abonnement trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abonnement trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abonnement trong Tiếng Hà Lan.

Từ abonnement trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là đăng kí, sự đặt mua, sự ký vào, chuẩn bị, chữ ký. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abonnement

đăng kí

sự đặt mua

sự ký vào

chuẩn bị

chữ ký

Xem thêm ví dụ

Met het gezinsabonnement delen de leden van je gezinsgroep één abonnement op Google Play Muziek. Daarmee kunnen ze:
Với gói dành cho gia đình, mọi người trong nhóm gia đình dùng chung gói đăng ký Google Play Âm nhạc và có thể:
In de tabel Conversiepercentage kunt u een geschat percentage gebruikers bekijken dat een in-app-item of abonnement heeft gekocht na installatie van uw app.
Trên bảng Tỷ lệ chuyển đổi, bạn có thể nhìn thấy phần trăm người dùng ước tính đã mua đăng ký hoặc mặt hàng trong ứng dụng kể từ khi cài đặt ứng dụng của bạn.
U kunt ook digitale versies van uw abonnementen op gedrukte publicaties toevoegen op Google Play of in de Google Nieuws- of Kiosk-app.
Bạn cũng có thể thêm các phiên bản kỹ thuật số của gói đăng ký bản in vào Google Play hoặc ứng dụng Google Tin tức và Newsstand.
Voorbeeld 2: Geen advertenties laten zien aan gebruikers die betalende abonnees van uw app zijn; advertenties laten zien aan gebruikers die een gratis abonnement op uw app hebben.
Ví dụ 2: Không hiển thị quảng cáo tới người dùng là người đăng ký có trả tiền của ứng dụng của bạn; hiển thị quảng cáo cho người dùng là người đăng ký miễn phí ứng dụng của bạn.
Via het diagram 'Behoud per dag' kunt u meer gedetailleerde insights verkrijgen over hoe ver abonnees in een factureringsperiode komen voordat ze het abonnement opzeggen.
Trên biểu đồ "Tỷ lệ duy trì theo ngày", bạn có thể có nhiều thông tin chi tiết hơn về khoảng thời gian người đăng ký đã bắt đầu chu kỳ thanh toán trước khi hủy gói đăng ký.
Gebruik in plaats daarvan Google Ads-tekstadvertenties met prijsextensies om uw abonnementen aan potentiële klanten te laten zien.
Thay vào đó, bạn hãy sử dụng quảng cáo văn bản của Google Ads có tiện ích giá để tiếp thị các gói dịch vụ với khách hàng tiềm năng.
U kunt cohorten configureren op basis van abonnement-SKU, het land van aankoop en de periode waarin een abonnement is gestart.
Bạn có thể định cấu hình nhóm thuần tập theo SKU đăng ký, quốc gia mua hàng và phạm vi ngày bắt đầu đăng ký.
Met de YouTube-app op de Xbox 360 kun je je abonnementen bekijken en je favoriete YouTube-video's eenvoudig terugvinden.
Với ứng dụng YouTube trên Xbox 360, bạn có thể xem các kênh đăng ký và dễ dàng tìm các video mình yêu thích trên YouTube.
Cohorten in het rapport voor behoud bevatten alle nieuwe abonnementen, inclusief nieuwe en terugkerende abonnees.
Các nhóm thuần tập trong báo cáo tỷ lệ duy trì bao gồm tất cả các gói đăng ký mới, gồm cả những người đăng ký lần đầu và người đăng ký cũ.
Indien geactiveerd, is de opschorting van het account van toepassing op alle abonnementen in uw app.
Nếu đã kích hoạt thì tính năng tạm ngưng tài khoản sẽ áp dụng cho tất cả các gói đăng ký trong ứng dụng của bạn.
Volg dezelfde procedure als bij andere producttypen bij het indienen van mobiele telefoons zonder abonnement en met een vaste prijs.
Bạn nên tuân thủ tiêu chuẩn giống như các loại sản phẩm khác khi gửi điện thoại di động không có gói đăng ký và bán với giá cố định.
Een abonnement op de Zompocalypse.
Thời đại của Zombie.
U heeft nog steeds toegang tot het abonnement tot het einde van de periode waarvoor u heeft betaald.
Bạn sẽ vẫn có quyền truy cập vào gói đăng ký cho đến cuối kỳ hạn mà bạn đã thanh toán.
Als u een abonnement opzegt, kunt u nog steeds gebruikmaken van het abonnement in de periode die u al heeft betaald.
Khi hủy gói đăng ký, bạn vẫn có thể sử dụng gói đăng ký của mình trong thời gian bạn đã thanh toán.
Hij nam ook een abonnement op Zion’s Watch Tower.
Ông cũng đặt mua dài hạn tạp chí Tháp Canh Si-ôn (Zion’s Watch Tower).
U ziet mogelijk een betalingsautorisatie tot 72 uur voordat uw huidige abonnement of kosteloze proefperiode afloopt.
Bạn có thể thấy một lệnh ủy quyền thanh toán trong vòng 72 giờ trước thời điểm gói đăng ký hiện tại hoặc bản dùng thử miễn phí của bạn hết hạn.
Gebruikers ontvangen geen terugbetaling voor hun oude abonnement.
Người dùng sẽ không nhận được tiền hoàn lại cho gói cũ của mình.
Nadat u een abonnement heeft gemaakt, is het beschikbaar voor gebruikers die de nieuwste versie van de Google Play Store gebruiken.
Sau khi bạn tạo một gói đăng ký, người dùng chạy phiên bản mới nhất của Cửa hàng Google Play có thể sử dụng gói đăng ký này.
Als je al je YouTube-abonnementen naar je RSS-lezer wilt importeren, kun je een OPML-bestand downloaden:
Để nhập tất cả kênh đăng ký YouTube của bạn vào trình đọc RSS, bạn có thể sử dụng tính năng tải tệp OPML xuống của chúng tôi:
U kunt uw eigen apps, beheerde producten en abonnementen kopen als testaankopen.
Bạn có thể mua ứng dụng, sản phẩm được quản lý và gói đăng ký của chính mình dưới dạng giao dịch mua thử nghiệm.
Momenteel verlengen gebruikers abonnementen automatisch tegen het huidige tarief, zelfs als de prijs tijdens de abonnementsperiode is gewijzigd.
Hiện tại, người dùng tự động gia hạn gói đăng ký theo mức giá hiện tại kể cả nếu mức giá tại cửa hàng đã thay đổi trong thời hạn đăng ký đó.
Als u ervoor heeft gekozen codes per sms te ontvangen, controleert u of u via uw abonnement en mobiele provider sms-berichten kunt ontvangen.
Nếu bạn chọn nhận mã qua tin nhắn văn bản, hãy đảm bảo gói dịch vụ và thiết bị di động của bạn hỗ trợ gửi tin nhắn văn bản.
Wordt gebruikt om het verkochte type product te identificeren: 0 staat voor de verkoop van een betaalde app, 1 voor de verkoop van een in-app-product of abonnement.
Dùng để xác định loại sản phẩm được bán. '0' thể hiện việc bán một ứng dụng phải trả phí, '1' thể hiện việc bán đăng ký hoặc sản phẩm trong ứng dụng.
Een abonnement in de app herstellen
Khôi phục đăng ký trong ứng dụng
Je hebt een hele moeilijke puzzel opgelost en krijgt'n abonnement.
Những bài toán khó của chúng tôi.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abonnement trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.