aankoop trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aankoop trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aankoop trong Tiếng Hà Lan.

Từ aankoop trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là chợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aankoop

chợ

noun

Xem thêm ví dụ

Houd er rekening mee dat de bestelgeschiedenis alleen de aankopen met deze creditcard bevat als het gezinslid de gezinsbetaalmethode heeft geselecteerd om de content te kopen.
Bạn sẽ chỉ thấy các giao dịch mua bằng thẻ tín dụng này trong lịch sử đặt hàng nếu thành viên gia đình bạn chọn phương thức thanh toán cho gia đình để thực hiện giao dịch mua.
Beschouw deze klikken als verschillende verkopers in een warenhuis: de ene verkoper kan als eerste met de klant hebben gesproken terwijl de andere verkoper de aankoop heeft afgerond.
Hãy nghĩ đây là các nhân viên bán hàng khác nhau trong cửa hàng bách hóa: một nhân viên bán hàng có thể là người đầu tiên nói chuyện với khách hàng, trong khi một nhân viên bán hàng khác kết thúc giao dịch.
Product-ID in-app-aankoop: product-ID van de in-app-aankoop
Id sản phẩm mua hàng trong ứng dụng: ID sản phẩm cho mua hàng trong ứng dụng.
Er vindt een conversie plaats wanneer een gebruiker een advertentie ziet of hierop klikt en vervolgens een andere actie uitvoert, zoals het bezoeken van de webpagina van de adverteerder, het voltooien van een aankoop of het eerste keer starten van een app.
Một chuyển đổi diễn ra khi người dùng xem hoặc nhấp chuột vào một quảng cáo, sau đó thực hiện hành động khác, chẳng hạn như truy cập trang web của nhà quảng cáo, hoàn thành mua hàng hoặc khởi chạy một ứng dụng lần đầu tiên.
Als je een teruggave wilt aanvragen voor een aankoop, neem je contact op met ons supportteam.
Nếu muốn yêu cầu hoàn lại tiền cho giao dịch mua thì bạn có thể liên hệ bộ phận hỗ trợ.
Als u uw Google Ads-account koppelt aan uw Analytics-property, ziet u de volledige klantcyclus, van de manier waarop gebruikers reageren op uw marketingactiviteiten (bijv. advertentievertoningen bekijken, op advertenties klikken) en hoe ze uiteindelijk de doelen bereiken die u op uw site heeft ingesteld (bijvoorbeeld aankopen doen, content gebruiken).
Khi liên kết tài khoản Google Ads với thuộc tính Analytics, bạn có thể xem toàn bộ chu kỳ của khách hàng, từ cách người dùng tương tác với hoạt động tiếp thị của bạn (ví dụ: thấy quảng cáo hiển thị, nhấp vào quảng cáo) tới cách họ hoàn tất các mục tiêu cuối cùng mà bạn đã đặt ra cho họ trên trang web (ví dụ: mua hàng, sử dụng nội dung).
U kunt cohorten configureren op basis van abonnement-SKU, het land van aankoop en de periode waarin een abonnement is gestart.
Bạn có thể định cấu hình nhóm thuần tập theo SKU đăng ký, quốc gia mua hàng và phạm vi ngày bắt đầu đăng ký.
Het is mij een genoegen vanochtend drie nieuwe tempels aan te kondigen, waarvoor we nu bezig zijn met de aankoop van grond en die in de komenden maanden en jaren in de volgende plaatsen worden gebouwd:Fort Collins (Colorado); Meridian (Idaho); en Winnipeg (Manitoba, Canada).
Sáng hôm nay, tôi có đặc ân thông báo là sẽ có thêm ba ngôi đền thờ nữa được xây cất trong những năm tháng tớitrên các khu đất Giáo Hội kiếm được ] ở những địa điểm sau đây: Fort Collins, Colorado; Meridian, Idaho; và Winnipeg, Manitoba, Canada.
Ontwikkelaars buiten Australië: als gevolg van Australische belastingwetten is Google verantwoordelijk voor het instellen, in rekening brengen en aan de bevoegde autoriteit afdragen van 10% GST voor alle aankopen van betaalde apps en in-app-content door klanten in Australië.
Các nhà phát triển bên ngoài Úc: Theo quy định của luật thuế tại Úc, Google chịu trách nhiệm thiết lập, tính và nộp 10% thuế GST cho cơ quan chuyên trách đối với tất cả các ứng dụng phải trả phí và giao dịch mua hàng trong ứng dụng do khách hàng ở Úc thực hiện.
Als je een afschrijving op je creditcard- of bankafschrift ziet voor een digitale aankoop op YouTube die je niet hebt gedaan, kun je binnen 120 dagen na de transactie een melding over de afschrijving indienen bij ons supportteam.
Nếu thấy khoản phí trên thẻ hoặc bảng sao kê ngân hàng của mình cho giao dịch mua nội dung kỹ thuật số trên YouTube mà bạn không thực hiện, bạn có thể báo cáo khoản phí đó cho nhóm hỗ trợ của chúng tôi trong vòng 120 ngày kể từ ngày giao dịch.
Vanwege wijzigingen in de wetgeving ten aanzien van btw en Goods and Services Tax (belasting op goederen en diensten, GST) is Google verantwoordelijk voor het vaststellen, in rekening brengen en afdragen van btw of GST voor alle betaalde apps en in-app-aankopen in de Google Play Store die worden gedaan door klanten in de volgende landen:
