Bahasa Gujarat trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Bahasa Gujarat trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Bahasa Gujarat trong Tiếng Indonesia.

Từ Bahasa Gujarat trong Tiếng Indonesia có nghĩa là Gujarat. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Bahasa Gujarat

Gujarat

Xem thêm ví dụ

Pada tahun-tahun belakangan ini, saya bergabung dengan kelompok berbahasa Gujarati, yang juga berhimpun di Balai tersebut.
Trong những năm gần đây, tôi kết hợp với nhóm nói tiếng Gujarati cũng nhóm trong cùng Phòng Nước Trời.
Sewaktu ia bertemu dengan rekan sekerja yang berbahasa Gujarati, ia menyapa wanita muda itu dengan menggunakan bahasa aslinya.
Khi gặp một đồng nghiệp nói tiếng Gujarati, chị chào người phụ nữ trẻ ấy bằng tiếng mẹ đẻ của cô.
SAMPUL: Saudari-saudari memberikan kesaksian kepada penjaga toko di London bagian barat laut dengan menggunakan publikasi berbahasa Gujarati
HÌNH BÌA: Hai chị dùng ấn phẩm trong tiếng Gujarati để làm chứng cho một chủ tiệm ở tây bắc Luân Đôn
Mumbai Samachar (dalam bahasa Gujarati).
Gujarat Samachar (bằng tiếng Gujarati) .
10 Misalnya Christine, yang mengikuti kursus bahasa Gujarati bersama tujuh Saksi lainnya.
10 Hãy xem chị Christine, chị đã học một khóa tiếng Gujarati cùng bảy Nhân Chứng khác.
Mumbai adalah rumah dari surat kabar tertua di Asia, Bombay Samachar, yang dipublikasikan dalam bahasa Gujarati sejak 1822.
Mumbai cũng là nơi có tờ báo cổ nhất Ấn Độ, tờ Bombay Samachar, một tờ báo được xuất bản bằng tiếng Anh và tiếng Gujarati kể từ năm 1822.
Misalnya, salam yang umum kepada penghuni rumah berbahasa Gujarat adalah Kemcho, yang artinya ”Halo”.
Ví dụ, một lời chào thông thường với chủ nhà người GujaratiKemcho, có nghĩa đơn giản là “Chào ông / bà”.
Meskipun demikian, di sebuah rumah, sepasang suami-istri tersenyum ketika saya menyapa mereka dalam bahasa Gujarat.
Tuy vậy, tại một nhà, cặp vợ chồng mỉm cười khi tôi chào họ bằng tiếng Gujarati.
Bahasa utama yang digunakan adalah bahasa Gujarat.
Ngôn ngữ chính thức là tiếng Gujarat.
Selain bahasa Spanyol, pertemuan ibadat diadakan dalam bahasa Gujarati, Guna, Inggris, Kreol Haiti, Mandarin, Ngabere, dan Bahasa Isyarat Panama.
Ngoài tiếng Tây Ban Nha, các buổi họp còn có trong tiếng Anh, Creole Haiti, Gujurati, Guna, Hoa, Ngabere, và ngôn ngữ ký hiệu Panama.
Kami telah memiliki sidang-sidang baru berbahasa Cina (Kanton), Prancis, Gujarat, Jepang, Portugis, Punjab, Tamil, and Welsh.
Hiện giờ chúng tôi có những hội thánh mới nói tiếng Trung Hoa (Quảng đông), Pháp, Gujarati, Nhật, Bồ Đào Nha, Punjabi, Tamil và Welsh.
Sebuah bentuk unik dari Hindi, yang dikenal sebagai Bambaiya – sebuah percampuran bahasa Marathi, Hindi, Gujarati, Konkani, Urdu, Inggris India dan beberapa kata yang diciptakan – dipakai di jalanan.
Một kiểu nói thông tục của tiếng Hindi, được gọi là Bambaiya – một sự pha trộn của tiếng Marathi, Hindi, tiếng Anh Ấn Độ và một số từ thông tục được pha trộn được sử dụng ngoài phố.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Bahasa Gujarat trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.