aanleg trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aanleg trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aanleg trong Tiếng Hà Lan.

Từ aanleg trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là tài năng, 才能. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aanleg

tài năng

noun

Geef toe. Je hebt wel aanleg voor het maken van vijanden.
Cậu phải thừa nhận cậu có chút tài năng trong việc tạo ra kẻ thù.

才能

noun

Xem thêm ví dụ

Dat betreft niet alleen China's aanleg van wegen, havens en spoorlijnen in eigen land -- men heeft in China 85.000 kilometer wegennet weten aan te leggen, en hiermee de VS te overtroeven -- maar zelfs in plaatsen als Afrika wist China de afstand van Kaapstad naar Kaïro te asfalteren; dat is 14.500 kilometer, ofwel driemaal de afstand van New York naar Californië.
Không chỉ về việc Trung Quốc xây dựng đường giao thông cảng và đường sắt trên chính đất nước họ. Trung Quốc còn có thể xây dựng 85.000 km mạng lưới đường bộ vượt qua cả mạng lưới đường tại Mỹ ngay cả khi bạn nhìn vào những nơi như châu Phi, Trung Quốc đã có thể giúp rút ngắn khoảng 9.000 dặm khoảng cách giữa thị trấn Cape tới Cairo, bằng ba lần khoảng cách từ New York đến California.
„In geen enkele voorgaande eeuw hebben mensen zo’n aanleg, lust ook, getoond om miljoenen andere mensen vanwege hun ras, religie of klasse te doden.”
Không có thời đại nào trước đây người ta lại có quá nhiều khuynh hướng cũng như thèm khát giết hàng triệu người khác chỉ vì lý do chủng tộc, tôn giáo hoặc giai cấp”.
We hebben er geen bewijs van, maar ik denk, om je een hypothese te geven, mijn beste gok is dat als je linkshandig bent, je aanleg hebt voor schizofrenie.
Chúng tôi chưa có bất cứ bằng chứng nào về điều đó, nhưng có một giả thiết, tôi nghĩ cách đoán biết hay nhất là nếu bạn thuận tay trái, thì bạn có xu hướng mắc bệnh tâm thần phân liệt.
Wij vrouwen zijn geboren met een natuurlijke aanleg om anderen lief te hebben en te koesteren.
Là phụ nữ, chúng ta được sinh ra với một khả năng tự nhiên để yêu thương và chăm sóc những người khác.
Het rijkswegenplan van 1968 voorzag in de aanleg van de huidige A58.
Đạo luật Liên bang Tài trợ Xa lộ năm 1956 không bao gồm việc xây dựng I-88.
Het geslacht is in 1972 benoemd en beschreven door Yang Zhongjian en Dong Zhiming op grond van resten uit het Spathien (Anisien), gevonden in Anhui bij de aanleg van een spoorweg.
Loài Chaohusaurus geishanensis được đặt tên và mô tả bởi Dương Chung Kiện (Yang Zhongjian) và Đổng Kỳ Minh (Dong Zhiming) vào năm 1972, dựa trên một hóa thạch được tìm thấy trong quá trình xây dựng một tuyến đường sắt.
Dat werd al snel gevolgd door de aanleg van de eerste spoorlijn tussen die twee steden.
Sau đó ít lâu, đường sắt đầu tiên được lắp đặt để nối kết hai thành phố này.
Het zijn niet de natie-staten die in aanleg toegang hebben tot massavernietiging, maar individuen.
Không phải chỉ ở quy mô của một đất nước, mà chính mỗi con người đang phải gánh lấy một nỗi lo tiềm tàng về sự diệt chủng trên diện rộng.
7 En het geschiedde dat hij in dat jaar geen strijd meer trachtte aan te binden tegen de Lamanieten, maar zijn mannen inzette bij de voorbereiding op oorlog, ja, en bij de aanleg van versterkingen om zich tegen de Lamanieten te beschermen, ja, en ook bij de vrijwaring van hun vrouwen en kinderen voor hongersnood en ellende, en bij de verschaffing van voedsel voor hun legers.
7 Và chuyện rằng, trong năm ấy, ông không dự định một trận chiến nào với dân La Man nữa, nhưng ông đã dùng quân lính của mình trong việc chuẩn bị chiến tranh, phải, trong việc xây cất những đồn lũy để phòng vệ chống lại dân La Man, phải, và cũng trong việc bảo vệ cho vợ con họ khỏi bị nạn đói và khốn khổ, và cung cấp lương thực cho các đạo quân của họ.
Als ik het met hem aanleg, moet het zeker ook tegen jou opnemen.
Giả sử như tôi muốn chơi với ổng, chắc tôi phải tính luôn anh trong đó.
