achiziție trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ achiziție trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ achiziție trong Tiếng Rumani.

Từ achiziție trong Tiếng Rumani có các nghĩa là chợ, sự đạt được, sự thu được, đạt được, sự mua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ achiziție

chợ

(purchase)

sự đạt được

(attainment)

sự thu được

(acquirement)

đạt được

(attainment)

sự mua

(purchase)

Xem thêm ví dụ

Vânzătorul, furnizorul bunurilor sau serviciilor, completează o vânzare ca răspuns la o achiziție, credit, solicitare sau o interacțiune directă cu cumpărătorul la punctul de vânzare.
Người bán hoặc nhà cung cấp hàng hóa và dịch vụ hoàn thành bán hàng để phản hồi việc mua lại, chiếm hữu, yêu cầu hoặc tương tác trực tiếp với người mua tại điểm bán hàng.
Sau, din nou, putem monitoriza comportamentul de achiziție al oamenilor, și putem observa cum acest gen de fenomene se pot propaga în populație.
Hoặc chúng ta có thể theo dõi việc đặt hàng của mọi người và xem những hiện tượng này lan truyền như thế nào trong mọi người.
Libera circulație a capitalurilor permite circulația investițiilor, cum ar fii achizițiile de proprietăți și cumpărarea de acțiuni între țări.
Quyền tự do di chuyển vốn nhằm mục đích cho phép các hoạt động đầu tư như mua bán tài sản cũng như cổ phần doanh nghiệp giữa các quốc gia thành viên được dễ dàng hơn.
Spunem ce facem, prin ce ne diferențiem sau suntem mai buni și ne așteptăm la un anumit tip de comportament, la o achiziție, la un vot sau la ceva similar.
Chúng ta nói cái chúng ta làm, chúng ta nói cách chúng ta khác biệt như thế nào và tốt hơn như thế nào và chúng ta mong đợi những dạng như hành vi, mua hàng, bầu chọn, hay thứ gì đó như thế.
Niciun apel sau de achiziții de orice fel, nici măcar de metrou sau taxi taxe.
Không gọi điện hay mua bán gì cả, cả thanh toán tàu điện hay taxi cũng không.
Deci aceeași achiziție, orientată către tine sau către altcineva.
Vậy là với cùng một món hàng được hướng đến cho bản thân hoặc hướng đến cho người khác
Cu toate acestea, achizițiile au fost puse pe "hold" din cauza constrângerilor bugetare, în mare măsură determinate de alte programe de dezvoltare și de necesitatea de a acoperi costurile pentru Jocurile Olimpice de vară din 2004.
Tuy nhiên, việc mua bán đã tạm ngừng vì những vấn đề tài chính, chủ yếu vì tiền đã được chi cho các chương trình phát triển khác và để chuẩn bị cho Olympic mùa hè 2004.
Și, în cele din urmă, directorul responsabil cu achizițiile a convocat această întâlnire pentru a examina oferta noastră privind un nou proiect.
Và cuối cùng, viên giám đốc đứng đầu phụ trách mua hàng đã yêu cầu có buổi họp này để xem xét bản báo giá của chúng tôi về một dự án mới.
Are mai degrabă legătură cu schimbarea cererii și ofertei de competențe, competiția dintre educație și tehnologie, globalizarea, poate și cu accesul inegal la educație în SUA, unde sunt universități foarte bune, de top, dar unde partea inferioară a sistemului educațional nu este la fel de bună, deci acces inegal la achiziția de aptitudini. Vedem și o creștere fără precedent a salariilor managerilor de vârf din Statele Unite, care e dificil de explicat doar pe seama nivelului lor de instruire.
Nguyên nhân chính là sự thay đổi cung và cầu về các kỹ năng, cuộc chạy đua giữa giáo dục và công nghệ, toàn cầu hóa, có thể tăng mức chênh lệch về việc tiếp cận các kỹ năng ở Hoa Kỳ, nơi bạn có những trường đại học tốt nhất, xếp hàng đầu nhưng phần đáy của hệ thống giáo dục lại không tốt, do đó rất chênh lệch về tiếp cận kỹ năng, và một sự gia tăng chưa từng có mức thù lao cho quản trị cấp cao ở Hoa Kỳ, vị trí khó mà chỉ dựa vào học vấn.
Programul, numit Proiectul Socrate(d), a dezvoltat și demonstrat mijloacele de care aveau nevoie SUA pentru a genera și conduce următorul salt evolutiv în achiziția și utilizarea tehnologiei pentru un avantaj competitiv—inovația automatizată.
Chương trình với tên gọi "Dự án Socrates" phát triển và chứng thực các phương tiện cần thiết để Hoa Kỳ tạo ra và dẫn đầu bước nhảy tiến hóa tiếp theo trong việc tiếp thu và sử dụng kỹ thuật để có một lợi thế cạnh tranh - đó là các sáng kiến phát minh tự động hóa.
S-ar putea să împrumute o pagină din această carte data viitoare când te gândești la a face orice achiziții mari.
