afval trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ afval trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ afval trong Tiếng Hà Lan.

Từ afval trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là rác, rác rưởi, Rác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ afval

rác

noun

Ik weet ook hoe het voelt om als afval aan de kant gezet te worden.
Tôi cũng biết thế nào là bị ném sang một bên như rác rưởi.

rác rưởi

noun

Ik weet ook hoe het voelt om als afval aan de kant gezet te worden.
Tôi cũng biết thế nào là bị ném sang một bên như rác rưởi.

Rác

noun (vuilnis)

Er zal altijd afval zijn. Ik ben niet zo onrealistisch
Rác thải là không tránh khỏi. Tôi không phi thực tế đến nỗi nghĩ rằng

Xem thêm ví dụ

Wanneer begon de afval zich echt te ontwikkelen?
Khi nào thì sự bội đạo bắt đầu khai triển mạnh?
Leg het in de afval vernietiger.
Để nó vào máy ghiền rác.
Het succes van dit EU-beleid is mede afhankelijk van je actieve bijdrage aan het inleveren van afgedankte elektrische en elektronische apparaten bij de betreffende inzamelingspunten die speciaal zijn bedoeld voor de verwerking van dergelijk afval.
Thành công trong chính sách này của EU sẽ phụ thuộc vào sự đóng góp tích cực của bạn vào việc trả lại thiết bị điện, điện tử phế thải về cơ sở phù hợp chuyên xử lý những rác thải này.
Het zal niet doen, je weet wel, met twee schoten van afval op een. "
Nó sẽ không làm, mà bạn biết, để lãng phí hai lần chụp với một. "
Verleden jaar hebben Russische poolexperts als onderdeel van een speciaal milieuprogramma 360 ton afval op Antarctica opgeruimd.
Năm ngoái, những chuyên gia về môi trường địa cực người Nga đã tham gia một chương trình bảo vệ môi trường sinh thái ở Nam cực. Họ làm tổng vệ sinh và thu dọn 360 tấn rác bị thải gần các trạm nghiên cứu.
Maar na de dood van de apostelen van Jezus Christus bracht Satan haast onmerkbaar afval op gang.
Nhưng sau khi các sứ đồ của Giê-su Christ qua đời, Sa-tan xảo quyệt khích động sự bội đạo.
Omdat ruimterommel en troep steeds zorgwekkender worden, zijn er een aantal nationale en internationale inspanningen geweest om technische normen te ontwikkelen om ons te helpen met het beperken van het genereren van extra afval.
Hiện nay, do các mảnh vụn và rác này đang ngày càng nguy hiểm, nên các quốc gia và cộng đồng quốc tế đã và đang nỗ lực đề ra các tiêu chuẩn kỹ thuật giúp chúng ta hạn chế việc gia tăng thêm các mảnh vụn.
Dit is de afval ruimte.
Và đây là phòng chứa rác.
Hier in Brazilië verzamelen ze 90% van al het gerecyclede afval.
Tại Brazil, họ thu thập về 90% số rác được tái chế.
En hoe zit het met afval?
Còn về chất thải?
Er is een wijk in de buurt van een gevaarlijk afval opwerkingsfabriek.
Có một nơi 3 khu bỏ hoang gần một nhà máy phế thải.
Of hebt u de neiging u op de negatieve aspecten van iemands persoonlijkheid te concentreren, zo ongeveer als een reiziger die toelaat dat zijn genot van een prachtig tafereel wordt bedorven door een beetje afval dat door een onattente bezoeker is achtergelaten? — Vergelijk Prediker 7:16.
Hay bạn có khuynh hướng chỉ tập trung vào những khuyết điểm của người khác, như một du khách đâm ra chán ghét một phong cảnh tuyệt đẹp chỉ vì một du khách nào đó thiếu lịch sự đã xả một chút rác?—So sánh Truyền-đạo 7:16.
Ik neem aan dat ze zouden zeggen dat ik op geen enkele wijze zou kunnen vaststellen wat mijn afval was, en dat het al lang geleden was begraven.
