aanzienlijk trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aanzienlijk trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aanzienlijk trong Tiếng Hà Lan.

Từ aanzienlijk trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là quan trọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aanzienlijk

quan trọng

adjective (Van relevante en cruciale waarde.)

Maar de meest aanzienlijke breuk van allen lijkt deze te zijn.
Nhưng lỗ hổng quan trọng nhất có vẻ như là cái này

Xem thêm ví dụ

Deze verschillen aanzienlijk, en ze bevinden zich buiten de greep van de moderne diplomatie.
Những cuộc xung đột này khá khác nhau, và chúng nằm ngoài tầm hiểu biết của ngoại giao hiện đại.
Jehovah’s ijver voor zijn volk wordt geëvenaard door zijn woede ten aanzien van de tegenstanders.
Đức Giê-hô-va sốt sắng với dân ngài bao nhiêu thì ngài cũng nổi cơn giận với những kẻ đối địch bấy nhiêu.
In mei 2017 wordt het Google Ads-beleid ten aanzien van gezondheidszorg gewijzigd om advertenties voor online apotheken toe te staan in Portugal, Slowakije en Tsjechië, op voorwaarde dat deze advertenties voldoen aan de lokale wetgeving.
Chính sách Google Ads về chăm sóc sức khỏe sẽ thay đổi vào tháng 5 năm 2017 để cho phép quảng cáo hiệu thuốc trực tuyến ở Slovakia, Cộng hòa Séc và Bồ Đào Nha, miễn là các quảng cáo này tuân thủ pháp luật địa phương.
5 Wij hebben gelezen wat Paulus „van de Heer [had] ontvangen” ten aanzien van de Gedachtenisviering.
5 Chúng ta đã đọc rằng Phao-lô “có nhận nơi Chúa” về các điều liên quan đến lễ Kỷ niệm.
In juli 2019 updatet Google het beleid ten aanzien van bestemmingsvereisten met de bepaling dat advertenties voor bestemmingen die het app- of webwinkelbeleid schenden, zoals het beleid van Google Play of het programmabeleid voor Chrome-ontwikkelaars, niet zijn toegestaan.
Vào tháng 7 năm 2019, Google sẽ cập nhật chính sách Yêu cầu về đích đến để không cho phép quảng cáo cho các đích đến vi phạm chính sách của ứng dụng hoặc cửa hàng web như Google Play hoặc chính sách Chương trình dành cho nhà phát triển Chrome.
We hebben aanzienlijke bedragen overgemaakt naar het Rode Kruis en andere instanties.
Chúng ta đã đóng góp những số tiền đáng kể cho Hội Hồng Thập Tự và các cơ quan khác.
9 En de gewone man abuigt zich niet en de man van aanzien vernedert zich niet; daarom, vergeef het hun niet.
9 Và kẻ hèn akhông chịu cúi đầu, người sang chẳng chịu hạ mình; vì thế, xin Ngài đừng tha họ.
(Exodus 15:11) En ook de profeet Habakuk schreef: „Gij zijt te zuiver van ogen om het kwaad te zien; en moeite aanzien kunt gij niet” (Habakuk 1:13).
(Xuất Ê-díp-tô Ký 15:11) Tiên tri Ha-ba-cúc cũng viết tương tự: “Mắt Chúa thánh-sạch chẳng nhìn sự dữ, chẳng có thể nhìn được sự trái-ngược”.
14 Bedenk ook dat ’Jehovah niet traag is ten aanzien van zijn belofte, zoals sommigen traagheid beschouwen, maar dat hij geduldig is met u, omdat hij niet wenst dat er iemand vernietigd wordt, maar wenst dat allen tot berouw geraken’ (2 Petrus 3:9).
14 Cũng hãy nhớ rằng “[Đức Giê-hô-va] không chậm-trễ về lời hứa của Ngài như mấy người kia tưởng đâu, nhưng Ngài lấy lòng nhịn-nhục đối với anh em, không muốn cho một người nào chết mất, song muốn cho mọi người đều ăn-năn”.
22 Wij dienen allemaal heel goed te begrijpen wat Gods zienswijze ten aanzien van bloed is en ons daar met vastberadenheid aan te houden.
22 Tất cả chúng ta cần phải quí trọng và cương quyết giữ vững lập trường của Đức Chúa Trời về máu.
Ze verlangden naar aanzien en vleiende titels.
Họ ham muốn địa vị và tước vị nổi trội.
Wegens dit reusachtige getuigenis is het nodig geworden de faciliteiten van het Wachttorengenootschap in Brooklyn en te Wallkill (New York, VS) aanzienlijk te vergroten.
Sự làm chứng vĩ-đại này khiến các phần sở của Hội Tháp Canh tại Brooklyn và Wallkill thuộc tiểu-bang Nữu-Ứơc phải được mở rộng thêm rất nhiều.
De principes van het beleid ten aanzien van gepersonaliseerd adverteren zijn van toepassing op adverteerders die een of meer van de volgende functies gebruiken:
Các nguyên tắc chính sách quảng cáo được cá nhân hóa áp dụng cho các nhà quảng cáo sử dụng một hoặc nhiều tính năng sau đây:
