aanpassen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aanpassen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aanpassen trong Tiếng Hà Lan.

Từ aanpassen trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là tùy chỉnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aanpassen

tùy chỉnh

verb

waar licht, muziek en de zonwering zich aanpasten aan je gemoedstoestand.
trong đó ánh sáng, nhạc và rèm cửa được tùy chỉnh theo trạng thái của bạn.

Xem thêm ví dụ

Wijzigingen of aanpassingen die niet expliciet door Google zijn goedgekeurd, kunnen ervoor zorgen dat je recht om de apparatuur te gebruiken, ongeldig wordt verklaard.
Các thay đổi hoặc sửa đổi không được Google phê duyệt rõ ràng có thể vô hiệu hóa quyền vận hành thiết bị của bạn.
Op blz. 4 staat een voorbeeldpresentatie die we nog kunnen aanpassen.
Trang 4 có lời trình bày mẫu mà chúng ta có thể điều chỉnh cho phù hợp với chủ nhà.
AdSense-uitgevers mogen de code van AdSense voor zoeken op geen enkele wijze aanpassen.
Nhà xuất bản AdSense không được phép sửa đổi mã AdSense cho Tìm kiếm theo bất kỳ cách nào.
Wanneer je kind YouTube Kids met het eigen Google-account gebruikt, kun je de instelling voor het contentniveau aanpassen in de Family Link-app op je apparaat.
Khi con bạn sử dụng YouTube Kids bằng Tài khoản Google của con, bạn có thể sử dụng ứng dụng Family Link trên thiết bị của mình để thể thay đổi cài đặt cấp độ nội dung của con.
Verder kun je op elk gewenst moment de campagne bewerken, het streefbedrag aanpassen of de inzamelingsactie verwijderen.
Bạn cũng có thể chỉnh sửa chiến dịch, thay đổi số tiền mục tiêu hoặc xóa chiến dịch gây quỹ đó bất cứ lúc nào.
Wordt er een voorbeeldpresentatie uit Onze Koninkrijksdienst gedemonstreerd, overdenk dan hoe je die zelf zou verwoorden en zou aanpassen aan verschillende huisbewoners.
Khi đã xem qua phần trình diễn mẫu, anh chị hãy nghĩ đến cách áp dụng lời trình bày này để rao giảng cho nhiều chủ nhà khác nhau.
Dit vereist geen wijziging van de grondwet, geen aanpassing van het Eerste Amendement.
Và để làm được việc này thì không cần sửa đổi hiến pháp, chỉ cần thay đổi Bản sửa đổi đầu tiên.
U kunt het biedingsbedrag ook aanpassen op het niveau van de hotelgroep.
Bạn cũng có thể điều chỉnh số tiền giá thầu ở cấp nhóm khách sạn.
U kunt hiervoor voorgestelde regelitems toevoegen en de instellingen van het voorstel aanpassen zodat deze overeenkomen met de gewenste campagne van de koper.
Để làm vậy, hãy thêm mục hàng đề xuất và sửa đổi tùy chọn cài đặt đề xuất để phản ánh chiến dịch mà người mua mong muốn.
Google kan het formaat van afbeeldingen, tekstopmaak en/of andere aspecten van de webpaginafunctionaliteit aanpassen of converteren om ervoor te zorgen dat de meest nuttige webpagina van de hoogste kwaliteit op mobiele telefoons en apparaten wordt weergegeven.
Để đảm bảo trang web dễ sử dụng nhất và có chất lượng cao nhất được hiển thị trên điện thoại hay thiết bị di động của bạn, Google có thể định cỡ lại, điều chỉnh hay chuyển hình ảnh, định dạng văn bản và/hoặc các khía cạnh nhất định của chức năng trang web.
Advertentieaanpassers zijn parameters die uw tekstadvertentie aanpassen aan de context van de zoekactie van een gebruiker (voor advertenties in het Zoeknetwerk) of van de website die iemand bezoekt (voor advertenties in het Display Netwerk).
Tùy biến quảng cáo là các thông số làm cho quảng cáo văn bản của bạn phù hợp với ngữ cảnh tìm kiếm của người dùng (đối với quảng cáo trên Mạng tìm kiếm) hoặc trang web mà người nào đó đang duyệt (đối với quảng cáo trên Mạng hiển thị).
