aanpak trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aanpak trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aanpak trong Tiếng Hà Lan.

Từ aanpak trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là chính trị, 政治, chính sách, phương pháp, chiến lược. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aanpak

chính trị

政治

chính sách

(policy)

phương pháp

chiến lược

(course of action)

Xem thêm ví dụ

Tijdens de crisisjaren (1929–1939) was hij voorstander van een Keynesiaanse aanpak van de economie.
Cuộc Đại Khủng hoảng (1929-1933) đã ảnh hưởng sâu sắc tới suy nghĩ của Keynes về kinh tế học.
Er is ook de klimaatsverandering, het andere ding waarop deze transitie-aanpak steunt.
Còn có cả vấn để thay đổi khí hậu, chính là điều củng cố cho sự chuyển tiếp này.
Het zijn geen enorme zaken die we moeten aanpakken.
Đó cũng không phải mấy thứ cồng kềnh và lố bịch mà chúng tôi phải làm.
Nu, broeders, wij spreken jullie krachtig toe omdat een subtielere aanpak niet lijkt te werken.
Các em thân mến, chúng tôi mạnh dạn nói với các em vì nếu nói một cách tế nhị hơn thì dường như ít có hiệu quả đối với các em hơn.
Ga nu achteruit, terwijl ik deze afzetter hier aanpak.
Giờ thì lùi ra... để tôi trả giá với gã lừa đảo này.
En onder ons, ik weet niet of ik dit moeten zeggen... zijn we het niet allemaal eens met de drastische aanpak... waardoor onze topspecialisten uit hun posities verdwijnen.
Và chỉ giữa chúng ta, có lẽ tôi không nên nói điều này nhưng chúng tôi không hoàn toàn đồng ý với những biện pháp kiên quyết đã loại trừ những chuyên gia hàng đầu của chúng ta ra khỏi nhiệm sở.
Die hield van aanpakken.
Anh ấy có tinh thần cầu tiến.
We weten wie het hotel gaat beoordelen en die gaan we aanpakken
Chúng ta đã tìm ra người sẽ chấm điểm khách sạn.Và phải tiếp cận ông ta trước khi Bank làm thế
Luister aandachtig naar hun aanbiedingen en naar de wijze waarop zij tegenwerpingen aan de deur aanpakken.
Hãy lắng nghe các sự trình bày của họ và cách họ đối đáp trước những lời bắt bẻ của chủ nhà.
Dit is het doel van de derde aanpak. Het Zweedse of Noorse model voor sekswerk-wetgeving.
Đây là mục đích của cách thứ ba tôi muốn nói đến -- luật về bán dâm của người Thụy Điển hay Bắc Âu.
Door hun problemen en hun moedige en geïnspireerde aanpak ervan, groeiden zij in geloof en in geestelijk opzicht.
Qua những thử thách của họ và các hành động can đảm và đầy soi dẫn mà họ có để đối phó với chúng, họ đã lớn mạnh trong đức tin và phần thuộc linh.
Hij koos de aanpak van Clevelands Butcher of Kingsbury Run.
Án mạng đầu của đối tượng này, hắn chọn cách gây án của Butcher of Kingsbury Run của Cleveland.
Wij moeten het probleem aanpakken en het oplossen.
Chúng ta cần phải đối phó với vấn đề này và giải quyết cho xong.
Hoe zou jij dit aanpakken?
Anh giải quyết thế nào với tên kẻ cướp này?
Nu, hoe gaan we voortgang vinden: wat is de juiste aanpak?
Bây giờ, chúng ta sẽ làm thế nào để tiến gần đến vấn đề này: cách tiếp cận nào là đúng?
Je vader gaat je goed aanpakken!
Cha cháu sẽ đánh đòn cháu.
Maar dan zou ik ook het probleem van het leiderschap moeten aanpakken.
Nhưng tôi cũng nhận ra rằng để làm nó tốt đẹp hơn, cần giải quyết vấn đề về lãnh đạo.
We moeten het ooit aanpakken.
Sớm hay muộn chúng ta cũng phải giải quyết vấn đề đó.
In de zakenwereld zouden we het zo zeker niet aanpakken.
Trong kinh doanh, đó chắc chắn không phải cách nên làm.
Voor andere soorten operaties, blijft er behoefte aan een andere, op een draagstructuur gebaseerde aanpak.
Như vậy, đối với các ca phẫu thuật, chắc chắn có một nhu cầu về các phương pháp dựa trên lắp đặt giàn giáo khác.
Het plaatselijke lichaam van ouderlingen kan besluiten of de omstandigheden het in een specifiek geval raadzaam maken voor een andere aanpak te kiezen.
Hội đồng trưởng lão địa phương có thể quyết định xem hoàn cảnh trong một trường hợp đặc biệt nào đó đòi hỏi phải xử sự cách khác chứ không như nói trên.
Foldit, een spel gemaakt door computerwetenschappers, illustreert de waarde van deze aanpak.
Foldit, một trò chơi được các nhà khoa học máy tính tạo ra minh họa về giá trị của hướng tiếp cận này.
Bestudeer deze artikelen en denk na over de volgende vragen over de aanpak van Jan, die een bezoek brengt bij Paul.
Khi xem xét các bài này, hãy lưu ý đến những câu hỏi mà người công bố trong đoạn hội thoại tên là Công đã dùng.
Een nieuwe aanpak.
Đến lúc vào kỉ cương rồi!
De laatste drie weken van de negen weken durende intensieve zomersessie... zullen besteedt worden een een groepsproject dat... enkele grote uitdagingen van de mensheid gaat aanpakken.
Ba tuần cuối trong chín tuần của khóa tăng cường mùa hè được dành cho 1 dự án để giải quyết các thách thức lớn của nhân loại.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aanpak trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.