afgesproken trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ afgesproken trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ afgesproken trong Tiếng Hà Lan.

Từ afgesproken trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là được, đồng ý, khỏe, tốt, vị chi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ afgesproken

được

(okay)

đồng ý

(agreed)

khỏe

(OK)

tốt

(OK)

vị chi

Xem thêm ví dụ

Ik heb afgesproken met twee leuke verplegers.
Mình vừa kiếm được cuộc hẹn cho chúng ta với hai chàng y tá rất dễ thương.
Is dat wat wij afgesproken hebben over de official FCC airwaves?
Đó là điều chúng ta đã thoả thuận về cách ông nói chuyện với tôi trên đài phát thanh chính thức FCC sao?
Afgesproken?
Được chứ?
We zijn hier op je domein, zoals afgesproken.
Chúng tôi đã tới lãnh địa của anh như đã thỏa thuận!
Als we gewoon die verhouding terugbrengen tot 15. 000 tegen een, zouden we die steundoelstellingen halen die zijn afgesproken op de Rio- top 20 jaar geleden - de top die vorige week eindigde, kwam nog geen stap verder dan die van Rio.
Nếu chỉ đơn giản là đưa tỷ lệ đó xuống đến 15. 000 - một, chúng ta sẽ đạt đến những mục tiêu viện trợ đã được thông qua tại Hội nghị thượng đỉnh Rio 20 năm trước, trong khi Hội nghị thượng đỉnh kết thúc cuối tuần qua đã không có tiến triển thêm được gì hơn nữa.
Dat hadden we afgesproken, Osbourne Cox.
Đó là những gì đã được thỏa thuận, Osbourne Cox.
De man zelf is op de afgesproken plek.
Hắn đã được chuyển đến " chỗ đó "
Ze hadden afgesproken niet over het werk te praten, oom Bob en m'n vader.
Họ đồng ý với nhau là không bao giờ nói chuyện công việc, chú Bob và cha tôi.
Ik begreep dat we hadden afgesproken op uw kantoor.
Tôi đã hiểu là ta sẽ gặp tại văn phòng của ông.
Ik ben op de afgesproken plaats.
Tôi ở ngoài theo dõi.
Ze gingen allemaal op dezelfde tijd op pad en kwamen op een afgesproken tijd, later die avond, weer terug.
Họ đều đi ra cùng lúc và trở về vào thời gian định rõ rất muộn vào buổi chiều.
Zij kwamen op de afgesproken tijd, maar de huisbewoonster zei dat zij geen tijd had om te praten.
Họ đến đúng hẹn, nhưng chủ nhà bảo họ là bà không có thời giờ để nói chuyện.
Als je een specifieke tijd hebt afgesproken, hou je dan aan je afspraak (Mt 5:37).
Nếu anh chị nói với người ấy rằng mình sẽ trở lại vào một thời gian cụ thể, hãy giữ đúng hẹn.—Mt 5:37.
Zeg hem dat ik wil wat afgesproken was of ik neem je terug.
Nói với hắn những thứ ta muốn hoặc là ta lấy lại cô ta.
Afgesproken, dan.
Thế là đồng ý nhé.
Um, we hadden afgesproken om de groep klein te houden
Mình thống nhất là nhóm nhỏ thôi mà.
Afgesproken!
Đáng lắm!
Onze vader zat in militaire dienst, maar hij had met mijn moeder afgesproken dat ze elkaar in de woonplaats van mijn grootouders zouden ontmoeten.
Cha của chúng tôi vẫn còn ở trong quân ngũ, nhưng ông và Mẹ tôi đã thỏa thuận rằng nếu họ có bị chia ly trong thời chiến, thì họ cũng sẽ cố gắng đoàn tụ ở quê của ông bà nội tôi.
Zij legden geen van tevoren afgesproken gezelligheidsbezoekjes af.
Họ không chỉ đến với tính cách xã giao có sắp đặt sẵn.
Met een of twee kan dit van tevoren worden afgesproken.
Có thể chuẩn bị trước một hoặc hai lời bình luận.
Ik had daar afgesproken met Tanya.
Tôi đã hẹn gặp Tanya ở đó.
Palmer zal dood zijn aan het eind van de dag, zoals we afgesproken hebben.
Palmer sẽ chết trong ngày hôm nay đúng như những gì chúng ta đã thỏa thuận.
Op de afgesproken dag waren er ongeveer duizend aanwezigen, onder wie mensen uit drie dorpen in de omgeving.
Vào ngày ấy, khoảng 1.000 người nhóm lại, gồm dân đến từ ba làng gần đó.
Ik heb met Thea afgesproken.
Anh phải găp Thea.
Afgesproken.
Đó là một cuộc hẹn.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ afgesproken trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.