aannemer trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aannemer trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aannemer trong Tiếng Hà Lan.

Từ aannemer trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là Tổng thầu xây dựng, tổng thầu xây dựng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aannemer

Tổng thầu xây dựng

noun

tổng thầu xây dựng

noun (Een persoon die overeenkomt tot het leveren van materialen of tot het verrichten van een zeker werk tegen een bepaalde som.)

Xem thêm ví dụ

Net als architecten en aannemers in deze tijd hebben onze liefdevolle hemelse Vader en zijn Zoon plannen en andere instrumenten voor ons ontworpen, zodat we ons leven op een zekere en vaste wijze kunnen uitbouwen en verankeren.
Giống như các nhà thiết kế và xây dựng trong thời đại của chúng ta, Đức Chúa Cha yêu mến và nhân từ cùng Vị Nam Tử của Ngài đã chuẩn bị kế hoạch, công cụ và các nguồn lực khác cho chúng ta sử dụng để chúng ta có thể xây dựng và hỗ trợ cuộc sống của mình được chắc chắn và vững bền.
De volgende ochtend werd ik wakker na een te korte nacht. Ik maakte me zorgen over het gat in het raam, moest onthouden dat ik mijn aannemer zou bellen, het was steenkoud buiten, en al die afspraken die gepland stonden in Europa... ... met alle cortisol in mijn hersenen werd mijn denken vertroebeld maar dat wist ik niet omdat mijn denken vertroebeld was.
Vì vậy sáng hôm sau, khi tôi thức dậy sau khi ngủ không đủ, lo lắng về lỗ hổng trên cửa sổ, nhớ rằng mình phải gọi nhà thầu, nhiệt độ lạnh cóng ngoài trời, và những cuộc gặp sắp tới ở châu Âu, và với tất cả cortisol ở trong não, suy nghĩ của tôi rất mờ mịt, nhưng tôi không biết suy nghĩ của tôi mơ hồ vì đầu óc tôi cũng mơ hồ.
Mijn vader, die jarenlang die unit had gepresideerd, gaf zijn erg sterke mening dat het werk door een aannemer en niet door amateurs diende te gebeuren.
Cha tôi, trước đây đã từng chủ tọa đơn vị đó trong nhiều năm, đã bày tỏ ý kiến rất mạnh mẽ rằng công việc này nên được thực hiện bởi một nhà thầu chứ không phải bởi những người không chuyên.
En liet het toen aan een aannemer daar deze schakelaars van 79 cent achter te installeren.
Và sau đó để lại cho một nhà thầu để lắp đặt những thiết bị chuyển mạch ở phía sau chúng.
‘Ik las in de Schriften dat God dezelfde is gisteren, heden en voor eeuwig, dat Hij geen aannemer des persoons is, omdat Hij God is.
“Tôi học biết được từ thánh thư rằng Thượng Đế lúc nào cũng vây, hôm qua cũng như hôm nay và mãi mãi về sau, rằng Ngài không thiên vị một ai, vì Ngài là Thượng Đế.
Als jongeman werkte ik bij een aannemer die funderingen en vloeren voor nieuwe huizen aanlegde.
Khi còn thanh niên, tôi đã làm việc với một nhà thầu xây cất chân cột và nền móng cho nhà mới.
Als zoon van een aannemer leerde Randall L.
Là con trai của một người thợ xây cất, từ lúc còn rất nhỏ, Randall L.
‘Maar kleine kinderen zijn levend in Christus, ja, vanaf de grondlegging der wereld; zo niet, dan is God een partijdig God, en ook een veranderlijk God en een aannemer des persoons; want hoevele kleine kinderen zijn er niet zonder de doop gestorven!
“Còn trẻ thơ thì sống trong Đấng Ky Tô, ngay từ lúc thế gian mới được tạo dựng; nếu không thì Thượng Đế chỉ là một Thượng Đế thiên vị, và là một Thượng Đế hay thay đổi và vị nể; vì đã có biết bao trẻ thơ chết đi mà không được báp têm!”
De zoetigheden waren smeergeld voor mijn vader van een aannemer die een regeringscontract probeerde binnen te rijven.
