aardig trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aardig trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aardig trong Tiếng Hà Lan.

Từ aardig trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là nhu mì, đẹp, dễ chịu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aardig

nhu mì

adjective

đẹp

adjective

Volgens welke rechtenstudie moet je aardig zijn tegen je dienstmeid?
Luật nào nói cô sẽ mang lại điều tốt đẹp cho người hầu chúng tôi chứ?

dễ chịu

adjective (Op een aardige manier.)

In't noorden zijn ze misschien niet zo aardig.
Những sĩ quan phía Bắc có thể không được dễ chịu như thế.

Xem thêm ví dụ

Vind je mensen aardig?
Anh thích con người không?
Het gevolg is een soortgelijke reactie: als iemand aardig en in jou geïnteresseerd lijkt, doe jij ook aardig en geïnteresseerd terug.”
Kết quả đương nhiên tạo được phản ứng tích cực: họ có vẻ dễ thương và quan tâm đến bạn, vì thế bạn cũng tỏ ra dễ thương và quan tâm lại”.
Jij bent ook aardig, Winnie.
Cậu cũng xinh lắm, Winnie.
Jij was aardig, en's ochtends was ik niet zo bang meer.
Anh che chở em, và sáng hôm sau em không còn sợ nữa.
Tegen het einde doet mijn arm aardig pijn en heb ik het eelt op mijn handen staan.
Và khi xong rồi thì cánh tay tôi vô cùng đau nhức, bàn tay tôi lên vết chai sần.
Wetenschappers hebben een cultuur van collectief wantrouwen, een ‘toon het me aan’-cultuur, hier geïllustreerd door deze aardige mevrouw die aan haar collega's haar bewijsmateriaal toont.
Các nhà khoa học có một kiểu văn hóa của sự ngờ vực tập thể, văn hóa "thể hiện bản thân", minh họa bằng người phụ nữ xinh đẹp ở đây cho đồng nghiệp xem các bằng chứng của mình.
Hou je alleen van aardige meisjes?
Vậy là cậu chỉ thích những cô gái dễ thương à?
Ze is een aardige vrouw, die ons opnam... en ons een plaats gaf om te verblijven.
Bà ấy rất tốt bụng và đã cho ta vào ở nhờ.
Het goede nieuws is dat we al aardig wat vooruitgang boeken op gebied van auto's en het milieu. Niet alleen bij Ford, maar in de hele industrie.
Và tin tốt là ngày nay chúng ta đã khắc phục được những vấn đề lớn, về ôtô và cả môi trường -- không chỉ ở Ford mà thực sự là cả ngành công nghiệp.
Maak je geen zorgen, ik zal je een aardige show geven.
Đừng lo, tao sẽ cho mày xem đã luôn.
Ik had respect voor ze en zij vonden mij aardig.”
Mình kính trọng họ và họ cũng thương mình”.
Dat is best wel een aardige prestatie.
đã không thực sự giết được hắn.
Aardig is voor baby-kussen.
Tốt chỉ để nựng trẻ con.
Stuk voor stuk aardige mensen.
Và bạn không thể tìm được những người nào dễ thương hơn.
Ik vond jou gewoon niet aardig.
Em chỉ không thích anh.
Sterker nog, ik denk dat ze me nu nog minder aardig vindt
Bây giờ cô ấy còn ghét tôi hơn nữa
Ze is meelevend en aardig, en ze geeft eigenlijk echt om me.
Cậu ấy luôn thương người và thực sự quan tâm đến tớ.
Ik wilde alleen maar aardig doen.
Tôi chỉ muốn kết thân với cô thôi.
In deze stad bent u de enige vrouw die aardig voor me is.
Trong cái thị trấn này chẳng có người phụ nữ nào đối xử tốt với tôi như vậy.
Ik zal aardig doen.
Tao sẽ hỏi đàng hoàng.
Je hebt aardige ogen.
Anh có đôi mắt rất dễ thương anh biết điều đó không
‘Ik moest aan jou en je moeder denken en wilde iets aardigs voor je doen — gewoon zomaar’, zei u tegen haar.
Chị nói với nó: “Cô nghĩ đến cháu và mẹ của cháu và muốn làm một điều gì đó tử tế cho cháu và mẹ cháu—chỉ vậy thôì.”
Een collega zei ooit tegen me, "Ik word niet betaald om kinderen aardig te vinden.
Một đồng sự đã nói với tôi một lần rằng, "Họ không trả tiền để tôi yêu quý lũ trẻ.
Je bent bang dat de mensen je niet aardig zullen vinden.”
Người ta chỉ sợ không ai ưa mình»”.
Ze doen zo aardig tegen mij.
Họ thật tử tế với mình. "

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aardig trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.