aankondigen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aankondigen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aankondigen trong Tiếng Hà Lan.

Từ aankondigen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là báo, báo hiệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aankondigen

báo

noun verb

Ik heb het vreugdevolle telegram waarin zijn geboorte werd aangekondigd nog steeds.
Tôi vẫn còn giữ bức điện tín báo tin vui về sự ra đời của nó.

báo hiệu

verb

Herinnert u zich de nieuwe ster die de geboorte te Betlehem aankondigde?
Các anh chị em còn nhớ vì sao mới báo hiệu sự giáng sinh ở Bết Lê Hem không?

Xem thêm ví dụ

Het kan ook gaan om een goddelijke aankondiging van iets toekomstigs.
Từ này cũng có thể nói đến việc rao báo lời phán của Đức Chúa Trời về điều sẽ xảy ra.
Onlangs is mijn man, Fred, voor het eerst van zijn leven opgestaan in een getuigenisdienst om mij en alle anderen te verrassen met de aankondiging dat hij besloten had lid van de kerk te worden.
Mới đây, chồng tôi là Fred đã lần đầu tiên đứng trong một buổi họp chứng ngôn và làm cho tôi ngạc nhiên cùng mọi người ở đó sửng sốt khi anh loan báo rằng anh ấy đã quyết định để trở thành một tín hữu của Giáo Hội.
Publieke afgunst, na een aankondiging dat in The Dave Endochrine Show... de Joker, als gast zal verschijnen, deze week. Media-analisten voorspellen... dat het Endochrine best bekeken aflevering in jaren zal worden.
Dư luận đang xôn xao sau tuyên bố của Dave Endochrine Show rằng Joker sẽ xuất hiện với tư cách khách mời tuần này trong khi các chuyên gia phân tích dự đoán đây sẽ là chương trình có lượng người theo dõi cao nhất của Endochrine trong nhiều năm nay.
Hij zei: ‘Hoewel we ons momenteel concentreren op het voltooien van de aangekondigde tempels en we in de nabije toekomst geen nieuwe zullen aankondigen, blijven we bekijken waar er nieuwe tempels nodig zijn en overeenkomstige locaties zoeken.
Ông nói: “Mặc dù chúng tôi hiện đang tập trung nỗ lực vào việc hoàn tất các đền thờ đã được loan báo trước đây và sẽ không loan báo bất cứ ngôi đền thờ mới nào nữa trong tương lai gần, nhưng chúng tôi sẽ vẫn tiếp tục tiến trình xác định các nhu cầu và tìm kiếm địa điểm để xây cất đền thờ.
Maar voordat het helemaal verwijderd wordt, wordt er een wereldomvattende aankondiging gedaan dat Jehovah’s Messiaanse Koning nu op zijn hemelse troon regeert.
Nhưng trước khi hệ thống này hoàn toàn bị loại trừ, sẽ có một sự loan báo trên khắp đất là Vua Mê-si của Đức Giê-hô-va hiện đang cai trị từ ngai trên trời.
De actie voor de aankondiging van de Gedachtenisviering begint op 1 maart
Hãy mời mọi người đến dự Lễ Tưởng Niệm
Ik dacht dat we het aankonden.
Bên cạnh đó, anh nghĩ bọn anh có thể giải quyết được.
Behalve enkele recente aankondigingen hier in de VS en in Europa is het een nagenoeg onontgonnen gebied van consumentenbescherming.
Ngoại trừ một số thông báo gần đây tại Hoa Kỳ và châu Âu, thì đây là một khu vực mà việc bảo vệ người sử dụng gần như hoàn toàn trống rỗng.
Binnen een paar weken na die aankondiging begonnen Getuigen in Canada, de VS en andere landen kleding en voedsel in te zamelen en in te pakken.
Trong vòng nhiều tuần sau thông báo đó, các Nhân Chứng ở Canada, Hoa Kỳ và những nước khác bắt đầu phân loại rồi đóng thùng quần áo và thu nhận thực phẩm.