Zelfs kameraad Lenin onderschatte de pijn aan de 1350 km frontlinie... en onze vervloekte aanleg om te lijden.
Ngay cả Đồng chí Lenin cũng không lường hết được nỗi thống khổ trên mặt trận trải dài 900 dặm và khả năng chịu đựng đáng nguyền rủa của chúng tôi.
Vatbaarheid voor verleiding, emotie, vermoeidheid, lichamelijke of psychische aandoeningen, onwetendheid, aanleg, trauma, dood
Dễ bị cám dỗ, cảm xúc, mệt mỏi, bệnh tật về thể chất hoặc tâm thần, thiếu hiểu biết, có khuynh hướng thiên về, chấn thương, chết
Waarschijnlijk uitgestorven omdat het enige grottensysteem waar ze voorkwam vernield werd door de aanleg van een naburige dam.
Có lẽ chúng tuyệt chủng vì hệ thống hang động mà chúng sống được biết đã bị phá hủy khi một con đập được xây gần đó.
Het zijn allemaal mensen met zeer grote aanleg voor wiskunde en beta-vakken.
Họ là những người đã thể hiện khả năng vượt trội trong toán học và các môn tự nhiên.
Nou, onze genen bepalen niet ons lot en als we veranderen, zijn ze een aanleg. Maar als we grotere veranderingen volhouden, dan kunnen we duidelijk onze genen verbeteren.
Các gen không quyết định toàn bộ số phận của chúng ra, và nếu chúng ta thực hiện những thay đổi này -- chúng thuộc về bẩm chất, nhưng chúng ta có thể tạo ra những thay đổi lớn hơn là chúng ta đã từng làm khi đó chúng ta có thể thực sự thay đổi cách mà các gen của chúng ta được biểu hiện.
Er is dus een verband tussen vermoeidheid en de metabole aanleg voor zwaarlijvigheid.
Vì vậy, có liên kết giữa sự mệt mỏi và khuynh hướng trao đổi chất làm tăng cân.
Ik probeer op dit moment met de computer te werken, maar ik heb geen aanleg.
Tôi đang cố dùng máy tính. Nhưng có vẻ tôi chẳng có chút năng khiếu gì.
Die aanleg bestaat ook uit conventies met allerlei mogelijkheden en talen.
Các xu hướng này cũng đồng thời là các quy ước, các khả năng, các ngôn ngữ...
Ga dus weg met die aanleg-opvoeding-onzin van je.
Vậy nên đừng đem cái thuyết bẩm sinh - nuôi dưỡng nhảm cứt đó ra nói với tôi.
Het Gatúnmeer werd aangelegd tussen 1907 en 1913 door aanleg van de Gatún-dam in de Chagres-rivier.
Hồ được tạo ra từ năm 1907 đến 1913 do việc xây dựng đập Gatun qua sông Chagres.
Uit onderzoek van de medische faculteit van Harvard blijkt dat vrouwen met hechte vriendinnen minder aanleg hebben om lichamelijke beperkingen te ontwikkelen als ze ouder worden, en meer kans maken op een vitaal, blij leven.
Nguyên cứu của trường Y Dược Harvard cho thấy rằng những người phụ nữ người mà có tình bạn nữ giới thân thiết ít hình thành khiếm khuyết..., khuyến khuyết cơ thể khi về già, và họ thường sống cuộc sống thú vị, nhiệt huyết hơn
Voor de aanleg van het wegennet in de jaren 30 van de 20e eeuw vormde de spoorlijn tussen Ndola en Kapalala aan de Luapularivier en verder watervervoer vanaf daar naar de Chambeshirivier de belangrijkste verbinding voor de Noordprovincie, die onderdeel vormde van het achterland van Ndola.
Trước khi mạng lưới đường bộ được xây dựng vào những năm 1930, một tuyến vận tải từ Ndola đến Kapalala trên sông Luapula, và giao thông vận tải thuyền từ đó đến sông Chambeshi là các tuyến đường thương mại chính cho các tỉnh phía Bắc, do đó hình thành một phần của vùng nội địa Ndola.
De aanleg startte in 2010.
Công cuộc xây dựng đã khởi sự vào năm 2010.
Of we bekwaam zijn voor de dienst hangt niet af van onze schoolopleiding of natuurlijke aanleg.
Chúng ta không nhất thiết phải có trình độ học vấn nhất định cũng không cần năng khiếu đặc biệt nào để làm thánh chức.
IN NOVEMBER 1990 deden mannen bij de aanleg van een park en een weg ongeveer een kilometer ten zuiden van de oude stad Jeruzalem een fascinerende ontdekking.
VÀO tháng 11 năm 1990, các thợ đang sửa chữa công viên và con đường cách cổ thành Giê-ru-sa-lem khoảng một kilômét về phía nam đã khám phá ra một điều rất thích thú.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aanleg trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.