afgestemd trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ afgestemd trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ afgestemd trong Tiếng Hà Lan.

Từ afgestemd trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là lắp, làm cho hợp, tu chính, mạnh khỏe, làm cho thích hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ afgestemd

lắp

(adjust)

làm cho hợp

(fit)

tu chính

(adjust)

mạnh khỏe

(fit)

làm cho thích hợp

(adjust)

Xem thêm ví dụ

Hij stuurt boodschappen van bemoediging, verbetering en leiding, afgestemd op u en uw behoeften.
Ngài gửi các sứ điệp đầy khích lệ, sửa đổi và hướng dẫn để thích hợp với các anh chị em cũng như nhu cầu của các anh chị em.
De verwachtingen moeten echter wel zorgvuldig op de capaciteiten en omstandigheden van iedere cursist afgestemd worden.
Tuy nhiên, cần phải thận trọng để làm cho những điều kỳ vọng phù hợp với khả năng và hoàn cảnh của mỗi học viên.
Als je zo’n turner heel gracieus en met grote precisie ziet springen en door de lucht ziet zwaaien, twijfel je er geen moment aan dat zijn lichaam net een nauwkeurig afgestemde machine is.
Khi xem vận động viên ấy nhảy và xoay người trên không một cách uyển chuyển và cực kỳ chính xác, chắc chắn bạn nghĩ rằng cơ thể người ấy giống như một cỗ máy hoạt động vô cùng hài hòa.
Er worden geen onderwerpen toegewezen, thema’s worden onderling niet op elkaar afgestemd.
Không có đề tài được chỉ định trước, không có sự cộng tác trong đề tài.
Ze werden precies op elkaar afgestemd om het leven op aarde plezierig te maken.
Chúng được sắp đặt cách hài hòa để làm cho đời sống trên đất trở nên thú vị.
Ingebouwde sensorneuriale chip afgestemd op je DNA.
Gắn miếng silicone khớp với DNA của anh.
Als God het universum en zijn subtiel afgestemde wetten had geschapen, kon hij ook een eicel van Maria gebruiken om een volmaakte menselijke Zoon voort te brengen.
Nếu Đức Chúa Trời đã tạo nên vũ trụ và những định luật hòa hợp diệu kỳ, Ngài cũng có thể dùng một noãn tử trong noãn sào của bà Ma-ri để tạo nên người Con hoàn toàn.
Maar de vraag is nu: Zijn jullie op elkaar afgestemd?
Nhưng bây giờ có câu hỏi là: Hai người có hòa hợp nhau không?
De gevoelens van Abraham waren op die van God afgestemd
Áp-ra-ham nhạy bén trước cảm xúc của Đức Chúa Trời
We zijn minder goed afgestemd op de nuances van het openbare.
Nhưng chúng ta ít để ý hơn tới sắc thái của cộng đồng.
Onze kennis van Gods Woord moet ons helpen beter afgestemd te raken op Jehovah als Persoon.
Sự hiểu biết về Lời Đức Chúa Trời phải giúp chúng ta hòa hợp nhiều hơn với Đức Giê-hô-va với tư cách là một Đấng.
Als de maan niet zo perfect op de aarde was afgestemd, zou onze planeet gaan schommelen en misschien zelfs als het ware kantelen!
Không có mặt trăng lý tưởng, hành tinh của chúng ta sẽ bị chao đảo như con quay, thậm chí có thể lật ngược!
Pioniers krijgen tijdens de twee weken durende Pioniersschool onderricht dat op hun behoeften is afgestemd.
Trong khóa học hai tuần của Trường Huấn Luyện Tiên Phong, những người tiên phong được dạy dỗ phù hợp với nhu cầu của họ.
Hij heeft zijn leven op hen afgestemd.
Nó đã xây đắp cuộc sống của nó xung quanh họ.
17 Ervaren gemeenteouderlingen staan klaar om schriftuurlijke raad te verschaffen die op onze behoeften is afgestemd.
17 Những trưởng lão có kinh nghiệm trong hội thánh sẵn sàng cho lời khuyên dựa vào Kinh Thánh thích ứng với nhu cầu của chúng ta.
Per ongeluk was hij de eerste geweest die erop had afgestemd.
Hoàn toàn tình cờ, ông đã trở thành người đầu tiên bắt sóng chúng.
‘Het besluit [van de cursisten] om mee te doen, is een eigen keuze waardoor de Heilige Geest een persoonlijke boodschap kan overbrengen die op hun specifieke behoeften is afgestemd.
“Quyết định [của học viên] để tham dự là một cách sử dụng quyền tự quyết để cho Đức Thánh Linh truyền đạt một sứ điệp riêng và phù hợp với nhu cầu cá nhân của họ.
Benadruk dat de gezinsaanbidding moet zijn afgestemd op de behoeften van het gezin en bedoeld is om geloof in Jehovah en zijn beloften te vergroten.
Nhấn mạnh rằng buổi thờ phượng của gia đình nên phù hợp với nhu cầu của mỗi gia đình và nên xây dựng đức tin nơi Đức Giê-hô-va cùng những lời hứa của ngài.
Aan de hand van deze informatie is het mogelijk gedurende latere bezoeken regelitems te leveren die zijn afgestemd op dergelijke gebruikers, ongeacht of ze op dat moment zakelijke content bekijken.
Sử dụng thông tin này, bạn có thể phân phối các mục hàng phù hợp với người dùng này trong những lần truy cập sau, bất kể họ có xem nội dung có liên quan đến kinh doanh hay không.
Ten slotte zijn er nog die wél zijn afgestemd op de muziek van het geloof.
Cuối cùng, có những người hòa hợp với âm nhạc của đức tin.
Dergelijke ervaringen zijn persoonlijk en zijn vaak afgestemd op de persoon en de omstandigheden die ik net heb beschreven.
Những kinh nghiệm như vậy đều rất riêng tư và thường thích hợp đối với từng cá nhân và những điều kiện tôi mới vừa mô tả.
Je verwachtingen moeten niet alleen op je bekwaamheden afgestemd zijn maar ook op je beperkingen.
Mong đợi của bạn nên phù hợp với khả năng và giới hạn của mình.
Bovenal moet ieder van ons beseffen dat als iemand geen gelovig muzikaal gehoor heeft, hij of zij niet is afgestemd op de Geest.
Hơn hết, mỗi chúng ta cần phải nhận biết rằng khi một người không thể sử dụng đức tin, thì người ấy không hòa hợp với Thánh Linh.
Hij zorgde ervoor dat u kon begrijpen en aanvaarden dat u beproevingen en kansen zou krijgen die perfect op u afgestemd zouden zijn.
Ngài đã giúp các chị em hiểu và chấp nhận rằng các chị em sẽ phải có thử thách, gian nan, và các cơ hội lý tưởng đã được chọn chỉ cho riêng các chị em.
Maar de openbaarder wordt altijd geacht zo te hebben geleefd en zich zo te hebben gedragen dat hij is afgestemd op of in harmonie is met de goddelijke geest van openbaring, de geest van waarheid. Aldus is hij in staat om goddelijke boodschappen te ontvangen.
Sự mặc khải có thể nhận được theo những cách khác nhau, nhưng luôn luôn giả định rằng vị mặc khải đã sống và xử sự sao cho có thể được hòa hợp với tinh thần mặc khải thiêng liêng, tinh thần lẽ thật, và do đó có khả năng nhận được các sứ điệp thiêng liêng.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ afgestemd trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.