Hoe zouden gemeenteouderlingen het initiatief kunnen nemen als het gaat om aanpassingen aan de behoeften van het gebied?
Các trưởng lão trong hội thánh có thể dẫn đầu trong việc thích nghi với các nhu cầu trong khu vực như thế nào?
Als de spindel sweep is niet binnen specificatie langs de y- as, die we kunnen gebruiken de middelste schroeven om zeer kleine aanpassingen aan de sweep lezingen terwijl het veranderen van de boog en draai waarden door een te verwaarlozen bedrag
Nếu các góc trục chính không phải là bên trong đặc điểm kỹ thuật cùng trục Y, chúng tôi có thể sử dụng các Trung vít để thực hiện điều chỉnh rất nhỏ để đọc góc trong khi thay đổi các giá trị cung và twist bằng một số tiền không đáng kể
U kunt uw zoekresultaten filteren en aanpassen zodat u precies kunt aangeven waarnaar u op zoek bent.
Bạn có thể lọc và tùy chỉnh kết quả tìm kiếm của mình để tìm chính xác những gì bạn muốn.
Wanneer u een prognoseaanpassing uitvoert via de nieuwe functionaliteit, sturen we u meldingen en informatie wanneer de aanpassing invloed heeft op de prognosecijfers voor verkeer of voorraad.
Khi bạn điều chỉnh dự báo bằng chức năng mới, chúng tôi sẽ sớm đưa ra thông báo và chi tiết khi nội dung điều chỉnh ảnh hưởng đến con số dự báo về lưu lượng truy cập hoặc khoảng không quảng cáo.
Waar het om gaat is de aanpassing aan jouw omstandigheden, en het personaliseren van educatie voor de mensen die je daadwerkelijk doceert.
Vấn đề nằm ở việc xào nấu nó theo điều kiện của mình, và cá nhân hoá giáo dục cho những người bạn đang thực sự dạy dỗ.
Diverse aanpassingen vonden plaats in de loop van de volgende eeuwen.
Nhiều sửa đổi khác được tiến hành trong ba thế kỷ tiếp theo.
Als wij menen dat wij meer tijdschriften ontvangen dan wij kunnen verspreiden, dan kunnen wij misschien meer tijd aan het tijdschriftenwerk besteden, of zo nodig onze bestelling aanpassen.
Nếu chúng ta nhận thấy chúng ta lãnh quá nhiều tạp chí đến nỗi không phân phát hết, chúng ta nên đặt lại ít hơn.
Voor optimale TalkBack-functionaliteit moet u wellicht uw toetsenbordinstellingen aanpassen.
Để có trải nghiệm tốt nhất với TalkBack, bạn có thể cần phải điều chỉnh cài đặt bàn phím của mình.
Voor veel commentatoren is met de cumulatieve culturele aanpassing of sociaal leren, de taak volbracht, einde verhaal.
Đối với nhiều nhà bình luận hiện nay, sự thích nghi văn hóa có tính tích lũy, hay sự học hỏi từ xã hội, đã hoàn thiện.
Als je 360°-video's wilt livestreamen, moet je je coderingsinstellingen aanpassen:
Khi phát trực tiếp video 360 độ, bạn sẽ cần thay đổi thông số kỹ thuật mã hóa:
Maar bewijzen waargenomen aanpassingen binnen een soort dat er uiteindelijk nieuwe soorten kunnen ontstaan?
Tuy nhiên, sự biến đổi để thích nghi mà người ta quan sát thấy trong một loài có chứng minh được rằng với thời gian, các loài mới sẽ xuất hiện nhờ tiến hóa không?
Google gebruikt de informatie en foto's uit uw bedrijfsprofiel op Google om een site te maken die u vervolgens kunt aanpassen met thema's, foto's en tekst.
Google sẽ tự động sử dụng thông tin và ảnh từ Hồ sơ doanh nghiệp trên Google của bạn để tạo trang web. Bạn có thể sử dụng các giao diện, ảnh và văn bản để tùy chỉnh trang web.
Interview verkondigers die hun schema zo hebben kunnen aanpassen dat zij in de hulppioniersdienst kunnen staan.
Phỏng vấn vài anh chị đã sắp đặt để có thể làm khai thác phụ trợ.
Biedingen aanpassen om de winst te maximaliseren
Điều chỉnh giá thầu để tối đa hóa lợi nhuận

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aanpassen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.