agar-agar trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ agar-agar trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ agar-agar trong Tiếng Indonesia.

Từ agar-agar trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là thạch, Gelatin, đông, cao, thạch trắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ agar-agar

thạch

(jelly)

Gelatin

(gelatin)

đông

(jelly)

cao

(jelly)

thạch trắng

(agar)

Xem thêm ví dụ

Nama Agar.io berasal dari bahan agar-agar, digunakan untuk kultur bakteri.
Tên Agar.io xuất phát từ chất agar, sử dụng để nuôi cấy vi khuẩn.
Semuanya dibuat dari agar-agar.
Tất cả những thứ này đều làm từ thạch.
Hal lainnya yang luar biasa adalah ketika agar-agar balistik ini datang, agar-agar ini akan jatuh kembali.
Một điều tuyệt vời khác, khi chất keo này chảy ra, nó rơi xuống thành từng khối rất đẹp.
Jika Anda memiliki kamera berkecepatan tinggi, dan Anda memiliki agar-agar balistik di sekitarnya, pasti seseorang melakukan hal ini.
Nếu bạn có một chiếc máy quay tốt độ cao, và bạn có một khối chất kết dính này nằm xung quanh, rất nhanh chóng khi ai đó thực hiện việc này.
Dan karena orang-orang menonton Mythbusters dan CSI, saya pikir, bagaimana kalau kami masukkan resep untuk agar-agar balistik.
Và vì nhiều người đang xem loạt phim Mythbusters và CSI Tôi nghĩ, tốt thôi, hãy đặt vào trong công thức một loại chất kết dính đạn đạo.
Tuhan adalah perjalanan pribadi yang kita semua ingin lakukan, agar terinspirasi, agar merasa terhubung dengan dunia yang mensyukuri kehidupan.
Đó chính là một cuộc hành trình cá nhân mà ai trong chúng ta đều muốn được đi tới... ... được truyền cảm hứng, được thấy rằng chúng ta thực sự hòa vào vũ trụ... Ở nơi mà chứa đầy sự sống.
Setelah pengerokan bulu, direbus satu jam dalam air yang banyak, dibuang airnya yang menyerap semua lendir, lalu mencuci dan mengerok kulit itu secara saksama, mencucinya dengan air dingin, lalu memasaknya menjadi agar-agar dan membiarkannya dingin, dan kemudian memakannya dengan sedikit gula ditaburkan di atasnya.
Sau khi cạo lông, đun sôi với nhiều nước trong một giờ đồng hồ, chắt ra nước chứa tất cả chất nhựa, rồi rửa và cạo sạch da, rửa lại trong nước lạnh, rồi đun sôi thành thạchđể đông lạnh, và rồi ăn với một chút đường rắc lên đó.
Jadi Anda menginginkan semacam layanan atau alasan agar orang mau terhubung dengan Anda, agar orang berkata bahwa itu bagus, agar mereka mengingat Anda, agar mereka mencari Anda.
Vì vậy, bạn muốn có được một số dịch vụ hoặc một số lý do mà mọi người sẽ kết nối với bạn, tại sao mọi người sẽ nói rằng nó là tốt, tại sao họ sẽ nhớ bạn, tại sao họ sẽ tìm cách để lùng ra bạn.
Dengan sepenuh hati, saya mengimbau Anda agar membantu kami agar menjauh dari dunia.
Tôi hết lòng khuyến khích các em xin giúp chúng tôi đẩy lui thế gian.
Ia ingin agar Yesus bertindak, agar ia membangkitkannya.
Ông muốn Chúa Giê-su hành động, tức là làm cho ông sống lại (Lu-ca 23:42).
20 Firman Allah memang memberikan nasihat yang bijaksana dengan menasihati kita agar tidak membalas dendam, agar lambat marah sambil mengharapkan yang terbaik—ya, agar menunjukkan panjang sabar!
20 Chắc hẳn Lời Đức Chúa Trời ban cho lời khuyên khôn ngoan khi khuyến khích chúng ta chớ trả đũa, mà hãy chậm giận và hy vọng tình thế trở nên tốt hơn—đúng, chúng ta hãy nhịn nhục!
Promosi pinjaman semacam itu dirancang untuk menggoda kita agar meminjam lebih banyak agar memiliki lebih banyak.
Sự khuyến khích cho những món nợ vay mượn như thế là nhằm dụ dỗ chúng ta mượn thêm để có thêm.
Sekali lagi, hari perhitungan yang datang bagaikan pencuri ditekankan, dan kita diperingatkan agar tetap sadar—agar tetap mengenakan pakaian rohani yang menandai kita untuk diselamatkan.