Số kẹo đó là một món hối lộ từ một nhà thầu - người đang cố mua chuộc bố tôi để ông cho họ trúng thầu một hợp đồng nhà nước.
Moeten we raden wie die aannemer financierde?
Ta có cần phải đoán ai đã tài trợ nhà thầu độc lập đó không?
Hoeveel moeite Hitoshi ook deed, hij besefte al gauw dat hij als onderaannemer nooit zo machtig zou zijn als de aannemers die hem werk verschaften.
Dù cố sức chăm chỉ làm việc, Hitoshi nhanh chóng ý thức rằng mình chỉ là một thầu phụ, nên sẽ chẳng bao giờ có quyền thế bằng các ông chủ thầu giao công việc cho anh.
Chirac wilde hier Franse aannemers inschakelen.
Chirac muốn mang đến những nhà thầu Pháp
Stellig zou u de aannemer of de architect niet de schuld kunnen geven als het huis instortte!
Chắc chắn bạn không thể nào trách người thầu khoán hoặc kiến trúc sư nếu nhà của bạn bị sụp đổ!
3 Er wordt een aannemer gekozen die het herstelwerk naar het model van de bouwtekeningen zal uitvoeren.
3 Thợ cả thực hiện việc sửa chữa theo bản vẽ.
Hij is aannemer.
Anh ấy là kiến trúc sư.
Terug naar die besneeuwde nacht in Montreal. Na terugkomst van mijn reis, liet ik mijn aannemer een cijferslot installeren naast de deur, met daarin een voordeursleutel en een makkelijke combinatie.
Trở lại với đêm tuyết rơi ở Montreal khi đó, khi tôi trở lại từ chuyến công tác, tôi đã bảo nhà thầu lắp đặt hộp khóa số ngay cạnh cửa, có chìa khóa để mở cửa chính đặt trong đó, một mật khẩu dễ nhớ.
Kenneth, een gepensioneerde aannemer, en Maureen zijn halverwege de vijftig. Ze zijn uit Californië verhuisd om bij het Warwick-project mee te helpen.
Anh Kenneth, thợ xây đã về hưu, và chị Maureen đều khoảng 55 tuổi. Họ chuyển từ California đến phụng sự ở công trình Warwick.
De aannemers hadden vakmensen nodig; technici, gezinnen en hun vrienden.
Những người xây cất cần những người dân, những kỹ thuật viên, gia đình có kỹ năng cùng bạn bè của họ.
We huren een aannemer en zeggen: "Ons is verteld dat je twee weken hebt om de fundering te leggen.
Chúng ta mang nhà thầu đến và nói, ''Chúng ta được yêu cầu xây móng nhà trong hai tuần.
De aannemer kreeg te horen dat hij het raam moest laten vervangen omdat het niet aan de tempelnorm voldeed.
Sau đó, lời chỉ dẫn được đưa ra cho người thầu khoán trưởng rằng cánh cửa sổ này cần phải được thay vì nó không phải là tiêu chuẩn của đền thờ.
De aannemer maakte overal plichtsgetrouw aantekeningen van.
Người thầu khoán trưởng nghiêm túc ghi chép mỗi khi có lời yêu cầu phải chà nhám và đánh bóng.
In het begin komen er vaak aannemers langs die zeggen:
Và sau đó, các nhà thầu đến và nói,
Evenals een verstandige aannemer een goed gebruik van een blauwdruk zal maken en zich er bij de succesvolle voltooiing van een bouwwerk door zal laten leiden, kunt u de bijbel als uw gids gebruiken om uw kinderen tot volwassenen met verantwoordelijkheidsbesef op te voeden.
Cũng giống như một nhà thầu khoán khôn ngoan khéo dùng bản họa đồ làm phương tiện hướng dẫn cho việc xây cất một tòa nhà tới chừng nào hoàn tất mỹ mãn, bạn có thể dùng Kinh-thánh như một phương tiện giúp bạn nuôi nấng con cái cho tới chừng chúng trở nên những người trưởng thành có tinh thần trách nhiệm.
(37) Aannemers repareren twee kleine gebreken in de Laietempel (Hawaï, VS).
(37) Những người thầu xây cất đền thờ sửa lại hai khuyết điểm nhỏ trong Đền Thờ Laie Hawaii.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aannemer trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.