháu.
Als moorden in een oorlog een misdaad is, zul je elke soldaat ter wereld moeten aanklagen.
Nếu giết người trong chiến tranh là tội ác, hẳn các ông phải buộc tội mọi người lính trên thế giới.
En ik zou je kunnen aanklagen voor het gebruik van dat woord.
Và tôi có thể kiện anh vì dùng cái từ đó
Ik wil de FBI niet aanklagen.
Con không muốn kiện FBI.
We weten niet eens of we hem wel aanklagen.
Chúng tôi còn chưa biết có buộc tội ông ấy hay không mà.
Ik ga hem aanklagen voor moord.
Tôi sẽ kiện hắn tội giết người.
Je wilde dat hij je zou aanklagen.
Cậu muốn cậu ta kiện mình.
Volgens hem moeten we de overheid aanklagen.
Bác ấy muốn chúng ta thuê luật sư để kiện lại chính phủ.
Hij besluit wie we aanklagen.
Anh ta sẽ quyết định ai cần truy tố.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aanklagen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.