Một lần nữa, Kinh-thánh nhấn mạnh cách mà ngày phán xét đến như kẻ trộm và răn chúng ta là phải tỉnh thức—luôn luôn giữ bộ y phục thiêng liêng vì nhờ nó mà chúng ta được cứu rỗi.
120 Agar masukmu boleh dalam nama Tuhan; agar keluarmu boleh dalam nama Tuhan; agar semua salammu boleh dalam nama Tuhan, dengan tangan terangkat kepada Yang Mahatinggi.
120 Để cho những việc đi vào của các ngươi có thể được ở trong danh Chúa; để cho những việc đi ra của các ngươi có thể được ở trong danh Chúa; để cho mọi lời chào đón của các ngươi đều có thể được ở trong danh Chúa, với những bàn tay giơ lên đến Đấng Tối Cao.
9 Agar masukmu boleh dalam nama Tuhan, agar keluarmu boleh dalam nama Tuhan, agar semua salammu boleh dalam nama Tuhan, dengan tangan terangkat kepada Yang Mahatinggi—
9 Để cho những việc đi vào của các ngươi có thể được ở trong danh Chúa; để những việc đi ra của các ngươi có thể được ở trong danh Chúa; để cho mọi lời chào đón của các ngươi đều có thể được ở trong danh Chúa, với những bàn tay giơ lên đến Đấng Tối Cao—
Yesus dengan jelas mengajar para pengikutnya untuk berdoa agar Kerajaan itu datang, agar pemerintahan Allah mengambil alih kekuasaan atas bumi.
Giê-su đã rõ ràng chỉ cho các môn đồ cầu nguyện xin Nước đó đến, xin Đức Chúa Trời nắm quyền cai trị trái đất.
11 Dan sekarang, karena alasan ini telah aku biarkan agar kamu hendaknya dilindungi, agar aku boleh bertanya kepadamu, bila tidak aku telah menyuruh agar para pengawalku hendaknya menghukummu mati.
11 Và giờ đây, vì lý do này ta mới để cho các người được bảo tồn, để ta có thể tra hỏi các người, nếu không thì ta đã cho những vệ binh của ta giết chết các người rồi.
Sikap diam ini membawa akibat yang mendalam bagi kemungkinan tindakan antikekerasan ini agar dapat tumbuh, bahkan agar dapat bertahan, di Palestina.
Sự im lặng này dẫn tới nhiều hậu quả sâu sắc đối với khả năng để đấu tranh phi bạo lực có thể phát triển, hoặc thậm chí tồn tại, ở Palextin.
Bukankah kemarahannya atas Niniwe berkobar karena motif yang juga mementingkan diri —keinginan yang sombong agar tidak kehilangan muka, agar terbukti benar?
Chẳng phải ông giận thành Ni-ni-ve cũng vì ích kỷ, vì muốn giữ thể diện và chứng tỏ mình đúng sao?
Berimanlah pada janji-janji itu dan hiduplah agar layak akan itu agar pada waktu-Nya Tuhan dapat mewujudkannya dalam kehidupan Anda.
Hãy có đức tin nơi những lời hứa đó, và sống xứng đáng với những lời hứa đó để đến kỳ định của Chúa, Ngài có thể làm cho những lời hứa đó trở thành sự thật trong cuộc sống của các anh chị em.
Berdoalah agar Anda dapat mengampuni dan agar Anda dapat diampuni.
Hãy cầu nguyện để các anh em có thể tha thứ và như vậy các anh em có thể được tha thứ.
Mintalah agar telinga Anda boleh dibukakan, agar Anda dapat mendengar suara-Nya.
Hãy cầu xin để tai mình có thể được mở ra, để các anh chị em có thể nghe được tiếng Ngài.
TOPIK UTAMA | CARA AGAR LEBIH SEHAT —5 CARA AGAR LEBIH SEHAT
BÀI TRANG BÌA | 5 QUYẾT GIÚP CẢI THIỆN SỨC KHỎE
Tidak lama lagi, doa agar Kerajaan Allah datang dan agar kehendak Allah terjadi di bumi akan terjawab.
Chẳng còn bao lâu nữa, lời cầu nguyện cho Nước Đức Chúa Trời đến và ý định Ngài được thực hiện trên đất sẽ được nhậm.
Mesin seperti ini dikembangkan agar bisa dikendarai dari jauh. Agar militer bisa tetap aman dan selamat.
Thấy đấy, quân đội đang phát triển những cỗ máy như thế này để các binh lính có thể điều khiển từ cách xa một dặm nên họ được an toàn và còn sống.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ agar-agar trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.