acapara trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ acapara trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acapara trong Tiếng Rumani.
Từ acapara trong Tiếng Rumani có các nghĩa là lũng đoạn, mua vét, giữ độc quyền, hấp thu, bắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ acapara
lũng đoạn(corner) |
mua vét(corner) |
giữ độc quyền(monopolise) |
hấp thu(absorb) |
bắn
|
Xem thêm ví dụ
Ele ne pot acapara mintea, privându-ne de fericire. Chúng ta có thể nghĩ mãi đến chuyện giận hờn để rồi bị mất đi niềm vui. |
Însă încă de pe atunci Absalom trebuie să fi urmărit să acapareze tronul, considerând astfel asasinarea lui Amnon o modalitate convenabilă de a elimina un rival. (2 Sa-mu-ên 13:28, 29) Tuy nhiên, rất có thể là lúc đó Áp-sa-lôm đã có ý đoạt ngôi rồi, và xem việc giết Am-nôn là một cách thuận lợi để loại trừ một thù địch. |
Aceste gânduri i-au acaparat mintea în timp ce mergea spre propria-i casă. Những ý nghĩ này hoàn toàn xâm chiếm tâm trí của người ấy khi người ấy đi về phía nhà mình. |
Americanii au dobândit însă controlul Lacului Erie în 1813, au acaparat porțiuni din Ontario de Vest, distrugând astfel și visul lui Tecumseh de a realiza o confederație amerindiană. Lực lượng Hoa Kỳ nằm quyền kiểm soát hồ Erie vào năm 1813, đẩy quân Anh khỏi miền tây Ontario, giết thủ lĩnh Da đỏ Tecumseh, và phá vỡ thực lực quân sự của liên minh Tecumseh. |
Cei mai mulţi dintre dumneavoastră aţi descoperit că îndatoririle preoţiei dumneavoastră vă vor acapara până la punctul în care vă veţi întreba dacă veţi mai putea rezista. Đa số các anh em đã nhận ra rằng các bổn phận chức tư tế của mình sẽ đòi hỏi nhiều hơn sức mình có thể làm được. |
Problemele vieţii de zi cu zi ne pot acapara atât de mult atenţia, încât să nu ne mai străduim să-i vorbim lui Dumnezeu. Đối phó với áp lực của cuộc sống hàng ngày thôi cũng có thể khiến chúng ta quá bận tâm mà không cố gắng nói chuyện với Đức Chúa Trời. |
Una dintre marile încercări cu care fiecare dintre noi ne confruntăm în fiecare zi este aceea de a nu permite grijilor acestei lumi să ne acapareze tot timpul și energia, astfel încât să neglijăm lucrurile eterne care contează mai mult.1 Putem fi distrași cu prea mare ușurință de la a ne aminti și de a ne concentra asupra priorităților spirituale esențiale din cauza multiplelor noastre responsabilități și a programului încărcat. Một trong những vấn đề lớn nhất mà mỗi người chúng ta phải đối mặt hằng ngày là không để cho những nỗi lo lắng trần tục chiếm nhiều thời gian và sức lực đến nỗi chúng ta bỏ qua những điều vĩnh cửu quan trọng nhất.1 Chúng ta có thể quá dễ dàng bị xao lãng khỏi việc ghi nhớ và tập trung vào các ưu tiên thuộc linh cần thiết bởi vì nhiều trách nhiệm và lịch trình bận rộn. |
Acaparare. Cảm giác chinh phục. |
El nu le-a permis grupărilor rivale de iudei să acapareze puterea şi, curând, controlul asupra Iudeii a ajuns în mâinile sale. Ông không để các nhóm người Do Thái chống đối lộng hành và nhanh chóng kiểm soát nước Giu-đê. |
Datorită acelei rugăciuni şi prin ea, familia noastră a fost binecuvântată cu inspiraţie în legătură cu multe probleme care ne preocupau, acaparându-ne toate gândurile şi afectându-ne sentimentele. Nhờ vào và qua lời cầu nguyện đó, gia đình của chúng tôi đã được ban phước với sự soi dẫn về nhiều vấn đề mà đang khiến chúng tôi lo lắng, lẩn quẩn trong tâm trí của chúng tôi và gây xúc động trong cảm nghĩ của chúng tôi. |
Ei ştiau din Scripturi că timpul fixat de Dumnezeu pentru distrugerea actualului sistem de lucruri este aproape şi că ar fi fost deci o nesăbuinţă să–şi pună speranţa în această lume sau să se lase acaparaţi de obiectivele ei materialiste. Nhờ Kinh-thánh họ biết là gần tới thời kỳ do Đức Chúa Trời ấn định trước để hủy diệt hệ thống cũ này; vậy thật là điên rồ làm sao đặt hy vọng nơi hệ thống đó hoặc để cho các tiêu chuẩn thành công duy vật của nó hướng dẫn đời sống của họ. |
Avem foamea, sexul, puterea şi nevoia de acaparare. Đói khát, dục vọng, quyền lực và lòng tham. |
