absenta trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ absenta trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ absenta trong Tiếng Rumani.

Từ absenta trong Tiếng Rumani có các nghĩa là đi vắng, vắng mặt, nghỉ, lơ đãng, khiếm diện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ absenta

đi vắng

(absent)

vắng mặt

(absent)

nghỉ

(absent)

lơ đãng

(absent)

khiếm diện

(absent)

Xem thêm ví dụ

Erau momente în care el devenea absent secunde în șir.
Đã có những lúc cậu có thể thực sự thoát ra ngoài được vài giây đồng hồ.
În cazul în care cele mai profunde ninsoare stabili călătorul nu sa aventurat aproape de casa mea timp de o săptămână sau două săptămâni, la un moment dat, dar acolo mi- am trăit ca ar fi un mouse confortabil pajişte, sau ca bovine şi păsări de curte care se spune că au supravieţuit de mult timp îngropat în galerii, chiar şi fără mâncare, sau ca o familie care colonist timpurie în oraşul Sutton, în acest stat, a cărui cabana a fost complet acoperit de marele ninsoare din 1717 când a fost absent, şi o
Khi tuyết nằm sâu sắc nhất không lang thang mạo hiểm gần nhà của tôi cho một tuần hoặc hai tuần tại một thời điểm, nhưng tôi sống ấm cúng như một con chuột đồng cỏ, hoặc gia súc gia cầm được cho là đã sống sót một thời gian dài bị chôn vùi trong drifts, thậm chí không có thức ăn, hoặc giống như gia đình định cư đầu trong thị trấn Sutton, Nhà nước này, có tiểu thủ đã hoàn toàn được bao phủ bởi vĩ đại tuyết của 1717 khi ông vắng mặt, và một
Absent de tratament părea atingere.
Không có điều trị dường như các liên lạc.
E a şaptea zi consecutivă în care a fost absent.
Vậy là đã nghỉ được 7 ngày rồi
Deci, tehnologia a fost oarecum absentă din gândirea tuturor până în 1952, care se întâmplă să fie anul nașterii mele.
Vậy, công nghệ đã vắng bóng trong suy nghĩ của con người mãi đến năm 1952, năm sinh của tôi.
Kevin Carroll s-a aflat în circumstanţe deosebit de limitative: mama alcoolică, tatăl absent, în centrul Philadelphiei, negru, trebuind să poarte de grijă unui frate mai mic.
Kevin Carroll xuất thân từ môi trường vô cùng thiếu thốn: mẹ nghiện rượu, không cha, trong khu dân nghèo ở Philadelphia, người da đen, phải lo cho một đứa em trai.
Absent, am pierdut-o, am crescut sălbatic şi neputincios.
Vắng mặt, chúng tôi mất của mình, lớn haggard và nhao.
Absent a fost preşedintele.
Tổng thống thì lại không có mặt.
Domnilor, Presedintele a trebuit sã absenteze din cauze neprevãzute.
Các ông, chủ tịch của chúng ta phải nghỉ phép đột xuất.
Ai fost " absent " în timp ce vorbeam.
Cậu không chú ý khi tôi nói chuyện.
Dl Go a fost absent din motive necunoscute
Thật vậy. Đây là trận thứ 3 mà.
Cei doi fraţi, absentând mai multe zile de lângă familiile lor, erau îngrijoraţi cu privire la ele.
Hai người anh em này đã vắng mặt ở gia đình nhiều ngày, nên họ cảm thấy lo âu về gia đình.
Grenouille a avut nevoie de un moment să realizeze că a găsit un loc pe Pământ unde mirosul era aproape absent.
Grenouille cần một khoảnh khắc để tin tưởng rằng hắn đã tìm thấy một địa điểm trên trái đất nơi hầu như vắng bóng mùi.
Însă marea parte a muncii mele care este absentă în acest context este textul.
Và một phần chủ yếu của công việc là sự thiếu vắng trong bối cảnh này là văn bản.
Oh, nu, să şi vreau să fiu absent, n-aş putea.
Ồ, không. Dù anh có muốn, anh cũng không thể xa cách được.
Tumorile primare erau mai mici la animalele tratate, erau mai puține celule în circulație, și erau tumori puține sau absente în organele îndepărtate.
Những khối u ban đầu nhỏ hơn ở những con được điều trị, có ít tế bào lưu thông theo máu hơn, và gần như không có khối u lan sang các bộ phận khác.
Mama este total absenta.
Mẹ thì mất tích rồi.
Pari absent astăzi.
Hôm nay anh có vẻ xa cách quá.
Nu este el oare Marele Indiferent, Marele Absent?“
Chẳng phải Ngài là Đấng thờ ơ lãnh đạm và không hề quan tâm sao?”
Kevin Carroll s- a aflat în circumstanţe deosebit de limitative: mama alcoolică, tatăl absent, în centrul Philadelphiei, negru, trebuind să poarte de grijă unui frate mai mic.
Kevin Carroll xuất thân từ môi trường vô cùng thiếu thốn: mẹ nghiện rượu, không cha, trong khu dân nghèo ở Philadelphia, người da đen, phải lo cho một đứa em trai.
Da, pari puţîn absent.
Phải, có vẻ là cậu đang vắng mặt ở đây.
Asta e povestea pe care le-am spus-o părintilor nostri pentru a-i scuti de durere în continuare, si care să rezolve si absenta unui corp identificabil.
Đây là câu chuyện anh kể để xoa dịu nỗi đau cho bố mẹ, và cũng là để giải thích cho việc không nhận dạng được tử thi.
Fratele dv Ian a marturisit despre absenta lunga a tatalui dv.
đã làm chứng về sự vắng mặt dài ngày của bố nó.
Absent din această listă şi din orice discuţie despre fericire este fericirea provocată de fericirea altcuiva.
Không có trong danh sách này và cũng không có trong các cuộc thảo luận về hạnh phúc, là hạnh phúc trước hạnh phúc của người khác.
De absenta ta de consideratie fata de setimentele altora?
Em hoàn toàn bỏ qua cảm xúc của người khác?

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ absenta trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.