Do luật Thuế giá trị gia tăng (VAT) cũng như luật Thuế hàng hóa và dịch vụ (GST), Google có trách nhiệm xác định, tính phí và nộp VAT hoặc GST cho tất cả mua hàng trong ứng dụng và ứng dụng phải trả phí trên Cửa hàng Google Play do khách hàng ở các địa điểm sau đây thực hiện:
Het was het eerste voorbeeld van een aankoop in het publieke domein.
Nó là vì dụ đầu tiên về một thành quả đạt đựơc từ điều gì đó từ đại chúng.
Transacties (verkoop): Hiermee worden conversies bijgehouden wanneer de gebruiker een aankoop heeft gedaan. Daarnaast wordt ook de geldwaarde van elke aankoop bijgehouden, plus de order-ID (maar niet het aantal gekochte items).
Giao dịch (Bán hàng): Theo dõi lượt chuyển đổi trong đó người dùng đã thực hiện hoạt động mua, giá trị tiền tệ của từng hoạt động mua, cộng với mã đơn đặt hàng (nhưng không phải là số lượng mặt hàng đã mua).
In gevallen waarin een app een aanzienlijk aantal teruggaven heeft in vergelijking met het aantal aankopen, kunnen de gegevens met betrekking tot uitgaven per koper af en toe afnemen.
Trong các trường hợp ứng dụng có khoản hoàn trả đáng kể so với giao dịch mua, dữ liệu chi tiêu cho mỗi người dùng đôi khi có thể giảm xuống.
Oftewel: bij de aankoop zouden we een keuze kunnen maken vanuit medeleven.
Nói cách khác, ngay lúc mua hàng, ta đã có thể có một lựa chọn hợp lí.
Vanwege de btw-wetgeving in de Europese Unie (EU) is Google verantwoordelijk voor het vaststellen, in rekening brengen en afdragen van de btw voor alle aankopen van digitale content in de Google Play Store door EU-klanten.
Do có luật Thuế giá trị gia tăng (VAT) tại Liên minh châu Âu (EU), Google có trách nhiệm xác định, tính phí và nộp VAT cho tất cả giao dịch mua nội dung kỹ thuật số trên Cửa hàng Google Play do khách hàng tại Liên minh châu Âu thực hiện.
U hoeft de btw niet zelf te berekenen en te verzenden voor aankopen door klanten in Rusland.
Bạn không cần phải tính và gửi VAT riêng cho các giao dịch mua của khách hàng ở Nga.
U heeft een aankoop gedaan met een ander account:
Bạn đã mua hàng bằng một tài khoản khác:
Gezinsleden kunnen de gezinsbetaalmethode gebruiken om in-app-aankopen te doen en de volgende content te kopen op Google Play:
Các thành viên gia đình có thể sử dụng phương thức thanh toán cho gia đình để mua hàng trong ứng dụng và mua nội dung sau đây trên Google Play:
Wanneer je deel uitmaakt van een gezinsgroep, kun je aankopen op Google Play doen met de gezinsbetaalmethode of een afzonderlijke betaalmethode.
Khi bạn tham gia một nhóm gia đình, bạn có thể mua hàng trên Google Play bằng cách sử dụng phương thức thanh toán cho gia đình hoặc một phương thức thanh toán riêng.
Hieronder staan voorbeeldscripts voor de vraag: Wat was het gemiddelde aantal productpaginaweergaven voor gebruikers die in juli 2017 een aankoop hebben gedaan?
Dưới đây là các tập lệnh mẫu cho câu hỏi: Số lần truy cập trung bình vào trang sản phẩm cho người dùng đã thực hiện mua hàng trong tháng 7 năm 2017 là bao nhiêu?
Bedrijven die goederen of services aanbieden in Taiwan, moeten tijdens de aankoop een GUI (Government Uniform Invoice) indienen bij de koper, zoals is bepaald in het gedeelte Tijdslimiet voor het indienen van bewijsdocumenten voor verkopen in de Wetgeving voor inkomstenbelasting en belasting toegevoegde waarde van Taiwan.
Các pháp nhân là doanh nghiệp bán hàng hóa hoặc cung cấp dịch vụ ở Đài Loan cần phát hành Hóa đơn Thống nhất của Chính phủ (GUI) cho người mua tại thời điểm mua hàng, như được quy định trong mục Giới hạn thời gian phát hành bằng chứng chứng từ bán hàng của Đạo luật thuế giá trị gia tăng và thuế kinh doanh không phải giá trị gia tăng của Đài Loan.
Als u uw profiel alleen voor persoonlijke betalingen gebruikt, raden we u aan slechts één betalingsprofiel te maken om al uw Google-aankopen vanaf één plek te beheren.
Nếu bạn sử dụng hồ sơ cho các khoản thanh toán cá nhân, chúng tôi khuyên bạn chỉ nên tạo một hồ sơ thanh toán để quản lý tất cả các giao dịch mua trên Google của mình từ một nơi duy nhất.
We zeggen wat we doen, hoe we anders of beter zijn en we verwachten dan een bepaald gedrag, een aankoop, een stem, zoiets.
Chúng ta nói cái chúng ta làm, chúng ta nói cách chúng ta khác biệt như thế nào và tốt hơn như thế nào và chúng ta mong đợi những dạng như hành vi, mua hàng, bầu chọn, hay thứ gì đó như thế.
Hierdoor ondervinden gebruikers die geen gepersonaliseerde advertenties ontvangen hetzelfde weergavegedrag als mensen die volgens de voorspelling aankopen doen.
Theo đó, những người dùng không nhận quảng cáo được cá nhân hóa sẽ có trải nghiệm quảng cáo giống như những người được dự đoán là sẽ mua hàng.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aankoop trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.