acordare trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ acordare trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acordare trong Tiếng Rumani.

Từ acordare trong Tiếng Rumani có các nghĩa là đất nhượng, sự nhượng, sự nhượng quyền, ban tặng, quyết định ban cho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ acordare

đất nhượng

sự nhượng

sự nhượng quyền

ban tặng

(award)

quyết định ban cho

(award)

Xem thêm ví dụ

A fost ceva în tortul ăla care n-a fost de acord cu ei.
Có gì trong cái bánh kia không đồng quan điểm với họ.
Apreciaţi libertatea acordată de Dumnezeu!
Quí trọng sự tự do mà Đức Chúa Trời ban cho
Chiar dacă viaţa veşnică nu s-ar fi numărat printre binecuvântările pe care Iehova le acordă slujitorilor săi fideli, tot aş fi dorit să am o viaţă dedicată practicării devoţiunii sfinte (1 Timotei 6:6; Evrei 11:6).
Giả sử Đức Giê-hô-va không tưởng thưởng sự sống vĩnh cửu cho các tôi tớ trung thành của Ngài, tôi sẽ vẫn mong muốn có đời sống tin kính.
Dacă nu sînteţi de acord cu Ioan, gîndiţi-vă la istoria contemporană.
Nếu bạn không đồng ý với Giăng, hãy nghĩ đến lịch sử cận đại.
Si-a dat acordul sa se intalneasca cu noi.
Anh ta đồng ý gặp chúng ta.
Ce-ul este important în lucrarea noastră şi noi trebuie să-i acordăm atenţie.
Những điều đó là quan trọng trong công việc của chúng ta, và chúng ta cần phải phục vụ.
International Security Assistance Force (ISAF) este o misiune de securitate condusă de NATO în Afganistan stabilită prin Rezoluția 1386 a Consiliului de Securitate al ONU la 20 decembrie 2001 în urma Acordului de la Bonn.
Lực lượng Hỗ trợ An ninh Quốc tế (tiếng Anh: The International Security Assistance Force, viết tắt: ISAF) là tổ chức được lãnh đạo bởi NATO thực hiện sứ mệnh bảo vệ an ninh tại Afghanistan do Hội đồng Bảo An Liên Hiệp Quốc thành lập ngày 20/12/2001 theo nghị quyết 1386 như dự kiến của Hiệp định Bonn.
Acordă-ne o clipă, şefa.
Cho chúng tôi một phút, xếp.
Dragii mei fraţi şi dragile mele surori, ştiu că veţi fi de acord cu mine că aceasta a fost o conferinţă plină de inspiraţie.
Thưa các anh chị em, tôi biết các anh chị em sẽ đồng ý với tôi rằng đây là một đại hội mang lại nhiều cảm ứng nhất.
Nu pot să fiu de acord.
Tôi không chấp nhận.
7 Iehova se bucură de propria lui viaţă şi se bucură, de asemenea, să acorde privilegiul vieţii inteligente unora dintre creaturile sale.
7 Đức Giê-hô-va vui thích trong sự sống, và Ngài cũng vui thích ban đặc ân tận hưởng một sự sống thông minh cho một phần các tạo vật của Ngài.
Articolul va arăta de ce este important ca un tânăr să-și stabilească cât mai devreme în viață obiective spirituale și să acorde prioritate lucrării de predicare.
Bài này giải thích tại sao cần đặt mục tiêu thiêng liêng ngay từ khi còn trẻ, và tại sao cần ưu tiên cho thánh chức.
Generalul Walther von Brauchitsch, comandantul suprem al forțelor terestre germane, nu a fost de acord cu poziția colegilor săi și dorea să continue atacul împotriva pungii de la Dunkerque și să îl înlocuiască pe comandantul Armatei a 4-a cu Bock.
Đại tướng Walther von Brauchitsch, tư lệnh lục quân Đức, không đồng ý với các đồng sự của mình và muốn tiếp tục tấn công vào Dunkirk bằng cách đặt Tập đoàn quân số 4 dưới quyền tướng von Bock.
Regina noastră n-ar fi de acord cu niciuna din propunerile astea radicale. Televiziunea este doar vârful aisbergului.
Nữ hoàng hẳn sẽ không đồng ý đến dù chỉ một trong số mấy đề xuất này đâu, truyền hình mới chỉ là một phần nhỏ trong đó thôi.
b) Ce loc îi acordă lui Isus în istorie un istoric necreştin?
b) Một sử gia không phải là tín đồ đấng Christ đã nâng Giê-su lên địa vị nào trong lịch sử?
Cei cărora li se acordă acest privilegiu trebuie să aibă grijă să fie bine auziţi, deoarece ei nu se roagă numai pentru ei înşişi, ci pentru întreaga congregaţie.
Và những người được đặc ân nói lời cầu nguyện phải ý thức là nên cố gắng cho lời cầu nguyện được đầy ý nghĩa vì họ cầu nguyện không chỉ riêng cho họ mà cũng cho cả hội-thánh nữa.
Mulţi dintre noi ne oprim imediat din orice facem pentru a citi un mesaj de pe telefon – nu ar trebui oare să acordăm o mai mare importanţă mesajelor de la Domnul?
Nhiều người trong chúng ta ngay lập tức ngừng lại điều gì mình đang làm để đọc một lời nhắn trên điện thoại—chúng ta có nên quan tâm nhiều hơn đến các sứ điệp từ Chúa không?
Sunt de acord cu tine.
Tôi đồng ý với cô.
Mulţumesc pentru ajutorul acordat în cealaltă chestiune.
Cái ơn ngươi đã giúp ta trong chuyện đó.
Ea a acceptat şi, după ce i-am împărtăşit unele idei biblice încurajatoare, a fost de acord să studiem Biblia împreună.
Sau khi nghe tôi chia sẻ vài điều khích lệ từ Kinh Thánh, ngay lập tức bà đồng ý tìm hiểu Kinh Thánh.
Găsiţi o soluţie cu care amândoi sunteţi de acord şi străduiţi-vă amândoi să o aplicaţi (Ecl. 4:9, 10) (1/5, pag.10–12).
Cùng chọn giải pháp và thực hiện giải pháp ấy (Truyền 4:9, 10).—1/5, trang 10-12.
Cei ce acordau prea multă importanţă acestui edificiu impunător din Ierusalim şi obiceiurilor şi tradiţiilor ce se născuseră în jurul Legii mozaice nu înţeleseseră de fapt scopul pentru care fusese instituită Legea şi fusese construit templul!
Người nào khư khư giữ lòng sùng kính đối với tòa nhà nguy nga ở Giê-ru-sa-lem, cũng như đối với những phong tục và truyền thống liên quan đến Luật pháp Môi-se thì thật ra họ không hiểu ý định nằm sau Luật pháp và đền thờ!
Dacă noi nu ne punem viaţa în acord cu aceste timpuri şi aceste epoci, atunci tot ceea ce facem pentru a ne regla viaţa după ceasul sau calendarul nostru se va dovedi complet inutil.
Nếu chúng ta không sống phù hợp với sự kiện đó thì tất cả mọi sự sắp đặt trong đời sống của chúng ta theo đồng hồ hay lịch sẽ dần dần tỏ ra vô dụng.
Acum toată lumea este de acord.
Bây giờ thì tất cả mọi người đều đồng ý.
Nu eşti întotdeauna de acord cu mine.
Ngươi luôn không đồng tình với ta.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acordare trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.