aerobic trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aerobic trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aerobic trong Tiếng Rumani.

Từ aerobic trong Tiếng Rumani có các nghĩa là háo khí, đói không khí, thể dục nhịp điệu, thiếu không khí, Thể dục nhịp điệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aerobic

háo khí

(aerobic)

đói không khí

(aerobic)

thể dục nhịp điệu

(aerobic)

thiếu không khí

(aerobic)

Thể dục nhịp điệu

Xem thêm ví dụ

E un proces aerob, adică necesită oxigen, precum și de umiditate.
Quá trình này rất háo khí, cần sự có mặt của ô-xy, và rất nhiều độ ẩm.
Sau e vorba doar de exerciții aerobice, care duc oxigen la creier?
Hay chỉ cần tập aerobic, cung cấp thêm oxi cho não?
Ştii, am convins-o pe Abby să se alăture clasei mele de aerobic.
Cô biết không, tôi đã thuyết phục Abby đăng ký một trong các lớp piloxing của tôi.
Exerciţiile aerobice făcute cu moderaţie de câteva ori pe săptămână pot face minuni în privinţa sănătăţii.
Tập aerobic vừa phải vài lần mỗi tuần sẽ giúp cải thiện sức khỏe của bạn.
Dar, dacă bacteriile noastre nu ar fi evoluat să descompună ftalați, ar fi folosit o altă sursă de carbon, și respirația aerobică ar fi condus oricum la produse finite ca dioxidul de carbon.
Nhưng nếu các vi khuẩn này không tham gia vào việc phân hủy phthalate, chúng sẽ sử dụng nguồn carbon khác, và sự hấp thụ ưa khí cũng vẫn dẫn tới những sản phẩm cuối như carbon dioxide.
L-am plătit pe unul de la sala de aerobic, să-mi aducă o sticlă de-a ei din gunoi.
Tôi đã trả cho một tên tại phòng gym để lấy về cho tôi một cái vỏ chai của cô ta.
Milioane de persoane frecventează centre de slăbire, săli de gimnastică sau cursuri de aerobică sau cumpără casete video care arată cum se fac exerciţiile fizice sau cărţi pentru cură de slăbire.
Hàng triệu người đến những trung tâm giảm cân, phòng tập thể dục và những lớp thể dục nhịp điệu, hoặc là họ mua băng video dạy tập thể dục và sách chỉ cách ăn kiêng.
Gimnastica aerobică determină o scădere a HbA1C și o creștere a sensibilității la insulină.
Bài tập aerobic dẫn đến giảm HbA1c và cải thiện độ nhạy insulin.
Totuși, respirația celulară folosind O 2 permite organismelor aerobe să producă mai mult ATP decât cele anaerobe, facilitându-le să domine biosfera terestră.
Tuy nhiên, việc hô hấp của tế bào sử dụng O2 cho phép các sinh vật hiếu khí tạo ra nhiều ATP hơn sinh vật yếm khí, giúp cho sinh vật hiếu khí chiếm phần lớn trong sinh quyển Trái Đất.
Ciclul acidului citric - cunoscut și sub numele de ciclul acizilor tricarboxilici (ciclul TCA), ciclul Krebs, sau ciclul Szent-Györgyi-Krebs - este un ciclu de reacții chimice, care este folosit de către toate aerobe pentru a genera energie prin oxidarea acetatului provenit din carbohidrați, grăsimi și proteine în dioxid de carbon și electroni.
Chu trình axit citric, còn gọi là chu trình axit tricarboxylic (hay chu trình ATC), chu trình Krebs, hoặc chu trình Szent-Györgyi-Krebs (hiếm gặp), là một chuỗi các phản ứng hóa học được sử dụng bởi các sinh vật hiếu khí để giải phóng năng lượng được lưu trữ thông qua oxi hóa khử axetyl-CoA bắt nguồn từ các carbohydrate, chất béo và protein thành adenosine triphosphate (ATP) và carbon dioxide.
„O izbucnire spontană în râs are aceleaşi efecte ca trei minute de gimnastică aerobică, iar zece zâmbete calde echivalează cu zece minute de vâslit intensiv.“
Còn một cái bật cười tự nhiên thoải mái có tác dụng tương đương với ba phút tập thể dục nhịp điệu, và mười nụ cười thân thiện thì tương đương với mười phút chèo thuyền cật lực”, theo tuần báo Przyjaciółka của Ba Lan.
Multe studii au arătat că exercițiile aerobice scad nivelul de beta-amiloid în modelele animale ale bolii.
Trong nhiều nghiên cứu, bài tập aerobic được cho là có thể làm giảm amyloid beta trong các mẫu động vật được dùng để nghiên cứu về căn bệnh.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aerobic trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.