Het duurde niet lang of hij kreeg persoonlijke belangstelling voor mij en zijn aanmoediging heeft er aanzienlijk toe bijgedragen dat ik later pionier geworden ben, zoals volle-tijddienaren worden genoemd.
Không bao lâu anh tận tình chú ý đến tôi, và sự khích lệ của anh ấy là yếu tố chính thúc đẩy tôi sau này trở thành người tiên phong, tên gọi những người truyền giáo trọn thời gian.
Wat kunnen we ons ten doel stellen ten aanzien van bijbelse plaatsen?
Về các địa danh trong Kinh Thánh, chúng ta nên quyết tâm làm gì?
„Als iemand anders in de schoenen van de twee afgewezen [Getuigen] had gestaan,” zei Il Gazzettino di Treviso, „zou hij waarschijnlijk . . . de aanzienlijke inhoud van de portefeuille zelf hebben gehouden.
Báo Il Gazzettino di Treviso viết: “Nếu người nào đó gặp phải trường hợp của hai Nhân-chứng đáng thương ấy, thì có lẽ người đó... sẽ giữ số tiền lớn trong ví.
Nadat India een zelfstandig land werd is de fok aanzienlijk afgenomen en vandaag de dag zin er nog maar weinig Kathiawari's over.
Số lượng của giống ngựa này giảm dần sau khi Ấn Độ giành độc lập, và ngày nay chỉ còn lại một ít ngựa giống Kathiawari.
Onder de invloed van Satan de Duivel hebben de mensen organisaties opgericht die het slachtoffer worden van hun eigen zwakheden en ondeugden — hun hebzucht en ambitie, hun begeerte naar macht en aanzien.
Dưới ảnh hưởng của Sa-tan Ma-quỉ, các tổ chức của loài người đã trở thành nạn nhân của chính sự yếu đuối và xấu xa của họ như tham lam, tham vọng, thèm khát quyền thế.
Als u echter de wekelijkse cohorten onderzoekt die deel uitmaken van de grotere gegevensset, ontdekt u mogelijk dat hoewel een algehele toestroom van nieuwe gebruikers bijdraagt aan het toenemende aantal transacties, er na week 5 een regelmatige en aanzienlijke afname in het aantal transacties plaatsvindt.
Tuy nhiên, nếu đã kiểm tra các nhóm hàng tuần tạo nên tập dữ liệu lớn hơn, thì bạn có thể nhận thấy rằng mặc dù về tổng thể có một dòng người dùng mới đang đóng góp vào sự gia tăng số lần giao dịch, nhưng có sự sụt giảm thường xuyên, đáng kể về số lần giao dịch sau tuần 5.
Stellig kwam hij op een bepaald moment te weten hoe God ten aanzien van Paulus had gehandeld en dit maakte diepe indruk op zijn jonge geest.
Nhưng chắc chắn Ti-mô-thê vào lúc nào đó đã biết rõ cách Đức Chúa Trời đối xử với Phao-lô và chàng rất khâm phục.
Gods Woord geeft ons zekerheid ten aanzien van al deze dingen.
Lời Đức Chúa Trời cho chúng ta một sự bảo đảm về tất cả những điều này.
□ Wat is het ’wilde beest’ uit Openbaring 13:1, en welk standpunt nemen Jehovah’s dienstknechten ten aanzien ervan in?
□ “Con thú” trong Khải-huyền 13:1 là gì, và tôi tớ Đức Giê-hô-va có lập trường nào đối với “con thú” ấy?
Evenals Jozef uit de oudheid hebben zij geweigerd te schipperen ten aanzien van hun morele reinheid.
Giống như Giô-sép thời xưa, họ đã cương quyết giữ sự thanh sạch về đạo đức.
Beide vragen kunnen met „Ja” worden beantwoord, zoals duidelijk op de voorgrond treedt ten aanzien van die vier door Paulus opgesomde punten.
Câu trả lời có thể là có, như sự kiện hiển nhiên liên quan đến bốn điều đã nói trong bảng liệt kê của Phao-lô.
Het verslag zegt: „Toen zei de koning tot zijn voornaamste hofbeambte Aspenaz, enigen van de zonen van Israël en van het koninklijke nageslacht en van de edelen te laten komen, kinderen die geen enkel gebrek aan zich hadden, maar knap van uiterlijk waren en die inzicht hadden in alle wijsheid en goed op de hoogte waren van kennis, en die onderscheidingsvermogen hadden ten aanzien van hetgeen bekend is, en die tevens de geschiktheid bezaten om te staan in het paleis van de koning.” — Daniël 1:3, 4.
Sự tường thuật nói: “Vua truyền cho Át-bê-na, là người làm đầu các hoạn-quan mình, lấy trong con-cái Y-sơ-ra-ên, trong dòng vua, và trong hàng quan sang, mà đem đến mấy kẻ trai trẻ không có tật-nguyền, mặt-mày xinh-tốt, tập mọi sự khôn-ngoan, biết cách-trí, đủ sự thông-hiểu khoa-học, có thể đứng chầu trong cung vua”.—Đa-ni-ên 1:3, 4.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aanzienlijk trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.