aburi trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aburi trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aburi trong Tiếng Rumani.
Từ aburi trong Tiếng Rumani có các nghĩa là hơi, hơi nước, Hơi nước, sự u uất, che mờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aburi
hơi(steam) |
hơi nước(steam) |
Hơi nước
|
sự u uất
|
che mờ(mist) |
Xem thêm ví dụ
Nu precum răcirea apei calde, sau transformarea apei reci în apă caldă, ci fierberea apei şi transformarea ei în aburi. Không như nước nóng thành nước lạnh, hay ngược lại, mà là nước đun sôi và hóa hơi. |
Energia electrică se generează de obicei cu generatoare electro-mecanice acționate de aburi produși din arderea combustibililor fosili, sau de căldura eliberată prin reacții nucleare; sau din alte surse, cum ar fi energia cinetică extrasă din vânt sau din apele curgătoare. Điện năng thường được sản xuất từ các máy phát cơ - điện quay bởi các tuabin hơi được đun nóng từ việc đốt nhiên liệu hóa thạch, hoặc từ nhiệt giải phóng ra từ các lò phản ứng hạt nhân; hoặc từ những nguồn khác như thu cơ năng từ gió hoặc dòng chảy của nước. |
John Henry, numit „omul ce conduce oțelul” în folclorul afro-american din secolul al XIX-lea, a fost pus să concureze împotriva unui ciocan mecanic alimentat cu aburi, să sape un tunel prin rocă montană. John Henry, được gọi là thợ đào với khoan thép huyền thoại dân tộc Người Mỹ Gốc Phi vào thế kỉ 19, đã được đặt trong cuộc đua đấu với một chiếc búa máy chạy bằng hơi nước thứ có thể đào một đường hầm xuyên qua núi đá. |
Am sugerat asta unui istoric al ştiinţei, şi a spus, „Dar maşinile cu aburi? Vì vậy tôi đưa ra điều này với một nhà sử học về khoa học, và ông ta nói, "Và các chiếc xe hơi chạy hơi nước thì như thế nào? |
Sunteţi prea deştepţi ca să vă aburim. Vì các con quá thông minh để bị nói dối. |
Acest motor, era foarte interesant, funcţiona doar pe aer, fără abur, a dus către sute de proiecte creative de-a lungul anilor care folosesc principiul motorului Stirling. Loại động cơ này vì-- nó khá thú vị, chỉ hoạt động nhờ không khí, không nhờ hơi nước dẫn đến hàng trăm thiết kế sáng tạo sau này sử dụng nguyên lý động cơ Stirling |
De exemplu, într- o centrală de energie, când turbinele cu aburi se rotesc prea repede, trebuie să deschizi supapele de descărcare într- o milisecundă. Chẳng hạn như trong nhà máy điện, khi tua bin hơi nước chạy nhanh quá, bạn phải mở van xả trong vòng một phần nghìn giây. |
Iehova „trage sus picăturile de apă, le preface în abur [ceaţă, NW] şi dă ploaia“. Đức Giê-hô-va “thâu-hấp các giọt nước; rồi từ sa-mù giọt nước ấy bèn hóa ra mưa”. |
O să te cântărim şi-o să-ţi reglăm presiunea aburului. Chúng tôi sẽ kiểm tra trọng lượng và đặt mức áp lực. |
Problemele de transport au fost rezolvate, iar lumea a evoluat la starea sa actuală. Acum 500 de ani, ne bazam pe transportul naval, ceea ce ne-a ajutat să descoperim un nou continent. Acum 150 de ani, cu ajutorul locomotivelor și a puterii aburului, am reușit să transformăm un continent într-o țară. Chúng tôi giải quyết các vấn đề giao thông đã thay đổi thế giới để đưa nó đến nơi chúng ta hiện nay. 500 năm trước, những chiếc thuyền buồm bắt đầu được tin cậy; chúng tôi tìm thấy một lục địa mới. Cách đây 150 năm, đầu máy đã có đủ hiệu quả, năng lượng hơi nước, rằng chúng ta đã biến lục địa này trở thành một quốc gia. |
Poate ca să te aburească. Bọn họ nhất định là biết anh đến đây. |
Nu este decât un abur, care se arată pentru puţin şi apoi dispare“. — Compară cu Eclesiastul 9:11. Chẳng qua như hơi nước, hiện ra một lát rồi lại tan ngay”. (So sánh Truyền-đạo 9:11). |
Însă aburul nu este încă gata să fie folosit la producerea energiei electrice. Nhưng hơi nước vẫn chưa được dùng trong việc phát điện. |
Dl Roman ne răspunde: „Extragem o cantitate atât de mare de apă fierbinte şi de abur pe oră, încât e absolut necesar să injectăm înapoi în rezervorul subteran apa care a fost separată; facem acest lucru pentru a nu distruge mediul înconjurător. Ông đáp: “Mỗi giờ chúng tôi tạo ra quá nhiều nước nóng và hơi nước, cho nên cần phải bơm nước đã được tách ra trở lại nguồn nước dưới đất để không gây thiệt hại cho môi trường. |
Folosesc puterea aburului şi echipamente electrice cu care se mişcã. Chúng dùng động cơ hơi nước và máy móc để di chuyển. |
Nu mă aburii! Đừng giỡn mặt! |
A adăugat ghiduri pentru mişcarea liniară la pistoane, a adăugat un condensator pentru a răci aburul ce iese din cilindru, a făcut motorul cu funcţie dublă, aşa că i-a dublat puterea. Ông đã thêm hướng dẫn chuyển động tuyến tính mới tới các piston 1 bình ngưng tụ để làm mát hơi nước bên ngoài xi-lanh ông đã làm cho động cơ hoạt động kép và tạo công suất kép |
Sunt aşa de actuale, încât poţi cumpăra piese noi pentru o maşină Stanley cu aburi. Thực ra, chúng còn quanh bạn và bạn có thể mua các bộ phận mới cho một chiếc xe hơi nước hiệu Stanley. |
Nu mă mai aburi! Đừng nói nhảm nữa. |
‘Gândurile oamenilor sunt ca un abur’, spune pe bună dreptate Biblia (Ps. Mỗi khi nhận ra lời khuyên trước đây là sai thì họ phải chỉnh sửa và cập nhật lại. |
Întorcându- ne la ce am spus mai devreme despre obținerea electricității -- excluzând fotovoltaicele -- folosirea aburului pentru învârtirea turbinelor nu este eficientă. Într- o centrală nucleară ca aceasta eficiența e doar 30 - 35%. Việc đó hoàn toàn không hiệu quả Sự thật là trong những nhà máy điện hạt nhân như vậy, năng suất chỉ từ khoảng 30 tới 35% |
Uite, eu trebuie să merg să sting un incendiu în Zululand, şi fata mea scoate aburi. Bây giờ thì, tôi sẽ quay về nhà tôi. Cô gái của tôi cũng cần đổ xăng. |
3 Folosiţi metode de gătit care necesită cât mai puţine grăsimi; în loc să prăjiţi, gătiţi la cuptor, la grătar sau la aburi. 3 Thay vì chiên, dùng những phương pháp nấu ăn ít béo như nướng và hấp. |
Caută un nor alb de aburi. Tìm một đám mây hơi nước màu trắng. |
Spre deosebire de vin, uleiul de levănţică nu se extrage prin zdrobire, ci cu ajutorul aburului. Khác với rượu, dầu oải hương không được tinh chiết bằng phương pháp ép, nhưng bằng phương pháp chưng cất. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aburi trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.