abundent trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abundent trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abundent trong Tiếng Rumani.

Từ abundent trong Tiếng Rumani có các nghĩa là dồi dào, phong phú, nhiều, giàu, giàu có. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abundent

dồi dào

(plenteous)

phong phú

(plenteous)

nhiều

(plenteous)

giàu

(rich)

giàu có

(rich)

Xem thêm ví dụ

Datorită ploilor abundente din acea perioadă a anului, cu câteva minute mai devreme râul era foarte umflat.
Bởi vì đó là thời kỳ trong năm có mưa nhiều, sông đầy tràn nước chỉ ít phút trước đó.
Unde am avut un plafon de ploi mai abundente acel plafon acum se largeste si se ridica la inaltimi mai mari.
Lúc đầu chúng tôi có một mức tăng nhỏ ở lượng mưa, mức tăng ấy hiện đang mở rộng và ngày càng cao hơn.
Creaţia dovedeşte abundenta bunătate a lui Dumnezeu
Sự sáng tạo trưng ra bằng chứng hiển nhiên về sự nhân từ của Đức Chúa Trời
Ca atare, numai omul poate reflecta calităţile Creatorului nostru, care s-a identificat pe sine însuşi drept „Iehova, Iehova, un Dumnezeu îndurător şi milos, încet la mânie şi abundent în bunătate iubitoare şi adevăr“. — Exodul 34:6, NW.
là Đức Chúa Trời nhân-từ, thương-xót, chậm giận, đầy-dẫy ân-huệ và thành-thực” (Xuất Ê-díp-tô Ký 34:6).
Evanghelia lui Isus Hristos este pe pământ încă o dată, şi adevărurile ei simple sunt o sursă abundentă de bucurie!
Phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô đang hiện diện trên thế gian thêm một lần nữa và các lẽ thật giản dị của phúc âm là nguồn vui lớn lao!
Dar acum este furnizată în aceste ţări o cantitate abundentă de Biblii şi literatură biblică.
Nhưng bây giờ thì Kinh-thánh và sách báo giải thích Kinh-thánh được gửi đi ào ạt vào những nước đó.
Majoritatea speciilor de orhidee trăiesc în zone cu climă caldă, tropicală, unde ploile sunt abundente.
Hầu hết các loại cây phong lan sinh sản nhanh trong những vùng nhiệt đới, ấm áp, có nhiều mưa.
De exemplu, Dumnezeu este „abundent în bunătate iubitoare“, sau în iubire loială (Exodul 34:6, NW).
Chẳng hạn, Đức Chúa Trời “đầy-dẫy ân-huệ”, tức lòng yêu thương nhân từ.
Dacă gândești din perspeciva celulelor canceroase în stadiul timpuriu metastatic cum umblă in jur după resursele de care au nevoie, dacă resursele sunt abundente, vor folosi interacțiuni pentru recrutare, și dacă înțelegem cum recrutează celulele canceroase, poate am putea pune capcane să le prindem până se stabilesc.
Nếu nhìn theo góc nhìn của tế bào ung thư di căn giai đoạn đầu, khi chúng bắt đầu nhìn quanh tìm những tài nguyên chúng cần, nếu các tài nguyên ấy là một cụm chúng sẽ phát tín hiệu để gọi tân binh và nếu ta tìm ra được cách chúng thu hút tân binh thì chắc sẽ có thể đặt bẫy để tóm gọm chúng trước khi chúng hoành hành.
Proverbele 14:29: „Cel care este încet la mînie este abundent în discernămînt, dar cel nerăbdător ridică în slavă prostia“ (NW).
Châm-ngôn 14:29: “Kẻ nào chậm nóng-giận có thông-sáng lớn, nhưng ai hay nóng-nảy tôn lên sự điên-cuồng”.
Adevărata cunoştinţă referitoare la speranţa dată omenirii a devenit abundentă!
Sự hiểu biết chính xác về hy vọng của nhân loại có thêm lên không?
Ştiam că trebuia să mă dedic în totalitate studierii Evangheliei pentru a o putea preda, astfel că citeam în fiecare săptămână manualul – sursa unei lumini abundente a Evangheliei – şi mă rugam şi cugetam la modul în care principiile puteau fi puse în practică în viaţa mea şi în cea a copiilor.
Tôi biết rằng tôi cần phải nỗ lực vào việc học phúc âm để giảng dạy phúc âm, nên mỗi tuần tôi đều đọc sách giảng dạy—một nguồn ánh sáng phúc âm dồi dào—và cầu nguyện và suy ngẫm cách áp dụng các nguyên tắc vào cuộc sống của mình và của các em thiếu nhi.
Toate acele tumori cauzează sângerări abundente în timpul ciclului, presiune abdominală, dureri de spate, urinare frecventă.
Tất cả những khối u ấy chảy rất nhiều máu trong kỳ kinh, đau bụng, đau lưng, tiểu thường xuyên.