Tôi nghĩ là họ sẽ bảo tôi rằng không có cách gì để nhận ra rác của riêng tôi, bởi vì nó đã bị biến đổi và chôn cách đây rất lâu.
□ Opslagruimten, toiletten en garderobes moeten schoon, netjes en vrij van ontvlambare materialen, persoonlijke eigendommen en afval zijn.
□ Kho chứa đồ, phòng vệ sinh, và phòng treo áo phải sạch sẽ, thứ tự, không có vật liệu dễ cháy, đồ dùng cá nhân, và rác.
We storten honderden miljoenen tonnen aan plastic en ander afval in de zee.
Chúng ta đang thải ra hàng trăm triệu tấn chất dẻo và những loại rác thải khác ra ngoài biển khơi.
Van 1972 tot 2005 was hij als advocaat werkzaam. Daarnaast heeft hij boeken over de verzoening en over de afval en de herstelling geschreven.
Từ năm 1972 đến năm 2005, ông hành nghề luật sư, ông cũng đã viết sách về Sự Chuộc Tội, Sự Bội Giáo và Sự Phục Hồi.
Wat voor werk kun jij doen waar het hele gezin plezier van heeft? — Je kunt helpen met tafeldekken, afwassen, het afval naar buiten brengen, je kamer schoonmaken en je speelgoed opruimen.
Em có thể làm công việc nào để đem lại lợi ích cho cả gia đình?— Em có thể giúp dọn bàn, rửa chén, đổ rác, dọn phòng, và cất đồ chơi.
Net zoals iedere cel behoefte heeft aan voedingsstoffen als brandstof, produceert elke cel ook afval als bijproduct en het opruimen daarvan is het tweede basisprobleem dat elk orgaan moet oplossen.
Khi mọi tế bào cần dinh dưỡng để hoạt động, chúng cũng tạo ra chất thải như sản phẩm phụ, và việc dọn dẹp chất thải đó là vấn đề cơ bản thứ hai mà mọi cơ quan phải xử lý.
Strepen van vuil liep langs de muren, hier en daar lagen knopen van stof en afval.
Vệt bẩn chạy dọc theo bức tường ở đây và có nằm đám rối của bụi và rác thải.
Tijd om met de rest van het afval af te handelen.
Tôi thấy đã đến lúc giải quyết mớ rác còn lại rồi.
Als je de levensduur van je apparatuur verlengt, draag je bij aan het beperken van de hoeveelheid afval en help je de EU haar doelstellingen te behalen.
Bằng cách đơn giản là kéo dài tuổi thọ thiết bị của mình, bạn sẽ giảm được rác thải và giúp EU đạt được mục tiêu.
Nu hebben we een manier die van agrarisch afval kookbrandstof maakt.
Nhưng giờ chúng ta đã có một cách bằng việc sử dụng những nguồn nguyên liệu nông nghiệp bỏ đi để làm chất đốt.
Daarmee bedoel ik de creatieve intelligentie vanaf de basis, die je kunt waarnemen in zowel de sloppenwijken van Tijuana, die gebouwd worden met het afval van San Diego, als in de vele migrantenwijken in zuidelijk Californië, die de laatste decennia op een heel andere manier worden vernieuwd.
Tôi đang nói về sự thông minh sáng tạo của quá trình đảo ngược từ dưới lên, được thể hiện trong những khu ổ chuột ở Tijuana, tự xây nên mình, từ rác thải của San Diego, hoặc trong những cộng đồng nhập cư ở Nam California, đang có những cải tiến trong vài thập kỷ qua.
De zwarte lijn in het midden van die tabel is de vermoedelijke omvang van de consumptie, rekening houdende met een bepaalde hoeveelheid onvermijdelijk afval.
Đường thẳng màu đen ở giữa bảng trên chỉ mức độ tiêu thụ thức ăn trừ đi một mức độ rác thải nhất định.
Toen realiseerde we ons: nee, nee, nee -- afval zou niet moeten bestaan.
Rồi ta nhận ra: ôi không, không, không không thể để lãng phí.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ afval trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.