aanmelden trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aanmelden trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aanmelden trong Tiếng Hà Lan.

Từ aanmelden trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là kí nhập, đăng kí, đăng nhập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aanmelden

kí nhập

verb

đăng kí

verb

En het beste waar jij mee voor de dag komt is, of ik me wil aanmelden?
Và điều tốt nhất cậu có thể làm là bảo tôi đăng kí à?

đăng nhập

verb

Wilt u dat Klipper automatisch wordt opgestart als u zich aanmeldt?
Klipper tự động chạy khi bạn đăng nhập?

Xem thêm ví dụ

Toen u zich aanmeldde voor AdMob, hebben we ook een AdSense-account voor u gemaakt zodat we u betalingen kunnen sturen.
Khi bạn đăng ký AdMob, chúng tôi cũng đã tạo một tài khoản AdSense gửi các khoản thanh toán cho bạn.
Opmerking: U moet de servicevoorwaarden accepteren en u aanmelden voor app-ondertekening om door te gaan.
Lưu ý: Bạn cần chấp nhận Điều khoản dịch vụ và chọn tính năng ký ứng dụng để tiếp tục.
U kunt zich ook aanmelden voor andere Google-services, zoals Speciale promoties en Trusted Stores om uw advertenties nog verder te verbeteren.
Bạn cũng có thể chọn tham gia vào các dịch vụ khác của Google, chẳng hạn như Xúc tiến bán hàng và Trusted Stores, để nâng cao quảng cáo của bạn theo các cách khác.
Opmerking: Als u AdMob eerder heeft gebruikt, moet u zich opnieuw aanmelden met een e-mailadres dat u nog nooit heeft gebruikt voor AdMob.
Lưu ý : Nếu trước đây đã sử dụng AdMob, bạn cần phải đăng ký lại bằng địa chỉ email bạn chưa bao giờ sử dụng cho AdMob.
De aanmelding voor gevoelige categorieën is vrijwillig en kan je helpen meer inkomsten te genereren door te profiteren van de populariteit van de adverteerder.
Việc tham gia các danh mục nhạy cảm này mang tính chất tự nguyện và có thể giúp bạn tăng doanh thu bằng cách đáp ứng nhu cầu của nhà quảng cáo.
Als u geen account heeft, kunt u zich aanmelden voor een account op marketingplatform.google.com.
Nếu bạn chưa có, hãy đăng ký một tài khoản tại marketingplatform.google.com.
Ze hoorde niets meer van de school en toen de carrièredag naderbij kwam, belde ze uiteindelijk de school op omdat ze dacht dat ze haar aanmelding misschien waren kwijtgeraakt.
Nó không thấy nhà trường trả lời, và khi gần đến Ngày Tìm Hiểu về Nghề Nghiệp, cuối cùng nó gọi điện thoại cho trường học, nghĩ rằng có thể họ đã làm mất lá đơn của nó.
Lees hoe u zich kunt aanmelden.
Xem cách đăng ký.
Sinds ik genaaid ben door elke universiteit waar ik me aanmeldde.
Từ khi tớ xin vào các trường đại học.
Als u zich wilt aanmelden, moet u eigenaar van het account zijn of een gebruiker met het algemene recht 'Productiereleases beheren'. Daarnaast moet u de servicevoorwaarden accepteren.
Để chọn tham gia, bạn phải là chủ sở hữu tài khoản hoặc người dùng với quyền "Quản lý các bản phát hành chính thức" toàn cầu, và bạn cần chấp nhận Điều khoản dịch vụ.
Via deze functie kunt u inloggen bij of u aanmelden voor die site of app met uw Google-accountgegevens.
Tính năng này cho phép bạn đăng nhập hoặc đăng ký trên trang web hoặc ứng dụng đó bằng thông tin Tài khoản Google của bạn.
Als u uw account na juli 2014 heeft gemaakt, heeft u de vereiste betalingsinstellingen mogelijk al opgegeven tijdens de aanmelding.