Toen kwam NASA natuurlijk ook met een grote aankondiging. President Clinton gaf zelfs een persconferentie over deze verbazingwekkende ontdekking van leven in een meteoriet van Mars.
Và rồi, tất nhiên, NASA đã có một thông báo lớn, và Tổng thống Clinton đã có một cuộc họp báo, về khám phá kì diệu về sự sống trong một thiên thạch từ sao Hỏa.
Ik wist dat ze de waarheid over het slijm niet aankonden.
Con biết hai đứa nó không thể bình tĩnh khi nghe sự thật về chất tím, và bọn nó đã chứng minh là con đúng.
We zullen hun aankondiging al snel te horen krijgen, daar ben ik er zeker van.
Tôi tin là chúng ta sẽ sớm nghe thông báo của họ thôi.
Na de aankondiging van vijf nieuwe tempels zijn er nu 21 tempels aangekondigd of in aanbouw.
Các ngôi đền thờ mới mang con số đền thờ được thông báo sẽ xây cất hoặc đang xây cất lên đến 21.
In het gedeelte met aankondigingen van uw Play Console houden we u op de hoogte van de tijdlijn voor deze wijziging.
Chúng tôi sẽ luôn cập nhật cho bạn về tiến trình thay đổi này trong phần thông báo của Play Console.
Na die aankondiging nodigde president Monson de leden van de kerk uit om bij te dragen aan het algemeen hulpfonds voor tempelbezoekers.
Tiếp theo lời loan báo này, Chủ Tịch Monson mời các tín hữu đóng góp cho Quỹ Trung Ương Phụ Giúp Người Đi Đền Thờ của Giáo Hội.
Wanneer is de aankondiging?
Khi nào anh sẽ công bố?
De aankondiging van een geboorte in een Romeinse krant.
Đó là bản công bố sự ra đời từ một tờ báo bên La Mã.
Ze zullen ook bekijken welke voorbereidingen het paar in de zaal wil treffen en of er een aankondiging van de lezing gedaan zal worden.
(1 Cô-rinh-tô 14:33, 40) Họ cũng duyệt những yêu cầu của cặp tín đồ đó về việc chuẩn bị Phòng Nước Trời, nếu có, và quyết định xem có cần thông báo cho mọi người biết về ngày giờ phòng họp được dùng hay không.
Wat een dramatische aankondiging!
Thật là một lời thông báo đáng sợ!
Na de Eerste Wereldoorlog namen slechts enkele duizenden verkondigers aan de openbare aankondiging van Jehovah’s koninkrijk deel.
Sau Thế-chiến thứ nhất, chỉ có vài ngàn người tham dự công việc loan báo về Nước của Đức Giê-hô-va.
Krijgen we eind van de week een blijde aankondiging?
Chúng ta có nên trông đợi một tuyên bố hạnh phúc vào cuối tuần không?
4 Kort na die bijzondere aankondiging van Jesaja werd zijn vrouw zwanger. Ze kregen een zoon die ze Maher-Schalal-Chaz-Baz noemden.
4 Không lâu sau khi Ê-sai công bố thông điệp kinh ngạc đó, vợ ông mang thai và sinh một con trai, rồi đặt tên là Ma-he-Sa-la-Hát-Bát.
(c) Wat kunnen wij verwachten op het hoogtepunt van de in 1 Thessalonicenzen 5:3 geprofeteerde aankondiging?
c) Chúng ta có thể chờ mong điều gì xảy đến khi lời tiên tri nói nơi I Tê-sa-lô-ni-ca 5:3 đi đến tột đỉnh?
Japan heeft aankondigingen gedaan.
Nhật Bản đã ra một thông báo.
De engel had Maria reeds de aankondiging gedaan: „Hij zal voor eeuwig als koning . . . regeren en aan zijn koninkrijk zal geen einde zijn” (Lukas 1:33).
Chính vị thiên sứ đã thông báo cùng Ma-ri rằng: “Ngài sẽ trị-vì đời đời..., nước ngài vô-cùng” (Lu-ca 1:33).

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aankondigen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.