aftrekken trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aftrekken trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aftrekken trong Tiếng Hà Lan.

Từ aftrekken trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là bớt, hạ, trừ, Phép trừ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aftrekken

bớt

verb

hạ

verb noun

trừ

verb (rekenkundige bewerking waarbij een getal met een getal verminderd wordt)

Met aftrek van de tijd dat ze de website bezochten.
trừ đi thời gian mọi người lên mạng.

Phép trừ

verb (wiskunde)

Xem thêm ví dụ

Op basis van deze illustratie geraakten we in het veld echt overtuigd dat de hersenen nauwkeurige voorspellingen maken en ze aftrekken van de sensaties.
Và dựa trên sự minh hoạ này, chúng ta đã thật sự thuyết phục chúng ta rằng trong lĩnh vực này bộ não đã tạo nên các dự đoán chính xác và loại trừ chúng khỏi từ các sự cảm nhận.
Vandaar dat, zie je, mijn dubbele aftrek die je had in de vuile weer, en dat je had een bijzonder kwaadaardige boot- snijden exemplaar van de Londense bediende.
Do đó, bạn thấy, khấu trừ gấp đôi của tôi mà bạn có được trong thời tiết xấu xa, và bạn đã có một mẫu rạch khởi động đặc biệt ác tính của đầy tớ gái London.
Ik kan hier vijf jaar lang zitten en mezelf aftrekken.
Tôi có thể ngồi đây và quay tay trong 5 năm đấy.
Voor borstkanker verdienden we 71 miljoen dollar netto, na aftrek van alle kosten, in dat jaar alleen.
Chúng tôi đã thu về được số tiền cho ung thư vú, riêng năm đó, là 71 triệu đô la sau khi trừ đi các chi phí khác.
Welkom op de video van basis aftrekken.
Chào mừng đến với bài học về phép trừ cơ bản.
Je kan mij aftrekken in de meisjes kleedkamer.
Thế thì vào phòng thay đồ của nữ rồi sóc lọ cho anh nhé.
Laat ze je armen niet aftrekken.
Đừng để nó nhai mái chèo, các cậu.
Je hebt hem al een aftrek beurt gegeven
Cậu đã xóc lọ cho anh ta rồi.
Het vond gretig aftrek en moest twaalf keer herdrukt worden — in totaal 100.000 exemplaren!
Người ta chấp nhận sách này ngay lập tức, đến nỗi sách phải được in lại 12 lần—tổng cộng là 100.000 cuốn!
Ik wil zijn hoofd er aftrekken.
Lấy đầu hắn làm banh
Leibniz, die een beetje later kwam - dit is 1679 -- toonde dat aftrekken niet eens nodig is.
Leibiniz, người đến sau một chút -- năm 1679 -- cho thấy bạn thậm chí chẳng cần phép trừ.
Dan zou ik mij aftrekken, en alleen wonen.
Tao sẽ tự sóc lọ và sống qua ngày.
Dus laten we aftrekken 16 van beide kanten.
Vì vậy, hãy trừ 16 từ cả hai bên.
Door de aftrek van ongeldige activiteiten kan er een verschil ontstaan tussen uw geschatte en uw definitieve inkomsten.
Khấu trừ hoạt động không hợp lệ có thể dẫn đến sự chênh lệch giữa thu nhập ước tính và thu nhập cuối cùng của bạn.
Daarvan ga ik aftrekken: a keer b keer c.
Và tiếp theo, ta tiếp tục trừ " a nhân b nhân c. "
Je moet je aftrekken.
Anh bạn, cậu nên đấm vào cái đó nhiều vào.
Ik kan hier 5 jaar lang zitten en mezelf aftrekken.
Tớ có thể ngồi đây và ẩn mình trong 5 năm.
Hij zei dat je moest optellen en aftrekken.
Ông nói cần phép cộng và phép trừ.
De beste manier om een plus 5 te verwijderen, is er 5 van aftrekken.
Cách tốt nhất để loại bỏ số 5 là trừ đi 5.
Stel om die vraag te beantwoorden vast, hoeveel u in feite netto overhoudt na aftrek van belasting, kinderoppas, reiskosten, kleding, maaltijden buitenshuis en andere kosten.
Để trả lời câu hỏi này, hãy tính xem lương bạn thật sự còn lại bao nhiêu sau khi trừ thuế, tiền gửi con, chi phí đi lại, quần áo, ăn ngoài, và những thứ khác.
Ga je nu gewoon aftrekken dan heb je straks geen probleem met te vroeg komen.
Hãy thủ dâm trước và sau đó cậu sẽ được lâu hơn.
Maar hoe dan ook, terug naar aftrekken.
Thôi được rồi, hãy quay lại với phép trừ nào: )
De centrale verwerkingseenheid kon de vier basisbewerkingen van de rekenkunde aan -- optellen, aftrekken, vermenigvuldigen, delen.
Đây là một hình ảnh một nguyên mẫu trong một phần của CPU đặt ở Bảo tàng Khoa Học.
Ik vroeg me af: wat als het antwoord van sommige van onze grootste problemen te vinden zou zijn in de kleinste plaatsen, waar het verschil tussen waardevol en waardeloos louter bestaat uit de toevoeging of aftrekking van een paar atomen?
Và tôi tự hỏi, điều gì sẽ xảy nếu câu trả lời dành cho vấn đề lớn nhất của chúng ta lại nằm ở những nơi bé nhỏ nhất, ở nơi mà sự khác nhau giữa cái có giá trị và cái vô giá trị chỉ là sự thêm vào hay bớt đi một vài nguyên tử?
Dus ik zet alles op dezelfde -- laat me 84 aftrekken van beide kanten en een beetje herschikken.
Vì vậy, hãy để tôi đặt tất cả mọi thứ trên cùng - cho tôi trừ đi 84 từ cả hai bên và tôi sẽ sắp xếp lại một chút.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aftrekken trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.