Dragi fraţi şi surori, în această căutare a vieţii abundente ne găsim destinul.
Thưa các anh chị em, chính là trong sự tìm kiếm cuộc sống dư dật mà chúng ta tìm ra vận mệnh của mình.
Aceasta include filosofiile oamenilor, atât de abundente online şi pe bloguri, care fac exact ceea ce a făcut Corihor.26
Điều đó gồm có triết lý của người đời, có rất nhiều điều trực tuyến và trong thế giới blog, làm đúng theo điều mà Cô Ri Ho đã làm.26
Profetul Isaia a vorbit despre Iehova ca fiind „Marele Instructor“ al poporului Său şi a profeţit: „Toţi fiii tăi vor fi persoane învăţate de către Iehova, iar pacea fiilor tăi va fi abundentă“ (Isaia 30:20; 54:13, NW).
Thật không chối cãi được, Đức Giê-hô-va muốn các tạo vật thông minh của Ngài được soi sáng và dạy dỗ kỹ càng.
Ea i-a învăţat că, de-a lungul timpului, deciziile mici duc la o viaţă abundentă, plină de dreptate şi fericită iar ei i-au învăţat pe alţii aceste lucruri.
Bà đã dạy họ rằng quyết định nhỏ của cá nhân, cuối cùng, sẽ đưa đến một cuộc sống trọn vẹn, ngay chính và hạnh phúc, và họ giảng dạy những điều đó cho người khác.
Acesta este un rezultat al condensării fierbinți mari a apei și abundenței mari a apei în comparație cu amoniacul și hidrogenul sulfurat (oxigenul este mult mai abundent decât azotul sau sulful).
Đây là hệ quả của nhiệt ngưng tụ cao của nước và hàm lượng nước cao hơn so với amoniac và hydro sulfua (do oxy là nguyên tố hóa học phổ biến hơn nitơ hoặc lưu huỳnh).
Ghețurile care formau aceste planete au fost mai numeroase decât metalele și silicații, care formau planetele terestre interioare, permițându-le să devină destul de masive pentru a capta atmosfere mari de hidrogen și heliu, elementele cele mai ușoare și mai abundente.
Băng hình thành nên các hành tinh kiểu Sao Mộc dồi dào hơn nhiều kim loại hay silicate, khiến cho các hành tinh này đủ lớn để bắt giữ được hiđrô và hêli, những nguyên tố nhẹ nhất và phổ biến nhất.
Căzile dau pe din afară; pentru că răutatea lor a devenit abundentă.
Bàn ép đã đầy; các thùng đã tràn, vì tội-ác chúng nó là lớn.
De asemenea, ai învăţat că el are calităţi atrăgătoare, că este „un Dumnezeu îndurător şi milos, încet la mânie şi abundent în bunătate iubitoare“. — Exodul 34:6, NW.
Bạn cũng được dạy Ngài có những đức tính lôi cuốn, và Ngài là “Đức Chúa Trời nhân-từ, thương-xót, chậm giận, đầy-dẫy ân-huệ” (Xuất Ê-díp-tô Ký 34:6).
În Argentina, în urma precipitaţiilor abundente înregistrate aici, cel puţin 5 oameni au murit înecaţi. . . .
Ở Argentina, ít nhất có năm người đã bị chết đuối trong các cơn mưa lớn...
De fapt, nu mai era nimeni să vadă, dar servitorii, şi când stăpânul lor a fost departe ei au trăit o viaţă de lux de mai jos scari, unde era o bucătărie mare cu privire la agăţat cu alamă strălucitoare şi cositor, precum şi o mare funcţionarilor ", sala unde au existat patru sau cinci mese abundente mâncat în fiecare zi, şi în cazul în care o mare parte din plin de viaţă zburdalnice a continuat atunci când doamna Medlock a fost din cale.
Trong thực tế, không có ai nhìn thấy nhưng các công chức, và khi chủ nhân của mình đã được đi họ sống một cuộc sống sang trọng bên dưới cầu thang, nơi có một nhà bếp khổng lồ treo về đồng sáng và thiếc, và một lớn công chức, hội trường, nơi có bốn hoặc năm bữa ăn phong phú ăn mỗi ngày, và nơi mà rất nhiều sinh động chuyện ấy tiếp tục khi bà Medlock được ra khỏi con đường.
Sunt calităţi care pot transforma o existenţă obişnuită într-o viaţă abundentă şi palpitantă.
Các cá tính đó là những đức tính mà có thể biển đổi cuộc sống bình thường thành một cuộc sống đầy phấn khởi và dư dật.
Cred că e mult prea valoros și mult prea abundent ca să îl îngropăm sau să îl incinerăm.
Tôi chắc chắn rằng nó rất phong phú và rất giá trị để bị quên lãng dưới mặt đất hay bị bốc thành mây khói.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abundent trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.