afgerond trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ afgerond trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ afgerond trong Tiếng Hà Lan.

Từ afgerond trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là tròn, xoe, tròn trịa, hoàn toàn, toàn bộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ afgerond

tròn

(circular)

xoe

(round)

tròn trịa

(round)

hoàn toàn

toàn bộ

Xem thêm ví dụ

Ik heb Helaman 1–2 bestudeerd en heb deze les afgerond op (datum).
Tôi đã nghiên cứu Hê La Man 1–2 và hoàn tất bài học này (vào ngày).
Beschouw deze klikken als verschillende verkopers in een warenhuis: de ene verkoper kan als eerste met de klant hebben gesproken terwijl de andere verkoper de aankoop heeft afgerond.
Hãy nghĩ đây là các nhân viên bán hàng khác nhau trong cửa hàng bách hóa: một nhân viên bán hàng có thể là người đầu tiên nói chuyện với khách hàng, trong khi một nhân viên bán hàng khác kết thúc giao dịch.
Ik heb Mosiah 15–17 bestudeerd en heb deze les afgerond op (datum).
Tôi đã học Mô Si A 15–17 và hoàn tất bài học này vào (ngày).
Dus, als de subroutine de interest overschrijdt... dan gebruikt het de extra decimale plaatsen... dat anders afgerond worden.
Khi chương trình con tính toán lợi nhuận... nó dùng toàn bộ các số thập phân tối giản... luôn được làm tròn.
Dit project is tot dusver het enige afgeronde project in de Zuidas.
Dự án này là dự án duy nhất đã hoàn thành ở Zuidas trong năm 2004.
Zodra het voorstel is geaccepteerd, wordt dit afgerond en maakt Ad Manager bijbehorende regelitems voor weergave.
Sau khi chấp nhận, đề xuất này được hoàn tất và Ad Manager tạo mục hàng phân phối tương ứng.
U ontvangt een e-mailmelding zodra de beoordeling is afgerond.
Bạn sẽ nhận được thông báo qua email sau khi quá trình xem xét hoàn tất.
Wat nu, als haar missie is afgerond?
Cô ta làm xong nhiệm vụ rồi thì sao?
We woonden in São Paulo (Brazilië). Ik had een goede baan, ik had mijn universitaire studie afgerond, en ik was pas als bisschop van onze wijk ontheven.
Chúng tôi sống ở São Paulo, Brazil, tôi làm việc cho một công ty rất tốt, tôi đã học xong đại học, và vừa mới được giải nhiệm với tư cách là giám trợ của tiểu giáo khu nơi chúng tôi đang sống.
Wat vonden we het geweldig dat onze drie dochters allemaal gingen pionieren nadat ze hun schoolopleiding hadden afgerond!
Chúng tôi rất vui khi ba con gái đều làm tiên phong sau khi rời ghế nhà trường.
De cursusgebonden leertoets moet met goed gevolg worden afgerond om studiepunten te halen.
Cần phải hoàn tất thành công các bài đánh giá học tập cho khóa học để có được tín chỉ.
Als u wijzigingen wilt aanbrengen, moet u een afgerond voorstel opnieuw openen.
Để thực hiện thay đổi, bạn cần phải mở lại đề xuất đã hoàn tất.
Dit kan verschillende redenen hebben, zoals samenvoeging van inkomsten/inhoudingen (afgerond op het niveau van de subuitgever op het tabblad 'Inkomstengegevens' van SPM) of kleine discrepanties bij het vergelijken van verzamelde SPM-inkomstengegevens met de widget 'Betalingen'.
Do các lý do như tổng hợp các giá trị thu nhập/khấu trừ (làm tròn ở cấp độ nhà xuất bản con trong tab "Dữ liệu thu nhập" SPM), có thể có chênh lệch nhỏ khi so sánh dữ liệu thu nhập SPM tổng hợp với tiện ích con Thanh toán.
Pas als ik m'n zaken met hem heb afgerond.
Chừng nào việc làm ăn giữa tôi với lão chưa xong.
We hebben klinisch onderzoek in 4 proefdiermodellen met deze aandoening afgerond.
Chúng tôi đã đang hoàn thiện các thí nghiệm lâm sàng trên bốn mẫu chuột của loại bệnh này.
Ik heb Moroni 10:8–26, 30–34 bestudeerd en heb deze les afgerond op (datum).
Tôi đã học Mô Rô Ni 10:8–26, 30–34 và hoàn tất bài học này vào (ngày).
Geneeskunde afgerond in één jaar.
Chỉ một năm thôi.
Werk aan de luchthaven begon in 1974 en werd afgerond in 1980.
Công trình xây dựng trên sân bay Kaia bắt đầu vào năm 1974, và được hoàn thành vào năm 1980.
Als u een afgerond voorstel opnieuw heeft geopend en opnieuw onderhandelt over de voorwaarden, wordt onder Meer acties de optie Nieuwe onderhandeling beëindigen weergegeven.
Nếu bạn mở lại đề xuất đã hoàn tất và đang thương lượng lại các điều khoản, thì tùy chọn trong Hành động khác là Chấm dứt thương lượng lại.
3 Indien het besluit niet rechtstreeks in verband staat met het thema, zal de stof er niet door worden afgerond en samengebundeld.
3 Nếu phần kết luận không có liên hệ trực tiếp với chủ đề thì sẽ không kết thúc bài giảng một cách tốt và không kết chặt mọi phần lại với nhau được.
Ongeveer een half jaar nadat ik mijn opleiding aan het hoger beroepsonderwijs had afgerond, kreeg ik last van angstaanvallen en depressiviteit.
Khoảng sáu tháng sau khi tốt nghiệp đại học, tôi bắt đầu trải qua những cảm giác hoang mang sợ hãi, lo âu, và chán nản.
Niet lang daarvoor hadden de heiligen de bouw van de Kirtlandtempel afgerond, en velen hadden deelgenomen aan de inwijding.
Trước đó, Các Thánh Hữu đã hoàn thành Đền Thờ Kirtland, và nhiều người đã tham dự lễ cung hiến.
Op 6 augustus kondigde Whedon op social media aan dat de opnames waren afgerond.
Ngày 6 tháng 8, Whedon thông báo trên truyền thông rằng ông đã có những cảnh chính của bộ phim.
Ik heb Mosiah 19–20 bestudeerd en heb deze les afgerond op (datum).
Tôi đã học Mô Si A 19 20 và hoàn tất bài học này vào (ngày).
Ik heb Mosiah 27 bestudeerd en heb deze les afgerond op (datum).
Tôi đã học Mô Si A 27 và hoàn tất bài học này vào (ngày).

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ afgerond trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.