aankomen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aankomen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aankomen trong Tiếng Hà Lan.

Từ aankomen trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aankomen

đến

verb (een bestemming bereiken)

Iedereen voelde zich zo goed, we zagen het niet aankomen.
Mọi người đều cảm thấy rất tốt, chỉ là chúng tôi không cảm nhận được nó đang đến.

Xem thêm ví dụ

Iedereen voelde zich zo goed, we zagen het niet aankomen.
Mọi người đều cảm thấy rất tốt, chỉ là chúng tôi không cảm nhận được nó đang đến.
Terwijl hij in de spiegel keek, riep hij uit: ’Ik zie een oude man aankomen!
Nhìn vào gương, y kêu lên: ‘Tôi thấy một cụ già đang lại gần!
Dit zagen we niet aankomen, hè?
Chúng ta không thấy thứ đang xảy đến sao?
Als we bij Jimmy’s eenvoudige huis aankomen, zien we meteen dat er iets mis is.
Khi đến ngôi nhà bình dị của anh Jimmy, ngay lập tức chúng tôi thấy có điều gì đó khác thường.
Wil je nu ook weten hoe het is als je hem niet ziet aankomen?
Anh muốn biết cảm giác đó khi không nhìn thấy anh ta đâu sao?
Hier zal de klap het hardst aankomen.
Đây là nơi trận chiến sẽ khốc liệt nhất.
luister, we kunnen als architecten beter niet aankomen met een puntgaaf gebouw, dat het gezelschap niet dezelfde vrijheden biedt als deze oude bouwvallige schuur.
" Nè, tòa nhà mới mà kiến trúc sư bọn tôi xây ít nhất phải đem lại sự tự do tương tự như của tòa nhà cũ kĩ đổ nát trước đó. "
" En ik heb dat nooit zien aankomen ".
Và tôi không thấy được việc đó xảy ra.
9, 10. (a) Welke voorbereidingen zijn er getroffen voordat we op het congresterrein aankomen?
9, 10. (a) Đại hội đã được chuẩn bị thế nào để chào đón chúng ta?
Als jullie hier allemaal aankomen, zou ze je direct doden.
Nếu anh trở lại đây, Cô ta sẽ giết anh ngay.
Lightbox-advertenties kunnen worden uitgevouwen om het scherm te vullen, video's weer te geven of mensen een reeks afbeeldingen te laten doorlopen, waarna ze uiteindelijk op uw website aankomen.
Quảng cáo hộp đèn có thể mở rộng ra toàn màn hình, hiển thị video hoặc cho phép mọi người nhấn qua một nhóm các hình ảnh, cuối cùng đích đến sẽ là trang web của bạn.
Een wandelingetje naar buiten dan was het een goeie dag, en aankomend bij de zes ervaarde je de hel.
Một chuyến dã ngoại là một ngày tốt và tăng lên sáu điếu nghĩa là em đang rất khổ sở.
Je zag het gewoon niet aankomen...
Ông vừa bị chơi và không thể thấy được chuyện này cách sớm hơn, và...
Ze zal achter ons aankomen.
Cuối cùng bà ta sẽ quay lại tìm chúng ta
Je vader kan elk moment aankomen.
Bố anh sẽ tới bất cứ phút nào.
Waarom heb ik dat niet zien aankomen...
Tại sao lại không đến...
Trouwens, Sid Kroll kan elk moment aankomen.
Bên cạnh đó, Sid Kroll sẽ đến đây trong vài phút nữa.
Als u één blikje frisdrank per dag drinkt, kunt u in een jaar zo’n zeven kilo aankomen.
Nếu uống một lon nước ngọt mỗi ngày, bạn sẽ tăng 6,8kg trong một năm.
Want de uitdaging is niet gewicht verliezen, maar niet aankomen.
Bởi vì thách thức không phải là giảm cân, mà thực chất là giữ cho không bị tăng cân.
'Reisonderzoek' gebruikt je opgeslagen en onlangs gezochte vluchten, hotels en aanbevelingen, zodat je aankomende reizen makkelijker kunt plannen.
Tùy chọn tìm kiếm thông tin du lịch sử dụng thông tin về chuyến bay, khách sạn và Điểm tham quan bạn đã tìm kiếm gần đây và lưu lại để giúp bạn lên kế hoạch cho các chuyến đi sắp tới của mình.
Als we bij halte Broad and Pattison aankomen, stappen we uit de metro en klimmen we weer naar het daglicht.
Khi đến bến Broad and Pattison, chúng tôi ra khỏi tàu điện ngầm và leo lên mặt đất vào trời chiều.
Hebben ze veilig aankomen?
Chúng nó tới nơi an toàn chưa nhỉ?
Daar moet je niet mee aankomen.
Đừng nói với tôi anh là người tốt nhất..
We moeten naar huis rijden en de aankomende stormen uitzitten.
Chúng ta nên quay về nhà và chờ bão tới.
Ze zagen hem al in de verte aankomen en zeiden tegen elkaar: ‘Daar heb je die dromer.
Từ đằng xa, họ thấy Giô-sép đang đi tới thì nói với nhau: “Thằng nằm mộng đến rồi!

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aankomen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.