Chị cũng nên làm vậy nếu lần tới chị định đầu tư thứ gì đó lớn.
A treia este: Plasele de pat gratis descurajează achizițiile viitoare?
Và ba là: Liệu những chiếc màn miễn phí có làm giảm việc mua hàng trong tương lai?
În cursul a doi ani, am privit- o schimbându- și slujba de 5 ori, ajungând, în cele din urmă într- o poziție profitabilă în departamentul de achiziții al unei fabrici de hardware.
Hơn hai năm sau đó, tôi biết rằng cô đã chuyển việc 5 lần cuối cùng có được một vị trí hấp dẫn tại bộ phậ thu mua của một nhà máy sản xuất phần cứng.
(Râsete) Și pe verticală veți vedea randamentul la achiziția celei de-a doua limbi.
(Cười) Và bạn sẽ thấy trên trục dọc khả năng học thêm một ngôn ngữ thứ hai.
Procesul este accelerat un catalizator metalic de paladiu în mediu acid (acid tungstosilicic hidratat) și se consideră că este la fel de eficient ca procedeul carbonilării metanolului pentru liniile mai mici de producție (100–250 kt/an), în funcție de prețul local de achiziție al etilenei.
Nó được xem là một phương pháp có thể cạnh tranh với phương pháp carbonyl hóa metanol đối với các nhà máy nhỏ hơn (100–250 ngàn tấn/năm), tùy thuộc vào giá địa phương của etylen.
Au schimbat ceva ce era cumpărat de departamentul de achiziții, în ceva ce e un simbol al status-ului social la locul de muncă.
Họ biến chiếc ghế từ những thứ mà bộ phận thu mua đã mua, trở thành biểu tượng về nơi mà bạn ngồi làm việc.
Mai mult decât atât, în ciuda cheltuielilor de apărare imense, Pakistanul de Est a primit nici unul dintre beneficii, cum ar fi contracte, achiziții și locuri de muncă.
Hơn nữa, mặc dù chi tiêu quốc phòng ở mức lớn, song Đông Pakistan không nhận được lợi ích, như các hợp đồng, mua sắm và các công việc hỗ trợ quân sự.
Am fost surprinşi de comportamentul celor care se autodefinesc prin tăria sunetului paşilor lor, deşi achiziția oferită a fost una narativă.
Chúng tôi ngạc nhiên trước những hành vi của những đứa trẻ tự định nghĩa mình bằng cỡ nấc giày, những gì thu nhận được có tính chất tường thuật mà chúng tôi đem lại.
Iar noi vedem o creștere a achizițiilor lor de combustibil, și știm că recesiunea e aproape de sfârșit.
Khi thấy gia tăng trong những lần mua xăng, ta biết rằng suy thoái sắp kết thúc.
Cele Chunichi Dragonii trimise o propunere de achiziție la sediul nostru
Đội Chunichi của Nhật Đã gởi thư ngỏ lời muốn mua Mr Go
Astfel, se pot cumpăra aplicații și se pot face achiziții din cadrul acelora, dar ne gândim tot la Amazon, la acele barometre ale încrederii pe care vi le-am arătat, în care se vede că lumea începe să aibă încredere în mărci, în special în cele în care cred, mai mult decât în guverne.
Vì vậy bạn có thể mua các ứng dụng và thực hiện giao dịch thông qua các ứng dụng đó, nhưng khi nghĩ về Amazon, bạn nhìn vào thước đo sự tin tưởng mà tôi vừa cho bạn thấy nơi mà mọi người đang bắt đầu tin tưởng các doanh nghiệp, đặc biệt là các doanh nghiệp mà họ tin tưởng nhiều hơn so với chính phủ.
A supravegheat achiziția de pământ din partea Companiei Palestiniene de Dezvoltare a Terenurilor ale căror lucrări au dus la stabilirea unui stat evreiesc.
Ông ấy giám sát việc giành đất thay mặt Cty Phát triển Đất đai Palestine, nhờ đó mà dẫn đến sự thành lập của nước Do Thái.
Plasele de pat gratis descurajează achizițiile viitoare?
Liệu những chiếc màn miễn phí có làm giảm việc mua hàng trong tương lai?
Mi se pare o nebunie când mă gândesc la faptul că 85% din achiziții sunt făcute de femei.
Ý tôi là, tôi nghĩ việc tôi thật là điên khi nghĩ về hiện nay 85% lượng tiêu thụ được làm ra bởi phụ nữ.
Achiziția a vizat teritoriile de la sud de râul Gila și de la vest de Rio Grande; scopul ei a fost ca SUA să poată construi o cale ferată transcontinentală de-a lungul unei rute prin sud (care avea să fie construită de Southern Pacific Railroad(en) în 1881/1883).
Khu vực đất mua bán bao gồm các vùng đất phía nam sông Gila và phía tây Rio Grande mà Hoa Kỳ đã mua để nó có thể xây dựng một tuyến đường sắt xuyên lục địa dọc theo tuyến đường phía nam sâu, tuyến đường sắt Nam Thái Bình Dương sau đó hoàn thành vào năm 1881/1883.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ achiziție trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.