Nếu tạo tài khoản sau tháng 7 năm 2014, thì bạn có thể đã cung cấp tùy chọn cài đặt thanh toán yêu cầu khi đăng ký.
In korte tijd werd mijn aanmelding goedgekeurd en op 10 maart 1952 mocht ik op Bethel komen.
Sau đó không lâu, tôi được mời đến phụng sự tại Bê-tên vào ngày 10-3-1952.
6 Degenen die zich aanmelden, moeten bereid en in staat zijn te dienen waar ze maar nodig zijn.
6 Những người đăng ký phải đủ khả năng và sẵn sàng phục vụ tại bất cứ nơi nào có nhu cầu.
Gebruikers die een ander land hebben opgegeven (of geen land hebben opgegeven toen ze zich aanmeldden), moeten deze stappen volgen om het meest recente Amendement gegevensverwerking te accepteren:
Người dùng chỉ định quốc gia khác (hoặc không cho biết quốc gia khi đăng ký) nên làm theo các bước sau để chấp nhận Bản sửa đổi về xử lý dữ liệu mới nhất:
Ik had ze nooit vrijwillig voor die missie moeten laten aanmelden.
Tôi không nên để họ tình nguyện tham gia nhiệm vụ đó.
Als u een zelfstandige virtual reality-app heeft gebouwd, kunt u zich aanmelden voor potentiële opname in Daydream.
Nếu bạn đã tạo một ứng dụng thực tế ảo độc lập, bạn có thể chọn đăng ký ứng dụng đó để có thể tham gia vào Daydream.
Aanmelden voor optimalisatietips
Đăng ký mẹo tối ưu hóa!
U kunt zich op twee manieren aanmelden voor platforms van Google: selecteer dit programma wanneer u zich aanmeldt voor Merchant Center of klik in het navigatiemenu aan de linkerkant op Groei en vervolgens op Programma's beheren.
Đăng ký các nền tảng trên Google bằng cách chọn chương trình này khi bạn đăng ký Merchant Center hoặc nhấp vào Tăng trưởng trong menu điều hướng bên trái, rồi nhấp vào Quản lý chương trình.
Google geeft automatisch advertenties in je editie weer op basis van de overeenkomst die je hebt gesloten toen je je aanmeldde voor Google Nieuws.
Google tự động phân phối quảng cáo trong ấn bản của bạn dựa trên thỏa thuận bạn đã thực hiện khi đăng ký Google Tin tức.
Ik wacht tot ik me kan aanmelden bij de academie.
Tôi chỉ đang chờ đợt tuyển học viên mới ở học viện.
Om hiervoor in aanmerking te komen, moesten inwoners zich aanmelden en daarna minimaal twee kilo afvallen tijdens de maand van de ramadan.
Để được nhận vàng, người dân phải đăng ký tham gia và giảm được ít nhất 2kg trong tháng lễ Ramadan.
Als u ten tijde van uw aanmelding bij Google Ads echter al een account had bij DiaDoc.ru, kunt u de elektronische documentstroom op elk gewenst moment inschakelen.
Tuy nhiên, nếu có tài khoản với DiaDoc.ru khi đăng ký Google Ads, bạn có thể bật quy trình chứng từ điện tử bất cứ lúc nào.
Elke gebruiker kan zich aanmelden voor een test via de Google Play-website of de Google Play-app.
Bất kỳ người dùng nào cũng có thể chọn tham gia thử nghiệm từ trang web Google Play hoặc ứng dụng Google Play.
Advertentietechnologie (aanmelden): Ad Exchange-kopers mogen veel leveranciers van advertentietechnologieën gebruiken die tools hanteren zoals advertentieservers, onderzoekstechnologieën en remarketing.
Công nghệ quảng cáo (chọn tham gia): Người mua Ad Exchange được phép sử dụng nhiều Nhà cung cấp công nghệ quảng cáo sử dụng các công cụ như máy chủ quảng cáo, công nghệ nghiên cứu và tiếp thị lại.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aanmelden trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.