Principalul argument împotriva selecţiei de grup a fost dintotdeauna faptul ca, bineînţeles, ar fi drăguţ să avem mereu un grup cooperant, dar imediat ce există un grup de acest fel, membrii săi vor fi acaparaţi de paraziţi, adică de indivizi care vor exploata munca devotată a celorlalţi. Phản biện chính của thuyết chọn lọc nhóm này đó là vâng, đúng vậy, thật tuyệt khi có một nhóm những người biết hợp tác, nhưng ngay khi bạn có một nhóm những người hợp tác với nhau, họ rồi sẽ bị đạp đổ bởi những kẻ lợi dụng, ăn không ngồi rồi, những cá nhân sẽ bóc lột sự chăm chỉ của những người khác. |
Cum poţi evita ca datoriile să-ţi acapareze mintea? Làm thế nào bạn không để nợ nần choán hết tâm trí mình? |
Acapararea bunurilor Tước đoạt tài sản |
Ca, concentrandu-ne pe nevoile umane si folosind prototipurile pentru a inainta rapid cu ideile, prin acapararea procesului din mainile designerilor, si obtinand participarea activa a comunitatii, putem ataca intrebari mai mari si mai interesante. Rằng bằng cách tập trung vào nhu cầu của con người và bằng cách sử dụng những nguyên mẫu để mang đến những ý tưởng nhanh chóng, bằng cách để quá trình thực hiện ra khỏi bàn tay người thiết kế, và bằng cách tạo nên sự tham gia tích cực của cộng đồng, chúng ta có thể giải quyết những câu hỏi lớn hơn và thú vị hơn. |
Cum a reuşit un pirat francez să acapareze o navă SHIELD sub acoperire, în plină zi? Chẳng hạn như làm thế quái nào mà 1 đám hải tặc Pháp lại có thể cướp 1 con tàu của SHIELD ngay giữa ban ngày? |
Când avem de-a face cu un copil care se depărtează de adevăr, cu un simpatizant care nu şi-a luat încă un angajament sau cu un viitor vârstnic nereceptiv, inima noastră este înduioşată ca a lui Lehi şi ne întrebăm: „Cum îi pot ajuta să simtă şi să asculte Spiritul ca să nu fie acaparaţi de distracţiile lumeşti?”. Khi chúng ta đối diện với một đứa con đang bắt đầu rời xa lẽ thật, một người tầm đạo chưa cam kết để chấp nhận phúc âm, hoặc một anh cả tương lai không đáp ứng nhiệt tình, thì chúng ta thông cảm với họ như Lê Hi đã làm và chúng ta hỏi: “Làm thế nào tôi có thể giúp họ cảm nhận và lắng nghe theo Thánh Linh để họ không bị lôi cuốn vào những điều xao lãng của thế gian?” |
Sectorul pentru- profit poate da oamenilor o parte din profit ca să atragă capitalul lor în noile lor idei, dar nu poţi da o parte din profit în sectorul nonprofit, deci sectorul pentru- profit acaparează pieţe de multi- miliarde- dolari capital, iar sectorul nonprofit tânjeşte după dezvoltare, risc şi idei de capital. Khu vực vị lợi nhuận có thể chi trả lợi nhuận để thu hút vốn đầu tư cho những ý tưởng mới nhưng bạn không thể có lợi nhuận trong khu vực phi lợi nhuận, nên khu vực vị lợi nhuận nắm chìa khóa mở cửa thị trường hàng tỷ đô la, và khu vực phi lợi nhuận thì thèm khát sự phát triển, mạo hiểm và ý tưởng vốn. |
Asemenea acelui preşedinte corupt, el încearcă să acapareze tot ce poate din acest sistem rău. Cũng giống như tổng thống tham nhũng kia, hắn cố sức vơ vét những gì thuộc hệ thống này mà hắn có thể vơ vét được. |
Dacă nu suntem atenţi, putem fi acaparaţi de aceste tendinţe şi putem deveni robi din punct de vedere intelectual. Nếu không cẩn thận, chúng ta có thể bị sa vào các khuynh hướng này và tự đặt mình vào ách nô lệ của trí óc. |
Poate că unii dintre dumneavoastră simţiţi că întunericul vă acaparează din ce în ce mai mult. Một số các anh chị em có thể cảm thấy bóng tối đó đang càng ngày càng ảnh hưởng đến mình. |
A rezultat un răspuns fisurat și o atitudine ineficace față de acapararea rusă a teritoriului ucrainean. Và nó tạo ra sự đáp trả cùng thái độ vô trách nhiệm tới nước Nga giành đất Ukraine. |
Ţiba l-a acuzat pe Mefiboşet de trădare, spunând că rămăsese în Ierusalim pentru că dorea să acapareze puterea. Xíp-ba tâu rằng Mê-phi-bô-sết đã bất trung ở lại Giê-ru-sa-lem với hy vọng là được lại ngôi vua. |
Dacă nu-l oprim, o să ne acapareze mintea. Nếu không chặn lại, hắn sẽ cướp đi trí óc của chúng ta |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acapara trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.