aannemen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aannemen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aannemen trong Tiếng Hà Lan.

Từ aannemen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là nhận làm con nuôi, cho rằng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aannemen

nhận làm con nuôi

verb

cho rằng

verb

We moeten aannemen dat die jonge mannen dood zijn.
Tôi buộc phải cho rằng những chàng trai trẻ đó đã chết.

Xem thêm ví dụ

Of zij nu tot het koninklijk geslacht behoorden of niet, men mag redelijkerwijs aannemen dat zij in elk geval afkomstig waren uit tamelijk belangrijke en invloedrijke families.
Không biết họ có thuộc dòng hoàng tộc hay không, nhưng hợp lý khi nghĩ rằng ít nhất họ cũng thuộc những gia đình có khá nhiều bề thế và ảnh hưởng.
Vooral als ze deze vorm aannemen.
Nhất là khi nó lấy cái hình hài này.
Het feit dat directeur J.D. Murdoch zelf Peter belde... om deze beweringen te ontkennen, maakt aannemelijk... dat de tests onmenselijker waren dan ooit tevoren.
Thực tế là chủ tịch J.D. Murdoch đã liên lạc với Peter để phủ nhận những khẳng định đó, chúng tôi có vẻ như đã hoàn toàn tin vào cái bí mật bị tiết lộ rằng việc thử nghiệm là tàn bạo hơn so với những gì chúng tôi đã thấy.
Die theorie is heel aannemelijk omdat bijna al de rest van de biologie met vorm werkt.
Và giả thuyết đó hoàn hảo khi xét đến hầu hết mọi thứ trong hệ sinh học hoạt động bởi hình dạng.
Andere manieren om onze verbonden door opoffering na te komen, zijn zo eenvoudig als een roeping in de kerk aannemen en die trouw uitvoeren, of gehoor geven aan de oproep van onze profeet, Thomas S.
Những cách khác để tuân thủ các giao ước của chúng ta bằng cách hy sinh thì cũng giản dị như chấp nhận một sự kêu gọi trong Giáo Hội và trung tín phục vụ trong sự kêu gọi đó, hoặc tuân theo lời mời của vị tiên tri của chúng ta là Thomas S.
Is het aannemelijk dat de luisteraar energiek zijn best zal gaan doen om vorderingen te maken?
Người nghe có bắt đầu một chương trình tích cực để cải tiến không?
Normale witte bloedcellen maken dat minder aannemelijk.
Lượng bạch cầu bình thường.
We moeten aannemen dat hij leeft.
Chúng ta nên hy vọng anh ta còn sống.
35 En na dat tijdstip zullen uw doopbedieningen voor de doden, verricht door hen die alom verstrooid zijn, niet aannemelijk voor Mij zijn, zegt de Heer.
35 Và sau thời gian này, việc làm phép báp têm của các ngươi cho người chết, do những người sống rải rác ở các nơi khác, không được ta chấp nhận, lời Chúa phán.
Christelijke begroetingen kunnen veel juiste vormen aannemen
Cách chào hỏi của tín đồ đấng Christ có thể được biểu lộ một cách thích hợp qua nhiều cách khác nhau
Ik moet dit gesprek aannemen.
Tôi phải nghe điện cái đã.
Zou jij hem aannemen?
Liệu các bạn có tuyển anh ta?
’Gaat daarom uit hun midden vandaan en scheidt u af’, zegt Jehovah, ’en raakt het onreine niet langer aan’; ’en ik wil u aannemen’” (2 Korinthiërs 6:14-17).
Bởi vậy Chúa phán rằng: Hãy ra khỏi giữa chúng nó, hãy phân-rẽ ra khỏi chúng nó, đừng đá-động đến đồ ô-uế, thì ta sẽ tiếp-nhận các ngươi”.
Kunnen we aannemen dat Jia Sidao die stappen neemt?
Chúng ta có thật sự an toàn khi nhận định như vậy về những bước đi hiện thời của Ja Sidao
Aannemend dat hij ongeveer op de juiste leeftijd was om op zending te gaan, vroeg ik of hij zendingsplannen had.
Vì nghĩ rằng anh ta khoảng lứa tuổi đi truyền giáo nên tôi hỏi anh ta đã có kế hoạch đi phục vụ truyền giáo chưa.
Het is even aannemelijk als jouw theorieën.
Cũng đáng cân nhắc như những giả thuyết của anh vậy.
Het Wisselkind is een oude Demon die elke vorm kan aannemen die hij wil.
Quỷ Biến hình là một con quỷ cổ đại có thể thay đổi thành bất cứ hình dạng nào.
Met het zaad dat is gezaaid op rotsgrond doelt Jezus op mensen die het woord met vreugde aannemen, maar het niet diep in hun hart laten doordringen.
Còn về hạt gieo nơi đất đá sỏi, Chúa Giê-su muốn nói đến lòng của những người vui mừng chấp nhận lời của Đức Chúa Trời nhưng lời ấy không đâm rễ sâu trong lòng họ.
En toen, naar ik aanneem, de smart nog erger werd, smeekte Hij een tweede keer om verlichting en, uiteindelijk, misschien wel toen zijn lijden een climax had bereikt, nog een derde keer.
Rồi, trong khi lòng càng nặng trĩu nỗi buồn hơn, Ngài đã khẩn cầu lần thứ hai để được giúp đỡ và cuối cùng, có lẽ vào lúc đau khổ tột cùng, Ngài đã khẩn cầu thêm lần thứ ba.
Of hem aannemen.
Hoặc là làm sếp anh ta.
Hij wil jou wel aannemen en de winst in mijn kudde verdelen terwijl ik weg ben.
Ổng đã đồng ý nhận cậu và chia cho cậu lợi tức từ đàn bò của tôi trong khi tôi đi.
Laten we aannemen dat Zambrano het hoofd van HR is.
Được rồi, cứ giả định Zambrano là kẻ cầm đầu đám quan chức cấp cao.
Toch bracht het bewijsmateriaal waarop die identificatie berust, de bovengenoemde geleerden uit de christenheid ertoe te erkennen dat Michaël Jezus was, in weerwil van het feit dat zij, naar men mag aannemen, in de Drieëenheid geloofden.
Tuy nhiên, có những bằng chứng đã khiến cho những học giả kể trên của Giáo hội tự xưng theo đấng Christ nhận diện Mi-ca-ên là Giê-su dù họ tự xưng tin thuyết Ba ngôi.
Moet je altijd dezelfde houding aannemen als je bidt? — De houding is niet belangrijk.
Có phải khi cầu nguyện cần một tư-thế đặc-biệt gì không?— Không cần, vì bề ngoài không quan-trọng.
Die ketens van verslaving kunnen vele vormen aannemen, zoals pornografie, alcohol, seks, drugs, tabak, gokken, eten, werken, internet of een virtuele werkelijkheid.
Các thói nghiện kiềm chế này có thể có nhiều hình thức, như hình ảnh sách báo khiêu dâm, rượu, tình dục, ma túy, thuốc lá, cờ bạc, thức ăn, việc làm, Internet, hoặc thực tế ảo.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aannemen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.